I. MỤC TIÊU :
Kiến thức cơ bản:
- Củng cố, khắc sâu định lí Talét (Thuận – Đảo – Hệ quả)
Kỹ năng cơ bản:
- Rèn luyện kỷ năng giải bài tập tính độ dài đoạn thẳng, tìm các cặp đường thẳng song song, bài toán chứng minh.
Tư duy:
- Hs biết cách trình bày bài toán.
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu vấn đề, hợp tác nhóm nhỏ.
III. CHUẨN BỊ:
- Đồ dùng dạy học : thước, êke, bảng phụ (vẽ các hình 16, 17)
- Hs : Ôn định lí thuận, đảo và hệ quả của định lí Ta lét.
IV: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tuần: 23 Tiết : 41 LUYỆN TẬP Soạn : Dạy: I. MỤC TIÊU : Kiến thức cơ bản: Củng cố, khắc sâu định lí Talét (Thuận – Đảo – Hệ quả) Kỹ năng cơ bản: Rèn luyện kỷ năng giải bài tập tính độ dài đoạn thẳng, tìm các cặp đường thẳng song song, bài toán chứng minh. Tư duy: Hs biết cách trình bày bài toán. II. PHƯƠNG PHÁP: - Nêu vấn đề, hợp tác nhóm nhỏ. III. CHUẨN BỊ: Đồ dùng dạy học : thước, êke, bảng phụ (vẽ các hình 16, 17) Hs : Ôn định lí thuận, đảo và hệ quả của định lí Ta lét. IV: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10 ph) Hs1: - Phát biểu định lí Talét đảo? (5đ) - Giải bài 6a (sgk) (5đ) Hs2: - Phát biểu hệ quả của định lí Talét (5đ) - Giải bài 7a (sgk) (5đ) Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra (ghi sẳn câu hỏi, bài tập, hình vẽ 13a, 14a) Gọi Hs lên bảng Kiểm tra vở bài tập vài Hs Cho Hs nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng Đánh giá cho điểm Hs đọc yêu cầu đề kiểm tra Hai Hs lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập: 6a) Ta có nên MN//AB (đlí Talét đảo) nên PM // BC 7a) MN//BC Þ hay = 31,58 Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2: : Luyện tập (33 ph) Bài tập 10 (trg 63 sgk) – 17’ A d B’ H’ C’ B H C DABC ; AH ^ BC ; d//BC Gt (d) cắt AB tại B’; AC tại C’; AH tại H’ AH’= 1/3AH; SABC = 67,5 Kl a) b) SAB’C’ = ? A M K N E I F B H C Gt: DABC , BC = 15cm AH ^ BC; I, KỴ AH IK = KI = IH EF//BC; MN//BC; SABC = 27 cm2 Kl: a) MN = ? ; EF = ? b) SMNEF = ? - Nêu bài tập 10, vẽ hình 16 lên bảng. Gọi HS tóm tắt GT-KL - Vận dụng kiến thức nào để cminh câu a? - Aùp dụng hệ quả định lí Talét vào những D nào? Trên hình vẽ có những đoạn thẳng nào ssong? - Có thể áp dụng hệ quả của định lí Talét vào những tam giác nào (có liên quan đến KL) ? - Gọi một HS trình bày ở bảng - Cho Hs nhận xét, sửa sai - Yêu cầu Hs hợp tác làm bài tiếp (câu b) (2HS làm trên bảng phụ) - Từ số liệu GT cho, hãy tính - Hãy nhớ lại công thức tính SD và các số liệu vừa tìm được để tìm SAB’C’ - Theo dõi HS làm bài. - Kiểm bài làm vài HS - Nhận xét, sửa hoàn chỉnh bài làm ở bảng phụ nhóm HĐ 2.1 - Yêu cầu HS đọc bài 11 SGK - Vẽ hình lên bảng, gọi HS tóm tắt GT-KL - Có nhận xét gì về độ dài các đoạn thẳng AK, AI, AH? - Bằng cách nào có thể tính được MN và EF? - Hướng dẫn HS thực hiện câu b: - Em có thể áp dụng kết quả câu b) bài 10 để tính được Þ SAMN Þ SAEF Rồi vận dụng tính chất 2 về dtích đa giác để tính SMNFE Gọi một HS thực hiện ở bảng. Cho Hs nhận xét, hoàn chỉnh bài ở bảng. Hỏi: Còn cách nào khác để tính SMNFE? Yêu cầu HS về nhà tính theo cách này rồi so sánh kết quả. - Đọc đề bài, vẽ hình vào vở - Một HS ghi GT-KL ở bảng - Vận dụng hệ quả đlí Talét. -HS thảo luận nhóm, trả lời và giải a) Aùp dụng hệ quả định lí Talét: DAHB Þ (1) DAHC Þ (2) b) Từ Gt AH’= 1/3AH Þ Þ mà SAB’C’ = ½ AH’.BC SABC = ½ AH.BC Do đó: Þ SAB’C’ = 1/9 SABC = 1/9.67.5 = 7,5 (cm2) - Nhận xét bài lảmở bảng. - HS đọc đề bài - Nêu tóm tắt GT-KL, vẽ hình vào vở. Đáp: AK = KI = IH Þ AK = 1/3 AH; AI = 2/3AH - Thực hiện như câu a) bài 10 ta tính được MN = 1/3BC và EF = 2/3BC - HS giải câu b theo hướng dẫn của GV: Gọi diện tích của các tam giác AMN, AEF, ABC là S1, S2 và S. áp dụng kquả câu b) bài 10, ta có: Þ S2 – S1 = S = 90 Vậy SMNFE = 90 cm2 - HS lớp nhận xét, hoàn chỉnh bài. Suy nghĩ, trả lời: Có thể tính AH Þ KI là đường cao của hình thang MNFE. Trắc nghiệm: Cho tỉ lệ thức . Điền vào chỗ trống. a) b) Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà (2’) Học bài: Nắm vững định lí Talet (thuận, đảo) hệ quả của định lí Talet Làm bài tập 12, 13 (tr 64 sgk) Coi trước bài 3 Nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: