- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
a) Phát biểu định lí Talet đảo ? Vẽ hình, ghi GT, KL .
b) Sửa bài tập 7b trang 63 SGK.
2.a) Phát biểu hệ quả của đl Talet trong tam giác?
b) Sửa bài tập 8a trang 63 SGK.
- Gv nhấn mạnh lại cách làm, nhận xét và cho điểm hs .
HĐ 2 : Luyện tập (30 phút)
- Gv cho hs làm tiếp bài 8b trang 63 SGK.
- Tương tự ta chia đoạn thẳng AB cho trước thành 5 đoạn thẳng bằng nhau
(gv đưa hình vẽ trên bảng)
a H C D E F G
M N P Q B
- Ngoài cách làm trên , hãy nêu cách
khác để chia đoạn thẳng AB thành 5
đoạn thẳng bằng nhau (gv gợi ý dùng
t/c đường thẳng song song cách đều)
- Gv yêu cầu hs chu61ng minh miệng bài toán .
- Hoặc có thể dựa vào tính chất đường trung bình của tam giác và hình thang để chứng minh.
- Bài tập 10 trang 63 SGK
- Gv cho hs đọc kỹ đề và gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT-KL
- Muốn chứng minh ta làm thế nào?
- Biết SABC = 67,5 cm2 và AH=. Muốn tính ta làm thế nào ?
- Hãy tìm tỉ số diện tích hai tam giác ?
- Gv gọi 1 hs lên bảng trình bày sau đó nhận xét, bổ sung.
- Bài tập 12 trang 64 SGK
(gv đưa đề bài trên bảng )
- Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm
A
x
B a C
B a C
- Sau 6, gv yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày .
- Cho a=10m, a= 14m, h=5m. Tính x?
- Bài tập 14 trang 64 SGK
Cho đoạn thẳng có độ dài là n. Dựng đoạn thẳng có độ dài x sao cho
- Gv yêu cầu đọc đề bàivà phần hướng
dẫn ở SGK, rồi vẽ hình theo hướng dẫn
- Đoạn OB= n tương ứng với 3 đơn vị, đoạn x tương ứng với đoạn nào?
- Làm thế nào xác định được đoạn x?
- Gv yêu cầu hs lên bảng thực hiện và nêu cách dựng.
- Hãy chứng minh cách dựng trên thỏa mãn yêu cầu bài toán .
h161 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 4 1 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : Học sinh củng cố, khắc sâu nội dung định lí Talet ( thuận, đảo, hệ quả) . Rèn kỹ năng giải bài tập tính độ dài đoạn thẳng, tìm các cặp đường thẳng song song, bài toán chứng minh . Học sinh biết cách trình bày bài toán . II/- Chuẩn bị : * Giáo viên : - Bảng phụ vẽ sẵn các hình 15, 16, 17, 18 trang 63, 64 SGK. Thước thẳng, phấn màu . * Học sinh : Bảng nhóm, thước thẳng, com pa . III/- Tiến trình : * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm . HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG HĐ 1 : Kiểm tra (10 phút) - Gv nêu yêu cầu kiểm tra : a) Phát biểu định lí Talet đảo ? Vẽ hình, ghi GT, KL . b) Sửa bài tập 7b trang 63 SGK. 2.a) Phát biểu hệ quả của đl Talet trong tam giác? b) Sửa bài tập 8a trang 63 SGK. - Gv nhấn mạnh lại cách làm, nhận xét và cho điểm hs . - HS1 : a) Phát biểu như SGK b) B’ A’ O A B - HS2: a) Phát biểu hệ quả định lí Talet b) P / E / F / Q a O A C D B - Hs nhận xét bài làm của bạn . b) Ta có: A’B’ // AB ( cùng AA’) Xét vuông tại O có : OB2 =OA2 +AB2(Pitago) OB2= 62 +8,42 OB10,32 b) - Kẻ đường thẳng a // AB - Từ điểm P bất kì trên a ta đặt liên tiếp các đoạn thẳng bằng nhau PE = EF = FQ. - Vẽ PB, QA, hai đường này cắt nhau tại O - Vẽ EO, OF. Ta được AC= CD =DB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h162 HĐ 2 : Luyện tập (30 phút) - Gv cho hs làm tiếp bài 8b trang 63 SGK. - Tương tự ta chia đoạn thẳng AB cho trước thành 5 đoạn thẳng bằng nhau (gv đưa