1. Kiến thức : HS nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A
2. Kĩ năng : Vận dụng định lí giải được các bài tập SGK (Tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học.
3. Thái độ :
-Rèn tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình .
- Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
- Giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học và những bài tập liên hệ với thực tiễn
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Vẽ chính xác hình 20, 21 vào bảng phụ , thước thẳng, compa.
- HS : Thước thẳng có chia khoảng, compa.
III. PHƯƠNG PHÁP :
Nêu vấn đề, đặt vấn đề , giải quyết vấn đề, thuyết trình , tương tự , hoạt động nhóm, luyện tập thực hành.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
a) Phát biểu hệ quả định lí Talét.
b) Cho hình vẽ:
A
B D C
E
Hãy so sánh và . HS lên bảng phát biểu và làm câu b.
b) Có BE // AC (có 1 cặp góc so le trong bằng nhau).
(theo hệ quả định lí Talét)
Ngày soạn:24/01/2010 Tiết 40- : tính chất đường phân giác của tam giác i. mục tiêu: 1. Kiến thức : HS nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A 2. Kĩ năng : Vận dụng định lí giải được các bài tập SGK (Tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học. 3. Thái độ : -Rèn tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình . - Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo. - Giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học và những bài tập liên hệ với thực tiễn ii. Chuẩn bị : - GV: Vẽ chính xác hình 20, 21 vào bảng phụ , thước thẳng, compa. - HS : Thước thẳng có chia khoảng, compa. iii. phương pháp : Nêu vấn đề, đặt vấn đề , giải quyết vấn đề, thuyết trình , tương tự , hoạt động nhóm, luyện tập thực hành. IV. tiến trình dạy và học: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ a) Phát biểu hệ quả định lí Talét. b) Cho hình vẽ: A B D C E Hãy so sánh và . HS lên bảng phát biểu và làm câu b. b) Có BE // AC (có 1 cặp góc so le trong bằng nhau). ị (theo hệ quả định lí Talét) Hoạt động 2: 1) định lí (20 phút) Cho HS làm ?1 tr.65 SGK. Gv: treo hình vẽ DABC có góc A = 600, AB = 3, AC = 6.Có AD là phân giác A Trong cả 2 trường hợp đều có: có nghĩa đường phân giác AD đã chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với 2 cạnh kề 2 đoạn ấy. GV giới thiệu đó là nội dung định lí GV cho HS đọc nội dung định lí SGK. GV cho HS hoạt động nhóm làm ?2 ?3 trang 67 SGK. Nửa lớp làm ?2 Nửa lớp làm ?3 HS lên bảng để kiểm tra. 1 HS lên bảng kiểm tra lại. HS hoạt động nhóm Nửa lớp làm ?2 Nửa lớp làm ?3 A B D C Định lí (65SGK ) G T D ABC, AD là phân A giác góc BAC, D ẻ BC KL D B C Qua B vẽ đường thẳng song song với AC cắt AD tại E. ị E = A2 (so le trong) có A1 = A2 (AD phân giác) ị E = A1 ị DBAE cân tại B ị AB = BE (1) Có AC // BE ị (2) ( hệ quả định lí Talét) Từ (1) và (2) ị (đpcm) ?2 Có AD phân giác BAC ị (T/c tia phân giác) Vậy . Nếu y = 5 ị ị x = . ?3 Có DH phân giác EDF ị (T/c tia phân giác). hay Có : ị HF = 3.1,7 = 5,1 ị EF = EH + HF = 3 + 3,5 = 8,1. Hoạt động 3: Chú ý (8 phút) GV cho HS đọc nội dung Chú ý SGK tr.66. A E' 32 1 1 C D' GV có thể hướng dẫn HS cách chứng minh . Kẻ BE' // AC E'1 = A3, A3 = A2 (gt) ị E'1 = A2 ị D BAE' cân tại B ị BE' = BA Có BE' // AC ị (theo hệ quả định lí Talét) ị GV: Lưu ý HS điều kiện AB AC. Vì nếu AB = AC ị B1 = C ị B1 = A2 ị phân giác ngoài của A song song với BC, không tồn tại D'. HS đọc nội dung Chú ý SGK tr.66. B Định lí vẫn đúng đối với tia phân giác của góc ngoài của tam giác. Hoạt động 4: Luyện tập - củng cố (10 phút) Phát biểu lại định lí tính chất đường phân giác của tam giác GV đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ. Phát biểu lại định lí tính chất đường phân giác của tam giác. HS 1 làm câu a HS 1 làm câu b HS lớp nhận xét, chữa bài . Bài 15 tr.67 SGK. a) Tính x . A 4,5 7,2 B 3,5 D x C Có AD là phân giác A ị hay = 5,6. b) Tính x? P 6,2 8,7 x M Q N 12,5 Có PQ là phân giác P(gt)ị Hay : ị 6,2x = 8,7(12,5 - x) ị 6,2x + 8,7x = 8,7 . 12,5ị x = V .Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học thuộc định lí, biết vận dụng định lí để giải bài tập . - Làm BT 17, 18, 19 Tr.68 SGK và BT 17,18 tr.69 SBT. - Tiết sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: