Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 4: Luyện tập hình thang - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 4: Luyện tập hình thang - Võ Thị Thiên Hương

- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :

 1) a. Phát biểu định nghĩa và tính chất của hình thang cân .

 b. Chọn Đ hoặc S trong các nội dung phát biểu sau :

 - Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân .

 - Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân .

- H.thang có hai cạnh bên bằng nhau và không song song là h. thang cân .

2) Sửa bài tập 15 trang 75 SGK

(gv đưa hình vẽ và GT, KL trên bảng )

- Gv nhận xét và cho điểm hs . - Hai hs lần lượt lên bảng kiểm tra .

- HS1 :

 a. Phát biểu như SGK

 b.

- Đúng

- Sai

- Đúng A

- HS 2:

 D E

 B C

ABC cân tại A có: =

 mà AD = AE (gt) cân tại A

 = 180o

 DE // BC (có góc đồng vị . . .)

 BDEC là hình thang

 mà (gt)

 BDEC là hình thang cân

 b) =50o= 65o

 Hình thang cân BDEC có =65o

 180o – 65o = 115o

- Hs nhận xét bài làm của bạn và đề nghị điểm .

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 424Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 4: Luyện tập hình thang - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 h13
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 4 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Khắc sâu kiến thức về hình thang, hình thang cân .
Rèn các kỹ năng phân tích đề bài, kỹ năng vẽ hình, kỹ năng suy luận, kỹ năng nhận dạng hình .
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và cách lập luận chứng minh hình học. 
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ vẽ sẵn một số hình, bài tập . Thước thẳng, phấn màu .
 * Học sinh : - Thực hiện dặn dò của gv ở tiết trước . Bảng nhóm, thước thẳng .
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Kiểm tra (10 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
 1) a. Phát biểu định nghĩa và tính chất của hình thang cân .
 b. Chọn Đ hoặc S trong các nội dung phát biểu sau :
 - Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân . 
 - Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân .
- H.thang có hai cạnh bên bằng nhau và không song song là h. thang cân .
2) Sửa bài tập 15 trang 75 SGK
(gv đưa hình vẽ và GT, KL trên bảng ) 
- Gv nhận xét và cho điểm hs . 
- Hai hs lần lượt lên bảng kiểm tra .
- HS1 : 
 a. Phát biểu như SGK
 b. 
- Đúng
- Sai
- Đúng A
- HS 2: 
 D E
 B C 
ABC cân tại A có: =
 mà AD = AE (gt) cân tại A 
 = 180o
 DE // BC (có góc đồng vị . . .)
 BDEC là hình thang
 mà (gt)
 BDEC là hình thang cân
 b) =50o= 65o
 Hình thang cân BDEC có =65o
 180o – 65o = 115o 
- Hs nhận xét bài làm của bạn và đề nghị điểm . 
 GT AB = AC
 AD = AE
 a) BDEC là h.thang cân 
 KL b) Tính,,, nếu 
 =50o
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h14
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 2 : Luyện tập (33 phút)
- Bài tập 16 trang 75 SGK
 (gv đưa đề bài trên bảng) 
- Gv yêu cầu hs vẽ hình và tóm tắt GT, KL .
- Gv hướng dẫn hs : So sánh với bài 15 vừa sửa, để chứng minh BEDC là hình thang cân ta cần cm gì ? 
- Ta làm thế nào để cm AD = AE ?
- Cho hs thảo luận nhóm đôi trong 2’ để cm AD = AE . 
- Đến đây ta có thể cm tương tự như bài 15 .
- Để cm BE = ED ta cần cm gì ?
- Bài tập 18 trang 75 SGK
 (gv đưa đề bài trên bảng) 
- Yêu cầu hs lên bảng vẽ hình và tóm tắt GT, KL .
- Gv cho hs lần lượt lên bảng trình bày miệng từng câu một cho cả lớp đối chiếu bài làm ở nhà, rút ra nhận xét và sau đó ba hs khác trình bày cm trên bảng .
- Một hs đọc đề cho một hs khác vẽ hình. Hs lớp tự vẽ hình vào vở .
- Cần cm AD = AE
- Cm 
- Sau 2’, một hs lên bảng trình bày. Hs lớp làm vào nháp .
- Hs đọc cho gv ghi bảng
- Cm cân tại E
 (slt) 
- Một hs đọc đề cho một hs khác vẽ hình. Hs lớp đối chiếu với bài làm ở nhà . A B 
 D C E
 Hình thang ABCD ( AB // DC)
 GT AC = BD
 BE // AC (EDC)
 a) cân
 KL b) 
 c) Hình thang ABCD cân
- Hs lần lượt thực hiện theo như yêu cầu của gv .
- Bài tập 16 trang 75 SGK 
 A cân tại A
 GT ;
 E D a) BEDC là hình 
 thang cân 
B C b) BE = ED
 cân tại A có 
 =
 Xét và có :
 chung
 AB = AC (gt)
 (cmt)
 (gcg)
 AE = AD
 Ta có: =
 mà AD = AE (gt) cân tại A 
 = 180o
 ED // BC (có góc đồng vị . . .)
 BEDC là hình thang
 mà (gt)
 BEDC là hình thang cân
 b) ED // BC (slt) 
 mà (gt)
cân tại E BE = ED
 - Bài tập 18 trang 75 SGK
a) Ta có : AB // CE (gt)
 ABEC là hình thang
 mà BE // AC (gt)
 BE = AC (nhận xét về . . . )
 mà BD = AC (gt)
 BE = BD
 cân tại B
 b) cân tại B
 mà ( do AC //BE )
 Xét và có :
 DC : cạnh chung
 ( cmt)
 AC = BD (gt)
 (cgc)
 c) 
 hình thang ABCD cân
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h15
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h16
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) 
 - Ôn tập định nghĩa, tính chất , nhận xét và dấu hiệu nhận biết của hình thang, hình thang cân .
 - Bài tập về nhà số 17, 19 trang 75 SGK và 28, 29, 30 SBT . 
 V/- Rút kinh nghiệm : 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docT4C1HH8.doc