Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 64: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Nguyễn Văn Thanh

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 64: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Nguyễn Văn Thanh

 I- MỤC TIÊU:

 - HS biết bỏ dấu GTTĐ ở biểu thức dạng |ax| và dạng |x + a|.

 -HS biết giải 1 số p.t chứa dấu GTTĐ dạng |ax| = cx + d và dạng |x +a| = cx + d.

 II- CHUẨN BỊ:

 -GV: Giấy ghi đề BT.

 -HS: Ôn tập định nghĩa GTTĐ, bảng nhóm.

 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

 -Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.

 -Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.

 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 359Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 64: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Nguyễn Văn Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:	Ngày dạy:
 Tuần 31 – Tiết 64
	Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
	 * * * * *
 I- MỤC TIÊU:
	- HS biết bỏ dấu GTTĐ ở biểu thức dạng |ax| và dạng |x + a|.
	-HS biết giải 1 số p.t chứa dấu GTTĐ dạng |ax| = cx + d và dạng |x +a| = cx + d.
 II- CHUẨN BỊ:
	-GV: Giấy ghi đề BT.
	-HS: Ôân tập định nghĩa GTTĐ, bảng nhóm.
 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
	-Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
	-Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ND GHI BẢNG
 * HOẠT ĐỘNG 1: Nhắc lại về GTTĐ (15ph)
- Phát biểu đn GTTĐ của 1 số a.
-Tìm |12| ; ; |0|
-Cho biểu thức . Hãy bỏ dấu GTTĐ khi:
a) x ≥ 3
b) x < 3
 * VD 1:
-HD HS thực hiện như SGK.
-Cho HS làm [?1] theo nhóm.
 +N1,2: Câu a
 +N3,4: Câu b
-GV nhận xét.
HS nhắc lại:
|12| = 12
|0| = 0
Nếu x ≥ 3 => x – 3 ≥ 0
=> = x – 3
b) Nếu x x – 3 = 3 – x
-HS hoạt động nhóm:
a) Khi x ≤ 0 => -3x ≥ 0 nên = -3x
 C = -3x + 7x – 4
 = 4x – 4
Khi x x – 6 < 0 nên 
 = 6 – x
D = 11 – 5x
-Đại diện nhóm trình bày bài giải.
-HS lớp NX, góp ý.
 * HOẠT ĐỘNG 2: Giải 1 số phương trình chứa dấu GTTĐ (18ph)
 * VD 2: Giải p.t:
-Để bỏ dấu GTTĐ trong p.t ta cần xét 2 trường hợp:
*Biểu thức trong dấu GTTĐ không âm.
*Biểu thức trong dấu GTTĐ âm.
a) Nếu 3x ≥ 0 => x ≥ 0 thì = 3x
Ta có p.t: 
 3x = x + 4 (x ≥ 0)
ĩ 2x = 4
ĩ x = 2 (TMĐK)
b) Nếu 3x < 0 ĩ x < 0 thì = -3x
 Ta có p.t:
 -3x = x + 4 (x < 0)
ĩ -4x = 4 
ĩ x = -1 (TMĐK)
 Vậy TN của p.t là {-1; 2}
 *VD3: Giải p.t:
 = 9 – 2x
-Hướng dẫn HS giải như SGK.
* Cho HS làm [?2].
 Giải các p.t:
 a) = 3x + 1
 b) = 2x + 21
-GV nhận xét.
-HS nghe GV hướng dẫn cách giải và ghi bài.
-HS trình bày miệng, GV ghi bảng.
-2 HS giải bảng.
S = {2}
S = {-3; 7}
-HS nhận xét.
 *HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập (10ph)
*Giải p.t:
1) = 2x + 12
2) = 2x + 3
-GV nhận xét, sửa chữa.
-2 HS giải bảng.
1) S = {6; -2}
2) S = {}
-HS nhận xét.
 * HOẠT ĐỘNG 4: Hướng dẫn về nhà (2ph)
	-BT: 35, 36, 37 tr. 57 SGK.
	-Chuẩn bị tiết luyện tập.
	- BT: 38, 39, 40, 41, 44 tr. 53 SGK.
 * * * RÚT KINH NGHIỆM:
 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_64_phuong_trinh_chua_dau_gia_tri_t.doc