hình vẽ trên bảng) a H C D E F G O M N P Q B - Ngoài cách làm trên , hãy nêu cách khác để chia đoạn thẳng AB thành 5 đoạn thẳng bằng nhau (gv gợi ý dùng t/c đường thẳng song song cách đều) - Gv yêu cầu hs chu61ng minh miệng bài toán . - Hoặc có thể dựa vào tính chất đường trung bình của tam giác và hình thang để chứng minh. - Bài tập 10 trang 63 SGK - Gv cho hs đọc kỹ đề và gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT-KL - Muốn chứng minh ta làm thế nào? - Biết SABC = 67,5 cm2 và AH’=. Muốn tính ta làm thế nào ? - Hãy tìm tỉ số diện tích hai tam giác ? - Gv gọi 1 hs lên bảng trình bày sau đó nhận xét, bổ sung. - Bài tập 12 trang 64 SGK (gv đưa đề bài trên bảng ) - Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm A x B a C B’ a’ C’ - Sau 6’, gv yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày . - Cho a=10m, a’= 14m, h=5m. Tính x? - Bài tập 14 trang 64 SGK Cho đoạn thẳng có độ dài là n. Dựng đoạn thẳng có độ dài x sao cho - Gv yêu cầu đọc đề bàivà phần hướng dẫn ở SGK, rồi vẽ hình theo hướng dẫn - Đoạn OB’= n tương ứng với 3 đơn vị, đoạn x tương ứng với đoạn nào? - Làm thế nào xác định được đoạn x? - Gv yêu cầu hs lên bảng thực hiện và nêu cách dựng. - Hãy chứng minh cách dựng trên thỏa mãn yêu cầu bài toán . - Hs lên bảng trình bày - Hs chứng minh miệng: Ta có AC =CD =DE =EF =FG và CM // DN // FQ // GB theo tính chất đường thẳng song song cách đều. - Một hs đọc đề bài và một hs lên thực hiện yêu cầu của gv . - Có B’C’ //BC (gt) theo hệ quả ta có - SAB’C’ = AH’ .B’C’ SABC = AH .BC - Hs hoạt động theo nhóm trong 6’ B\ t A \ \ O n / y B’ - x tương ứng với hai đơn vị hay x tương ứng với đoạn OA. - Nối BB’, từ A vẽ đường thẳng song song với BB’ cắt Oy tại A’ - Hs lên bảng trình bày - Bài tập 8b trang 63 SGK : * Vẽ tia Ax * Trên tia Ax đặt liên tiếp các đoạn thẳng bằng nhau AC = CD = DE = EF =FG * Vẽ GB * Từ C, D, E, F kẻ các đường thẳng song song với GB cắt AB lần lượt tại M, N, P, Q G x F \ E \ D \ C \ \ A M N P Q B Ta được AM =MN =NP =PQ =QB - Bài tập 10 trang 63 SGK : A d B’ C’ H’ B H C Ta có AH’= - Bài tập 12 trang 64 SGK Có thể đo được chiều rộng khúc sông mà không phải sang bờ bên kia. Cách làm : - Xác định 3 điểm A,B,B’ thẳng hàng. - Từ B và B’ vẽ BCAB, B’C’AB’sao cho A,C,C’ thẳng hàng. - Đo các khoảng cách BB’ =h ,BC=a ,B’C’=a’, ta có - Bài tập 14 trang 64 SGK B t A O x n B’ A’ y a) Cách dựng : * Vẽ góc tOy * Trên Ot lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2, OB = 3 ( cùng đơn vị đo) * Trên Oy lấy B’ sao cho OB’ = n * Nối BB’, vẽ AA’// BB’ () ta được OA’ =x =n b) Chứng minh : Xét ta có AA’// BB’ cách dựng OA’ là đoạn thẳng cần dựng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h163 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h164 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 3 : Củng cố (3 phút) - Gv yêu cầu hs phát biểu định lí Talet (thuận, đảo và hệ quả) - Ba hs lần lượt trả lời tại chỗ . . . . . . . . . . . IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) - Nắm vững định lí Ta let (thuận và đảo) - Bài tập về nhà số 11,14a, c trang 63, 64 SGK và 9, 10, 12 trang 67, 68 SBT . - Đọc trước bài “ Tính chất đường phân giác của tam giác “ . V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: