Giáo án Hinh học lớp 8 - Tiết 41 đến tiết 66

Giáo án Hinh học lớp 8 - Tiết 41 đến tiết 66

I) Mục tiêu:

Hiểu được khái niệm phương trình một ẩn và các thuật ngữ liên quan: vế trái, vế phải, nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phương trình.

Biết cách kết luận một giá trị của biến đã cho có phải là nghiệm của một phương trình đã cho hay không.

 Hiểu được khái niệm hai phương trình tương đương

II) Chuẩn bị:

GV: sgk, giáo án

HS: Đọc trước bài mới

III) Tiến trình dạy học:

1) Ổn định lớp:

2) Kiểm tra bài cũ:

(Không kiểm tra bài cũ)

Ở lớp dưới ta đã giải nhiều bài toán tìm x, nhiều bài toán đố. Ví dụ: (SGK trang 4)

GV đặt vấn đề như SGK

 GV giới thiệu chương (sơ lược mục tiêu và nội dung chủ yếu của chương)

 

doc 65 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1140Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hinh học lớp 8 - Tiết 41 đến tiết 66", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 21	Tiết 41	
Ngày soạn:26/12/2010	
Ngày dạy: 	 	MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH
Mục tiêu:
Hiểu được khái niệm phương trình một ẩn và các thuật ngữ liên quan: vế trái, vế phải, nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phương trình.
Biết cách kết luận một giá trị của biến đã cho có phải là nghiệm của một phương trình đã cho hay không.
	Hiểu được khái niệm hai phương trình tương đương
Chuẩn bị:
GV: sgk, giáo án
HS: Đọc trước bài mới
Tiến trình dạy học:
Ổn định lớp: 
Kiểm tra bài cũ:
(Không kiểm tra bài cũ) 
Ở lớp dưới ta đã giải nhiều bài toán tìm x, nhiều bài toán đố. Ví dụ: (SGK trang 4) 
GV đặt vấn đề như SGK 
	GV giới thiệu chương (sơ lược mục tiêu và nội dung chủ yếu của chương)
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Ghi bảng bài toán: “Tìm x biết 2x +5 = 3(x –1) +2” 
Giới thiệu: đây là một phương trình với ẩn số x. 
Gồm hai vế: vế trái là 2x+5, 
 vế phải là 3(x-1) +2. 
Hai vế của pt này cùng chứa một biến x, đó là phương trình một ẩn. (ẩn x)
GV giới thiệu dạng tổng quát 
Hãy cho ví dụ khác, chỉ ra vế trái, vế phải của phương trình? 
- Nêu ?1 cho HS thực hiện 
- Cho HS thực hiện tiếp ?2 
- Khi x = 6, giá trị 2 vế của pt bằng nhau, ta nói x = 6 thoả mãn hay nghiệm đúng pt đã cho, x = 6 là một nghiệm của pt. 
- Yêu cầu HS làm tiếp ?3 
- Gọi hai HS lên bảng 
- Từ ?3 , GV giới thiệu chú ý: 
* Hệ thức x = m cũng là một pt, phương trình này có 1 nghiệm duy nhất là m (m là một số ) 
* Một phương trình có thể có bao nhiêu nghiệm? 
- GV giới thiệu và cho ví dụ
GV giới thiệu tập nghiệm và ký hiệu tập nghiệm của ptr. 
- Nêu ?4 Cho HS ôn tập cách ghi một tập hợp số. 
- Giới thiệu các cách diễn đạt 1 số là nghiệm của 1 ptrình: “là nghiệm”, “thoả mãn”, “nghiệm đúng” phương trình
Cho HS tìm tập nghiệm của hai ptrình x +1 = 0 và x = -1 
Nhận xét? 
- Chúng là hai ptr tương đương.
- Vậy thế nào là hai ptr tđương? 
- Giới thiệu kí hiệu hai phương trình tương đương “Û” và cách phát biểu cụ thể 
HS nghe GV giới thiệu 
Nhắc lại khái niệm tổng quát của pt và ghi vào vở 
HS cho ví dụ  
- Đứng tại chỗ nêu ví dụ phương trình ẩn y, ẩn u  
- HS tính: 
VT = 2.6 +5 = 17 
VP = 3(6 –1) +2 = 17
- Nhận xét: khi x = 6, giá trị hai vế của pt bằng nhau. 
- HS thực hiện ?3 vào vở 
- 2 HS làm ở bảng 
a) x = -2 
VT = 2(-2 +2) – 7 = -7 
VP = 3 – (–2) = 5 
Þ x = -2 không thoã mãn ptrình 
b) x = 2 
VT = 2(2+2) –7 = 1
VP = 3 –2 = 1 
Þ x = 2 thoả mãn ptrình 
Hs trả lời
- HS ghi ví dụ vào tập
Chú ý nghe 
- HS lên bảng điền vào chỗ trống 
S = {2} 
S = F 
- HS tập diễn đạt số 2 là nghiệm của pt x = 2 bằng nhiều cách
HS : ptrình x+1 = 0 có 
S = {-1} 
Ptrình x = -1 có S = {-1} 
- Nxét : hai pt có cùng tập nghiệm 
- HS phát biểu định nghĩa hai pt tương đương. 
- Phát biểu lại: Hai pt tđương là 2 pt mà mỗi nghiệm của pt này cũng là nghiệm của pt kia và ngược lại.
1. Phương trình một ẩn:
Một phương trình với ẩn x có dạng A(x) = B(x), trong đó vế trái A(x) và vế phải B(x) là hai biểu thức của cùng một biến x. 
Ví du: 3x -5= x là pt với ẩn x 
 2t – 1 = 3(2 – t) + 5 là pt với ẩn t. 
Giá trị của ẩn x thoã mãn (hay nghiệm đúng) phương trình gọi là nghiệm của phương trình đó. 
Chú ý: 
a) Hệ thức x = m cũng là một phương trình với nghiệm duy nhất là m. 
b) Một ptrình có thể có 1, 2, 3 nghiệm cũng có thể không có nghiệm (vô nghiệm) hoặc có vô số nghiệm. 
Ví dụ: pt x2 = 1 có 2 nghiệm là x = 1 và x = -1
pt x2 = -1 vô nghiệm 
2. Giải phương trình: 
Giải phương trình là tìm tất cả các nghiệm (hay tập nghiệm) của phương trình đó. 
Tập nghiệm của pt kí hiệu là S 
Vd: ptrình x = 2 có S = {2} 
 Ptrình vô nghiệm có S = F 
3. Phương trình tương đương: 
Hai ptrình tương đương là hai phương trình có cùng một tập nghiệm.
Kí hiệu pt tương đương là Û 
Ví dụ: x + 1 = 0 Û x = -1
Củng cố:
1) Với mỗi phương trình sau hãy xét xem x = 1 có là nghiệm của nó không ?
a) 3x – 1 = -2x + 4 
b) x + 1 = 2(x – 3)
c) 2(x + 1) + 3 = 8 – x 
	2) Trong các giá trị y = -2, y = -1, y = -1.5 y = 2/3, y = 2, y = 3, giá trị nào là nghiệm của phương trình? y2 -3 = 2y
Hướng dẫn về nhà:
	Học bài: nắm vững định nghĩa , khái niệm.
	Làm bài tập: 1,2,3,4,5 trang 6 – 7
	Xem bài mới
@ Rút kinh nghiệm:
Tuần 21	Tiết 42	
Ngày soạn:26/12/2010	
Ngày dạy: 	
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI
Mục tiêu:
1) Kiến thức:
	Nắm chắc khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn.
Hiểu và vận dụng thành thạo hai quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân vừa học để giải phương trình bậc nhất một ẩn.
	2) Kĩ năng:
	Có kĩ năng biến đổi tương đương.
	3) Thái độ:
	Rèn tính chính xác, tính cẩn thận và tính tư duy
Chuẩn bị:
Học sinh: đọc trước bài học. 
Giáo viên: Phiếu học tập
Nội dung:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:
Hs1: Thế nào là hai phương trình tương đương? Một phương trình có thể có bao nhiêu nghiệm?
Bài mới:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
Ghi bảng 
- GV: "Hãy nhận xét dạng của của các phương trình sau:
a. 2x – 1 = 0;
b. ;
c. 
d. ."
- GV: "Mỗi phương trình trên là một phương trình bậc nhất một ẩn;
Theo các em thế nào là một phương trình bậc nhất một ẩn"?
- GV: Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn.
- GV: Trong các phương trình:
a. 
b. x2 – x + 5 = 0;
c. 
d. 
phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn. Tại sao?
GV: Hãy thử giải các phương trình sau: (Tìm x)
a. x – 4 = 0
b. 
c. 
d. 0,1x = 1,5 
GV yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời ngay (không cần trình bày).
Hs quan sát các vd và đưa ra câu trả lời
PT bậc nhất một ẩn 
"Có dạng ax + b = 0; a, b là các số; a ¹ 0".
2 hs nhắc lại định nghĩa
- HS làm việc cá nhân và trả lời.
- HS làm bài và trả lời
1. Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. (SGK)
Ví dụ: 
a. 2x – 1 = 0;
b. ;
c. 
d. 
Các phương trình 
a. x2 – x + 5 = 0
b. 
không phải là phương trình bậc nhất một ẩn.
- GV: Các em đã dùng tính chất gì để tìm x?.
- GV: Giới thiệu cùng một lúc 2 quy tắc biến đổi phương trình.
- GV: Hãy thử phát biểu quy tắc nhân dưới dạng khác.
- HS trao đổi nhóm trả lời:
đối với phương trình a/, b/ ta dùng quy tắc chuyển vế.
- Đối với phương trình c/, d/ ta nhân hai vế với cùng một số khác 0.
2. Hai quy tắc biến đổi phương trình
a. Quy tắc chuyển về: (SGK)
b. Quy tắc nhân một số: (SGK)
- GV: giới thiệu phần thừa nhận và yêu cầu hai HS đọc lại.
- HS thực hiện giải phương trình 3x – 12 = 0.
- HS thực hiện ?3
- Hai HS đọc lại phần thừa nhận ở SGK.
- Gọi một HS lên bảng trình bày lời giải.
Lớp nhận xét và GV kết luận. 
- HS làm việc cá nhân, trao đổi nhóm hai em cùng bàn về kết quả và cách trình bày.
3. Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn
3x – 12 = 0
Û 3x = 12
Û 
Û x = 4
Phương trình có một nghiệm duy nhất x = 4 (hay viết tập nghiệm S = {4}).
Hoạt động 4: "Củng cố".
a. BT7
b. BT 8a; 8c
c. BT 6
- Gọi một HS đứng tại chỗ trả lời BT7.
- HS làm việc cá nhân, rồi trao đổi ở nhóm về kết quả và phần trình bày bài tập 8a, 8c.
- HS làm việc theo nhóm bài tập 6.
Bài tập 6
1. 
2. 
Với S = 20 ta có:
không phải là các phương trình bậc nhất.
Hướng dẫn về nhà:
Củng cố
Nhắc lại các quy tắc.
Làm bài tập 7.8a,c
Hướng dẫn về nhà:
Bài tập 6; 8b; 8d; 9; (SGK). Học bài và xem trước bài phương trình đưa được về dạng Ax + b = 0
@ Rút kinh nghiệm:
	Duyệt của tổ trưởng
	Ngày duyệt: 
Tuần 22	Tiết 43	
Ngày soạn:3/1/2011	
Ngày dạy:	PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG 
ax + b = 0
Mục tiêu:
1) Kiến thức:
Biết vận dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân để biến đổi một số phương trình về dạng ax + b = 0 hoặc ax = -b.
	2) Kĩ năng
Có kĩ năng biến đổi tương đương đua về dạng ax+b = 0
Rèn luyện kỹ năng trình bày bài.
Nắm chắc phương pháp giải các phương trình.
3) Thái độ
Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, tính tư duy.
Chuẩn bị:
Học sinh: Chuẩn bị tốt các bài tập về nhà
Giáo viên: giáo án
Nội dung:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:
Hs1: PT bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào? Pt bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm? làm bt 8d?
Bài mới:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
Ghi bảng 
Giáo viên yêu cầu hs xem vd1 trong sgk
Khi HS giải xong, GV nêu câu hỏi: “Hãy thử nêu các bước chủ yếu để giải phương trình trên”
GV đua ra một vd tương tự cho hs giải
VD1: Giải phương trình:
2x – (5 -3x) = 3(x+2)
GV kết hợp cùng hs giải bt
Tương tự cho VD2 trong sgk
 VD2: Giải phương trình
Gv yêu cầu hs về nhà làm ?1 vào tập và học .
Hs xem vd và trao đổi nhóm để rút kinh nghiệm.
Hs trả lời câu hỏi 
Hs làm bài
1 hs đứng tại chỗ giải cho gv ghi bảng.
Hs đọc vd 2 trong SGK và giải một bài tập tương tự do giáo viên đưa ra.
1.Cách giải
Ví dụ 1: Giải Phương trình
2x –(5 -3x) = 3(x+2)
Û 2x - 5+3x = 3x + 6
Û 2x +3x -3x = 6+5
Û 2x = 11Û x = 
Phương trình có tập nghiệm 
S =
Vd2: Giải phương trình
Vậy pt có tập nghiệm là:
-GV yêu cầu HS gấp sách lại và giải ví dụ 3. Sau đó gọi HS lên bảng giải.
-GV: “Hãy nêu các bước chủ yếu khi giải phương trình này”
-HS thực hiện ?2
-HS làm việc cá nhân rồi trao đổi ở nhóm.
Hs làm ?2
1 hs lên bảng trình bày
2. Ap dụng
Ví dụ 3: Giải phương trình
Gv yêu cầu hs quan sát VD4 và trả lời các câu hỏi
B1 có quy đồng không?
Một số bài toán sẽ không phải quy đồng mà ta có những bước biến đổi khác đơn giản hơn.
Gv yêu cầu hs giải các bài sau:
Giải các phương trình sau:
a/ x+1 = x -1;
b/ 2(x+3) = 2(x -4)+ 14
-GV : lưu ý sửa những sai lầm của HS hay mắc phải, chẳng hạn:
0x = 5
Û x = 
Û x =0 và giải thích từ nghiệm đúng cho HS hiểu.
Hs quan sát vd4
Không. Mà đặt nhân tử chung
Hs giải bt
Hs chú ý nghe giảng
Chú ý:
1/ Chú ý 1 của SGK
2) Hệ số của ẩn bằng 0
a/ x+1 = x -1
Û x –x = -1-1
Û 0x =-2
Phương trình vô nghiệm: S = Æ
b/ 2(x+3) = 2(x-4)+14
Û 2x +6 = 2x + 6
Û 2x -2x = 6 – 6
Û 0x = 0
Phương trình nghiệm đúng với mọi số thực x hay tập nghiệm S = R
Củng cố:
Làm bài tập: BT 10; BT11c; BT12c
Hướng dẫn về nhà:
Phần còn lại của các bài tập 11, 12,13 SGK
Rút kinh nghiệm:
Tuần 22	Tiết 44	
Ngày soạn:3/1/2011	
Ngày dạy:	 LUYỆN TẬP
Mục tiêu
1) Kiến thức:
	Củng cố về: một số là nghiệm của pt. Giải pt 
	2) Kĩ năng:
	Rèn luyện lỹ năng giải phương trình, trình bày bài giải.
	3) Thái độ:
	Rèn tính cẩn thận, tính chính xác.
Chuẩn bị.
HS chuẩn bị tốt bài tập ở nhà.
Nội dung.
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:
Gọi hs lên làm bt
HS1: 11d	Hs2: 12d	Hs3: 17e	HS4: 18a
Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Gọi HS lên bảng giải bài tập 13
Lưu ý: GV lưu ý giải thích cho HS sở dĩ bạn Hoà giải sai vì bạn đã chia 2 về của phương trình cho x.
Trong lúc hs lên bảng trả bài các hs khác dưới làm làm BT phần luyện tập.
hs lên bảng làm
Bài tập 13:
a/Sai
Vì x =0 là 1 nghiệp của phương trình
b/Giải phương trình
x(x+2) = x(x+3)
Û x2 +2x = x2 +3x
Û x2 +2x - x2 -3x =0
Û - x = 0
Û x = 0
Tập nghiệm của phương trình S =
Giải bài tập 17f; 18b
Đối với HS yếu và tr ... 1800	b/ .
c/ < 1800	d/ 1800.
Câu 19: Các câu sau đúng hay sai?
Tam giác ABC có Â = 800, . Tam giác MNP có thì hai tam giác này không đồng dạng với nhau.
Tam giác ABC có AB = 4 cm, BC = 6 cm, AC = 5 cm. tam giác MNP có MN =3 cm, PM = 2 cm, NP = 2.5 cm thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
Nếu hai tam giác có hai cạnh của tam giác này bằng hai cạnh của tam giác kia và có một cặp góc bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng.
 và thì .
Câu 20: cho tam giác AMN lấy B thuộc AM, C thuộc AN sao cho MN //BC. Biết AB = 25 cm, BM = 15 cm, AC = 30 cm. độ dài đoạn thẳng CN là:
A/ 25 cm 	B/ 20 cm .
C/ 24 cm 	D/ 18 cm.
Câu 21: cho a b, với c < 0 ta có .
A/ a.c b.c
C/ a.c = b.c	D/ a.c b.c
Câu 22: Bất phương trình nào là BPT bậc nhất một ẩn.
A/ 5x + 3 < x2 + 1	B/ 2x + 3 < 2x + 1
C/ 2x + 6 > x + 4 	D/ 3x2 + 2 < 0.
Câu 23: Tập nghiệm của phương trình - 4 + 3> 15 là :
A/ S = {}	B/ S = {} 
C/ S = {}	D/ S = {}.
Câu 24: Giá trị x = -3 không lànghiệm đúng của bất phương trình nào?
A/ 3x + 1 x.
C/ x + 1 < 3 – x 	D/ 3 – 2x < x.
Câu 25: Bất phương trình (x – 3)2 < x2 – 3 có nghiệm là: 
A/ x > 2 	B/ x < 0
C/ x > 0	D/ x < 2.
Câu 26: tập nghiệm của phương trình = 2- 7 là:
A/ S = {1; 11}	B/ S = {11}
C/ S = {11; -4} 	D/ S = {11; }
Câu 27: tập nghiệm của phương trình = - 4 là:
A/ S = {1; 3}	B/ S = { -3}
C/ S = { 3}	D/ S = 
Câu 28: Hình hộp chữ nhật có: 
A/ 6 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh.	B/ 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
C/ 8 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh	D/ 6 đỉnh, 12 mặt, 8 cạnh.
Câu 29: thể tích của hình hộp chữ nhật là: 
A . V = a3 	B. V = a.b.c
C. V = a2b	D . V = a2.c
Câu 30: hình chữ nhật có :
A/ 2 mặt đáy, 2 mặt bên.	B/ 4 mặt đáy, 4 mặt bên
C/ 2 mặt đáy, 4 mặt bên	D/ 4 mặt đáy, 2 mặt bên.
Câu 31: Cho AB = 18cm ; CD = 50 mm . Tỉ số là :
a) b) c) d) 
Câu 32 : Tam giác ABC , đường thẳng d song song với BC cắt các cạnh AB và AC lần lượt tại M và N . Đẳng thức đúng là :
a) b) c) d) 
Câu 33: Cho tam giác ABC, có AM là tia phân giác của góc A. Khi đó ta có : 
a) b) c) d) 
Câu 34: Cho tam giác ABC có AB = 3cm ; AC = 6cm , vẽ phân giác AD ( D BC ). Câu nào sai ?
a) b) c) d) 
Câu 35: Cho rMNP đồng dạng rEGF. Chọn câu đúng 
 a) = 	 b)	 c) 	 d) 
Câu 36:Cho rABC ∽ rMNP với tỉ số đồng dạng là . Tỉ số diện tích của hai tam giác đó là :
a) b) c) d) 
Câu 37: Cho tam giác ABC có E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC . Khi đó:
a) rABC ∽ rAEF theo tỉ số b) rABC ∽ rAEF theo tỉ số 2
c) rAEF ∽ rABC theo tỉ số 2 d) rAFE ∽ rABC theo tỉ số 
Câu 38: Cho tam giác ABC và DEF đồng dạng với nhau theo tỉ số k. Biết chu vi của tam giác ABC là 4m, chu vi của tam giác DEF là 16m. Khi đó tỉ số k là : 
a) k = b) c) k = 2 d) k = 4
Câu 39: rABC có AB = 4cm ; BC = 6cm ; AC = 8cm
 rMNQ có MN = 3cm ; NQ = 4cm ; MQ = 2cm . Khi đó:
a) rABC ∽ rMNQ b) rABC ∽ rNMQ 
c) rABC ∽ rQMN d) rABC ∽ rQNM
Câu 40: Phương trình 2x - 6 = 0 tương đương với phương trình :
 a) 2x = - 6 b) x = -3 c) x +3 = 0 d) x - 3 = 0 
Câu 41: Phương trình 3x - 15 = 0 có tập nghiệm là :
 a) S = 4 b) S = 5 c) S = {4} d) S = {5} 
Câu 42: x = 2 là nghiệm của phương trình :
a) x + 8 = - 6 b) 3x + 6 = 0 c) – 9x + 4 = - 14 d) – 5 + 2x = 1
Câu 43: Phương trình x2 – 1= 0 có tập nghiệm là:
 a) S = {-1} b) S = {1} c) S = {-1;1} d) Cả a,b,c đều đúng. 
Câu 44: Số nghiệm của phương trình 3x2 + 2x = 0 là:
 a) 1 nghiệm b) 2 nghiệm c) Vô nghiệm d) Vô số nghiệm 
Câu 45: Nghiệm của phương trình x2 - 3x + 2 = 0 là 
a) 1 b) 2 c) 1 và 2 d) Cả a,b,c đều đúng
Câu 46: Điều kiện xác định của phương trình: là:
a) x2 b) x-2 c) x2 hoặc x-2 d) x2 và x-2 
Câu 47: Điều kiện xác định của phương trình là :
a) x hoặc x -3 b) x c) x và x -3 d) C. x -3
Câu 48: Cho 4a < 3a . Dấu của số a :
a) a > 0 b) a 0 c) a 0 d) a < 0
Câu 49: Với mọi a, b, c với a < b và c < 0 ta có :
a) a.c > b.c b) a + c > b + c c) – a.c < - b.c d) a + c < b + c 
Câu nào sai ?
Câu 50: Với x < y ta có :
a) x – 5 > y – 5 b) 5 – 2x < 5 – 2x c) 2x – 5 < 2y – 5 d) 5 – x < 5 – y 
Câu 51: Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
a) a là số dương nếu -2a < -3a b) a là số âm nếu -2a < -3a 
c) a là số dương nếu -2a > -3a d) a là số âm nếu -2a > -3a
Câu 52: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
a) 3x +5 0 c) 12 – 4x 0 d) 2x – 7 2x + 5
Câu 16: Bất phương trình nào sau đây có nghiệm là x > 2 ?
a) 3x + 3 > 9 b) -5x > 4x + 1 c) x – 2 5 –x 
Câu 53 : Bất phương trình -3x + 4 > 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây :
a) x > - 4 b) x < 1 c) x < d) x < 
Câu 54: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?
O
 ]
 2
 / / / / / / / / / / / /
a) x – 2 0 b) x – 2 0 c) x – 2 > 0 d) x – 2 < 0 
O
 ]
 1
 / / / / / / / / / / / /
O
 / / / / / / / / / / / / / /
[
1
O
 / / / / / / / / / / /
)
1
O
 / / / / / / / / / / / / / / //
(
1
Câu 55: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình : 3x – 4 < -1
a) b) 
c) d) 
Câu 56. Hình vẽ:
biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây:
	A . x > 3;	B . x < 3;	C . x ³ 3;	D . x £ 3.
Câu 57. Điều kiện xác định của phương trình là
a) x ¹ -2 hoặc x ¹ 3 b) x ¹ 2 và x ¹ - 3 c) x ¹ 3 và x ¹ - 2 d) x ¹ 0 ; x ¹ 3
Câu 58. Với S là diện tích đáy, h là chiều cao thì thể tích của hình lăng trụ đứng là:
	A.	V = 2S . h	B. S . h	C. 	D. 
Câu 59. Tập nghiệm của bất phương trình 
A.	B. 	C. 	D. 
C©u 60. Cho ph­¬ng tr×nh §iÒu kiÖn x¸c ®Þnh cña ph­¬ng tr×nh lµ:
	 A: vµ B: C: vµ D: 
Câu 61. Cho hình vẽ 1 , biết rằng MN//BC 
 Đẳng thức đúng là : 
 A. B. 
 C. D. 
Câu 62. Giả sử êADEêABC. Kí hiệu C là chu vi của tam giác. Vậy tỉ số: bằng:
A. 2	B. 	
C. 3.	D.
Caâu 63. Baát phöông trình 2 – 3x 0 coù nghieäm laø: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 64. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm là S = {2 ; -1}	 
A. ( x + 2)(x - 1) = 0	B. x2 + 3x + 2 = 0 	
C. x( x - 2)(x + 1)2 = 0 	D. ( x - 2)(x + 1) = 0 
Câu 65. Cho DABC coù BC = 5cm, AC = 4cm, AB = 6 vaø AD laø ñöôøng phaân giaùc. Thì BD baèng 
	A. 3 	B. 4 	C. 5 	D. 6
Câu 66. Hình lập phương có cạnh là 4cm thì thể tích là :
A. 8cm3 ; 	B. 16cm3 ; 	C. 64cm3 ; 	D. 12cm3 
Câu 67. Hình hoäp chöõ nhaät coù ba kích thöôùc a, b, c haõy löïa choïn coâng thöùc ñuùng ñeå tính dieän tích xung quanh .
A. (a + b).c ;	B. 2.(a + b).c ; 	C. 3.(a + b).c ; 	
D. 4.(a + b).c
II/Tự luận
Bài 1: Giải các phương trình sau.	
a. -x + 1 = x – 10.	b. .
c. (4x – 10)(24 + 5x) = 0.	d. 4x2 – 12x +5 = 0.
Bài 2. Giải các phương trình sau.
a. .	b.(x + 2)(3 – 4x) + (x2 + 4x + 4) = 0
c. (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) = (x – 4)2 .	d. .
Bài 3: xét xem các cặp phương trình sau có tương đương với nhau không? Giải thích.
a. 2x – 4 = 0 (1) và (x – 2)(x2 + 1) = 0 (2).
b. 3x + 9 = 0 (3) và (4).
Bài 4: tìm điều kiện của x để giá trị của mỗi phân thức sauđược xác định.
a. .	b. .	c. .
Bài 5: Giải các phương trình sau:
a) = .	b) = 3 - 4 .
Bài 6: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
a. .	b. 4x – 8 3(3x – 1) – 2x + 1.
c. .
Bài 7: cho m < n chứng tỏ 
a/ 2m + 1 < 2n + 1	b/ 4(m – 2) < 4(n – 2)
c/ 3 – 6m > 3 – 6n.
Bài 8: Cho khu vừơn hình chữ nhật có chu vi 82 m, chiều dài hơn chiều rộng 11 m. tính diện tích khu vườn .
Bài 9: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 100, nếu tănng số thứ nhất lên hai lần và cộng vào số thứ hai 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp năm lầ số thứ hai.
Bài 10: Tím hai số biết tổng của chúng là 63, hiệu của chúng 9.
Bài 11: hai xe khởi hành cùng một lúc, tại hai điểm A và B cách nhau 10 km và sau 1 giờ thì gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km/h.
Bài 12: lúc 7 giờ sáng một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B, cách nhau 36 km, rồi ngay lập tức quay trở về và đến A lúc 11 giờ 30 phút. Tính vận tốc của canô khi xuôi dòng, biết rằng vận tốc nước chảy là 6 km.
Bài 13:một người đi xe máy từ A đến B vói vận tốc 30 km/h. đến B người đó làm việc trong một giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. biết` thời gian tổng cộng cả đi lẫn về hết 5 giờ 30 phút (kể cả thời gian làm việc tại B). tính quãng đường AB.
Bài 15 : Một số tự nhiên có hai chữ số . Chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục . Nếu đổi chỗ hai chữ số ấy cho nhau thì ta được một số lớn hơn số ban đầu là 27. Tìm số ban đầu.
Bài 16: Ba bạn Thắng, Bình, Minh rủ nhau đi mua táo, về nhà mỗi bạn nhận số táo và mỗi người ăn mất 4 quả, sau đó họ đềm lại và thấy số táo caòn lại của ba người đúng bằng số táo của mỗi người chưa ăn. Tính số táo đã mua.
 Bài 17: Một tầu đánh cá dự định trung bình mỗi ngày bắt được 3 tấn cá. Nhưng thực tế mỗi ngày bắt them được 0.8 tấn nên chẳng những hoàn thành sớm 2 ngày mà còn bắt them được 2 tấn cá. Hỏi mức cá dự định bắt theo kế hoạch là bao nhiêu?
Bài 18: Hai kho chứa 450 tấn hàng. Nếu chuyển 50 tấn từ kho I sang kho II thì số hàng ở kho I bằng 5/4 số hàng ở kho II. Tính số hàng trong mỗi kho
Bài 19: Cho hình thang cân ABCD AB // DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC.vẽ đường cao BH .
Chứng minh đồng dạng 
Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. tính HC , HD
Tính diện tích hình thang ABCD.
Bài 20: cho hỉnh chữ nhật ABCD , AB = 8 cm, BC = 6 cm. vẽ đường cao AH của tam giác ADB.
Chứng minh 
Chứng minh AD2 = DH . DB
Tính DH.
Bài 21: cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 10 cm, BC = 20 cm,
 AA’ = 15 cm 
mp(AA’D’D) có vuông góc với mp(ABCD) không? Vì sao.
Đường thẳng D’C’ song song với những mặt phẳng nào.
tính thể tích hình hộp chữ nhật.
tính độ dài đường chéo AC’ của hình hộp chữ nhật.
Bài 22: Cho tam giác ABC, trong đó AB = 15cm , AC = 20cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 8cm, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 6cm .
a) C/m hai tam giác ABC và AED đồng dạng .
b) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác AED và ABC .
 Tính diện tích tam giác AED, biết rằng diện tích tam giác ABC bằng 125cm2
Bài 23 : Cho tam giác ABC vuông ở A , AB = 6cm , AC = 8cm, đường cao AH, đường phân giác BD .
a) C/m rHBA∽rABC . Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH, AD, DC.( chính xác đến 0,01)
b) Gọi I là giao điểm của AH và BD . 
C/m: rABD∽rHBI suy ra AB . BI = BD . HB
Bài 24 : Cho tam giác ABC vuông ở A , AB = 4,5cm , AC = 6cm . Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho CD = 2cm . Đường vuông góc với BC tại D cắt AC ở E .
a) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC .
b) C/m tam giác DEC đồng dạng tam giác ABC 
c) Tính CE , EA . 
d) Tính diện tích tam giác DEC . 
Bài 25 : Tam giác vuông ABC có = 900 , AB = 12 cm , BC = 20cm ; vẽ đường cao AH. 
a) Tính độ dài đoạn thẳng AC và diện tích tam giác ABC.
b) Đường phân giác góc A cắt BC tại D . 
Tính tỉ số của hai đoạn thẳng BD và CD. 
 c) rHBA có đồng dạng với rHCA không ? Vì sao ? 
Chứng minh : HA2 = HB . HC 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an so 8 hk2.doc