I. MỤC TIÊU:
1/. Kiến thức:
- HS nắm được đĩnh nghĩa, các tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông
2/. Kỹ năng:
- Biết vận dụng định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, chứng minh tứ giác là hình thang cân
3/. Thái độ:
- Rèn tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học
II. CHUẨN BỊ:
1/. GV: SGK, SGV, bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc, giấy kẻ ô vuông
2/. HS: SGK, VBT, bộ dụng cụ học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Trực quan, vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
4.1. Ổn định tổ chức: (1)
4.2. Kiểm tra bài cũ: (5)
ND: 01/ 9/ 2010 Tiết: 4 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1/. Kiến thức: - HS nắm được đĩnh nghĩa, các tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân. - Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông 2/. Kỹ năng: - Biết vận dụng định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, chứng minh tứ giác là hình thang cân 3/. Thái độ: - Rèn tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học II. CHUẨN BỊ: 1/. GV: SGK, SGV, bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc, giấy kẻ ô vuông 2/. HS: SGK, VBT, bộ dụng cụ học tập. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Trực quan, vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 4.1. Ổn định tổ chức: (1’) 4.2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Câu hỏi: Nêu định nghĩa hình thang ? (4đ) Làm bài tập 12 (Sgk/tr74) (6đ) Trả lời: Nêu đúng định nghĩa (4đ) Ta có Hai tam giác vuông AED và BFC có : AD = BC (cạnh bên hình thang cân ABCD) (2 góc kề đáy hình thang cân ABCD) Vậy (cạnh huyền – góc nhọn) DE = CF 4.3. Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG THẦY TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: (15’) Sửa bài tập GV: Nêu BT 13 (Sgk/tr74) Gọi HS thực hiện HS1: Thực hiện GV: Gọi HS nêu ĐN hình thang cân ? HS: Nêu ĐN ở Sgk HS: Nhận xét bài giải của bạn GV: Hoàn chỉnh GV: Nêu BT 14 (Sgk/tr74) (bảng phụ trang 79) HS: Quan sát hình ở bảng phụ và dựa vào dấu hiệu nhận biết để trả lời GV: Nêu BT 15 (Sgk/tr74) Gọi HS nêu cách chứng minh HS: Nêu hướng chứng minh HS: làm câu a) HS: làm câu b) GV: Hoàn chỉnh bài làm GV: Rút ra nhận xét Hoạt động 2: (20’) Bài tập luyện tập Gv: Nêu BT 16 (Sgk/tr74) GV: Hướng dẫn HS chứng minh và Hai tam giác ABD và ACE có : Â là góc chung AB = AC (cân) (cmt) Vậy (g-c-g) AD = AE Chứng minh BEDC là hình thang cân như câu a) bài 15 do đó cân DE // BC (so le trong) Mà (cmt) Vậy BE = DE GV: Nêu BT 17 (Sgk/tr74), hướng dẫn HS tìm cách chứng minh Gọi E là giao điểm của AC và BD Tam giác ECD có : (do ACD = BDC) Nên là tam giác cân ED = EC Do (so le trong) (so le trong) Mà (cmt HS: Theo dõi ghi nhận 1. Sửa bài tập Bài tập 13 (Sgk/tr74) Hai tam giác ACD và BDC có : AD = BC (cạnh bên hình thang cân ABCD) AC = BD (đường chéo hình thang cân ABCD) DC là cạnh chung Vậy (c-c-c) do đó cân ED = EC Mà BD = AC Vậy EA = EB Bài tập 14 (Sgk/tr74) Tứ giác ABCD là hình thang cân (dựa vào dấu hiệu nhận biết) Tứ giác EFGH là hình thang Bài tập 15 (Sgk/tr74) a) Tam giác ABC cân tại A nên : Do tam giác ABC cân tại A (có AD = AE) nên : Do đó Mà đồng vị Nên DE // BC Vậy tứ giác BDEC là hình thang Hình thang BDEC có nên là hình thang cân b) Biết Â= 500 suy ra: 650 2. Bài tập luyện tập Bài tập 16 (Sgk/tr/74) (BD là tia phân giác ) (CE là phân giác ) Mà (cân) Hai tam giác ABD và ACE có : Â là góc chung AB = AC (cân) (cmt) Vậy (g-c-g) AD = AE Chứng minh BEDC là hình thang cân như câu a) bài 15 do đó cân DE // BC (so le trong) Mà (cmt) Vậy BE = DE Bài tập 17 (Sgk/tr/74) Gọi E là giao điểm của AC và BD Tam giác ECD có : (do ACD = BDC) Nên là tam giác cân ED = EC (1) Do (so le trong) (so le trong) Mà (cmt) nên là tam giác cân EA = EB (2) Từ (1) và (2) AC = BD Vậy hình thang ABCD có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân 4.4. Củng cố và luyện tập: (2’) A Bài học kinh nghiệm: * cân tại A * Chứng minh hình thang cân Định nghĩa hình thang cân, tính chất của hình thang cân, dấu hiệu nhận biết 4.5. Hướng dẫn HS tự học ở nhàø: (2’) Học thuộc lòng định nghĩa hình thang cân, tính chất, dấu hiệu nhận biết. BTVN: 18 ( SGK/tr 75). Xem trước bài “Đường trung bình của tam giác, của hình thang” Chuẩn bị nháp, đồ dùng học tập V. RÚT KINH NGHIỆM Ưu điểm: Khuyết điểm:
Tài liệu đính kèm: