Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 41: Luyện tập định lí Talet - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 41: Luyện tập định lí Talet - Võ Thị Thiên Hương

- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :

 a) Phát biểu định lí Talet đảo ? Vẽ hình, ghi GT, KL .

 b) Sửa bài tập 7b trang 63 SGK.

2.a) Phát biểu hệ quả của đl Talet trong tam giác?

 b) Sửa bài tập 8a trang 63 SGK.

- Gv nhấn mạnh lại cách làm, nhận xét và cho điểm hs .

 HĐ 2 : Luyện tập (30 phút)

- Gv cho hs làm tiếp bài 8b trang 63 SGK.

- Tương tự ta chia đoạn thẳng AB cho trước thành 5 đoạn thẳng bằng nhau

 (gv đưa hình vẽ trên bảng)

a H C D E F G

 M N P Q B

 - Ngoài cách làm trên , hãy nêu cách

 khác để chia đoạn thẳng AB thành 5

 đoạn thẳng bằng nhau (gv gợi ý dùng

 t/c đường thẳng song song cách đều)

- Gv yêu cầu hs chu61ng minh miệng bài toán .

- Hoặc có thể dựa vào tính chất đường trung bình của tam giác và hình thang để chứng minh.

- Bài tập 10 trang 63 SGK

- Gv cho hs đọc kỹ đề và gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT-KL

- Muốn chứng minh ta làm thế nào?

- Biết SABC = 67,5 cm2 và AH=. Muốn tính ta làm thế nào ?

- Hãy tìm tỉ số diện tích hai tam giác ?

- Gv gọi 1 hs lên bảng trình bày sau đó nhận xét, bổ sung.

- Bài tập 12 trang 64 SGK

 (gv đưa đề bài trên bảng )

- Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm

 A

 x

 B a C

 B a C

- Sau 6, gv yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày .

- Cho a=10m, a= 14m, h=5m. Tính x?

- Bài tập 14 trang 64 SGK

 Cho đoạn thẳng có độ dài là n. Dựng đoạn thẳng có độ dài x sao cho

 - Gv yêu cầu đọc đề bàivà phần hướng

 dẫn ở SGK, rồi vẽ hình theo hướng dẫn

- Đoạn OB= n tương ứng với 3 đơn vị, đoạn x tương ứng với đoạn nào?

- Làm thế nào xác định được đoạn x?

- Gv yêu cầu hs lên bảng thực hiện và nêu cách dựng.

- Hãy chứng minh cách dựng trên thỏa mãn yêu cầu bài toán .

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 468Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 41: Luyện tập định lí Talet - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 h161
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 4 1 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Học sinh củng cố, khắc sâu nội dung định lí Talet ( thuận, đảo, hệ quả) .
Rèn kỹ năng giải bài tập tính độ dài đoạn thẳng, tìm các cặp đường thẳng song song, bài toán chứng minh .
Học sinh biết cách trình bày bài toán . 
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ vẽ sẵn các hình 15, 16, 17, 18 trang 63, 64 SGK. Thước thẳng, phấn màu .
 * Học sinh : Bảng nhóm, thước thẳng, com pa .
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Kiểm tra (10 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
 a) Phát biểu định lí Talet đảo ? Vẽ hình, ghi GT, KL . 
 b) Sửa bài tập 7b trang 63 SGK.
2.a) Phát biểu hệ quả của đl Talet trong tam giác?
 b) Sửa bài tập 8a trang 63 SGK.
- Gv nhấn mạnh lại cách làm, nhận xét và cho điểm hs . 
- HS1 : a) Phát biểu như SGK
 b)
 B’ A’
 O
 A B
- HS2: a) Phát biểu hệ quả định lí Talet
b) P / E / F / Q a 
O
 A C D B
- Hs nhận xét bài làm của bạn . 
b) Ta có: A’B’ // AB ( cùng AA’)
Xét vuông tại O có :
OB2 =OA2 +AB2(Pitago)
OB2= 62 +8,42 OB10,32
b) - Kẻ đường thẳng a // AB
 - Từ điểm P bất kì trên a ta đặt liên tiếp các đoạn thẳng bằng nhau PE = EF = FQ.
- Vẽ PB, QA, hai đường này cắt nhau tại O
- Vẽ EO, OF. Ta được AC= CD =DB
. . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
. . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
. . . . . 
. . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
. . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
 h162 
 HĐ 2 : Luyện tập (30 phút)
- Gv cho hs làm tiếp bài 8b trang 63 SGK. 
- Tương tự ta chia đoạn thẳng AB cho trước thành 5 đoạn thẳng bằng nhau 
 (gv đưa hình vẽ trên bảng) 
a H C D E F G
O
 M N P Q B
 - Ngoài cách làm trên , hãy nêu cách 
 khác để chia đoạn thẳng AB thành 5 
 đoạn thẳng bằng nhau (gv gợi ý dùng 
 t/c đường thẳng song song cách đều)
- Gv yêu cầu hs chu61ng minh miệng bài toán .
- Hoặc có thể dựa vào tính chất đường trung bình của tam giác và hình thang để chứng minh.
- Bài tập 10 trang 63 SGK
- Gv cho hs đọc kỹ đề và gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT-KL
- Muốn chứng minh ta làm thế nào?
- Biết SABC = 67,5 cm2 và AH’=. Muốn tính ta làm thế nào ?
- Hãy tìm tỉ số diện tích hai tam giác ?
- Gv gọi 1 hs lên bảng trình bày sau đó nhận xét, bổ sung.
- Bài tập 12 trang 64 SGK
 (gv đưa đề bài trên bảng )
- Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm
 A
 x
 B a C 
 B’ a’ C’
- Sau 6’, gv yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày .
- Cho a=10m, a’= 14m, h=5m. Tính x?
- Bài tập 14 trang 64 SGK
 Cho đoạn thẳng có độ dài là n. Dựng đoạn thẳng có độ dài x sao cho 
 - Gv yêu cầu đọc đề bàivà phần hướng 
 dẫn ở SGK, rồi vẽ hình theo hướng dẫn 
- Đoạn OB’= n tương ứng với 3 đơn vị, đoạn x tương ứng với đoạn nào?
- Làm thế nào xác định được đoạn x?
- Gv yêu cầu hs lên bảng thực hiện và nêu cách dựng.
- Hãy chứng minh cách dựng trên thỏa mãn yêu cầu bài toán .
- Hs lên bảng trình bày
- Hs chứng minh miệng:
Ta có AC =CD =DE =EF =FG và 
 CM // DN // FQ // GB
theo tính chất đường thẳng song song cách đều.
- Một hs đọc đề bài và một hs lên thực hiện yêu cầu của gv .
- Có B’C’ //BC (gt) theo hệ quả ta có 
- SAB’C’ = AH’ .B’C’
 SABC = AH .BC
- Hs hoạt động theo nhóm trong 6’
 B\ t
 A \
 \ 
 O
 n
 / y
 B’ 
- x tương ứng với hai đơn vị hay x tương ứng với đoạn OA.
- Nối BB’, từ A vẽ đường thẳng song song với BB’ cắt Oy tại A’ 
- Hs lên bảng trình bày
- Bài tập 8b trang 63 SGK :
* Vẽ tia Ax
* Trên tia Ax đặt liên tiếp các đoạn thẳng bằng nhau AC = CD = DE = EF =FG
* Vẽ GB
* Từ C, D, E, F kẻ các đường thẳng song song với GB cắt AB lần lượt tại M, N, P, Q G x
 F \ 
 E \ 
 D \ 
 C \
 \
 A M N P Q B
 Ta được AM =MN =NP =PQ =QB
- Bài tập 10 trang 63 SGK :
 A
 d B’ C’
 H’
 B H C
Ta có AH’= 
- Bài tập 12 trang 64 SGK
Có thể đo được chiều rộng khúc sông mà không phải sang bờ bên kia.
Cách làm :
- Xác định 3 điểm A,B,B’ thẳng hàng.
- Từ B và B’ vẽ BCAB, B’C’AB’sao cho A,C,C’ thẳng hàng.
- Đo các khoảng cách BB’ =h ,BC=a ,B’C’=a’, ta có 
- Bài tập 14 trang 64 SGK
 B t
 A 
 O 
 x 
n
B’
 A’ 
 y
a) Cách dựng :
* Vẽ góc tOy
* Trên Ot lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2, OB = 3 ( cùng đơn vị đo)
* Trên Oy lấy B’ sao cho OB’ = n
* Nối BB’, vẽ AA’// BB’ () 
 ta được OA’ =x =n
b) Chứng minh : 
Xét ta có AA’// BB’ cách dựng
OA’ là đoạn thẳng cần dựng
. . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
. . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
. . . . . 
. . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
. . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
. . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
. . . . . 
. . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
. . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
 h163
. . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
. . . . . 
. . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
. . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
. . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
. . . . . 
. . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
. . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . .
. . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
. . . . . 
. . . . . 
 h164
 . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
. . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
. . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
. . . . . 
. . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
. . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . 
 HĐ 3 : Củng cố (3 phút)
- Gv yêu cầu hs phát biểu định lí Talet
(thuận, đảo và hệ quả)
 - Ba hs lần lượt trả lời tại chỗ .
. . . . . 
 . . . . . 
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) 
 - Nắm vững định lí Ta let (thuận và đảo)
 - Bài tập về nhà số 11,14a, c trang 63, 64 SGK và 9, 10, 12 trang 67, 68 SBT . 
 - Đọc trước bài “ Tính chất đường phân giác của tam giác “ . 
 V/- Rút kinh nghiệm : 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docT41C3HH8.doc