- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
1) a. Phát biểu định nghĩa và tính chất của hình thang cân .
b. Chọn Đ hoặc S trong các nội dung phát biểu sau :
- Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân .
- Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân .
- H.thang có hai cạnh bên bằng nhau và không song song là h. thang cân .
2) Sửa bài tập 15 trang 75 SGK
(gv đưa hình vẽ và GT, KL trên bảng )
- Gv nhận xét và cho điểm hs . - Hai hs lần lượt lên bảng kiểm tra .
- HS1 :
a. Phát biểu như SGK
b.
- Đúng
- Sai
- Đúng A
- HS 2:
D E
B C
ABC cân tại A có: =
mà AD = AE (gt) cân tại A
= 180o
DE // BC (có góc đồng vị . . .)
BDEC là hình thang
mà (gt)
BDEC là hình thang cân
b) =50o= 65o
Hình thang cân BDEC có =65o
180o – 65o = 115o
- Hs nhận xét bài làm của bạn và đề nghị điểm .
h13 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 4 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : Khắc sâu kiến thức về hình thang, hình thang cân . Rèn các kỹ năng phân tích đề bài, kỹ năng vẽ hình, kỹ năng suy luận, kỹ năng nhận dạng hình . Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và cách lập luận chứng minh hình học. II/- Chuẩn bị : * Giáo viên : - Bảng phụ vẽ sẵn một số hình, bài tập . Thước thẳng, phấn màu . * Học sinh : - Thực hiện dặn dò của gv ở tiết trước . Bảng nhóm, thước thẳng . III/- Tiến trình : * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm . HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG HĐ 1 : Kiểm tra (10 phút) - Gv nêu yêu cầu kiểm tra : 1) a. Phát biểu định nghĩa và tính chất của hình thang cân . b. Chọn Đ hoặc S trong các nội dung phát biểu sau : - Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân . - Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân . - H.thang có hai cạnh bên bằng nhau và không song song là h. thang cân . 2) Sửa bài tập 15 trang 75 SGK (gv đưa hình vẽ và GT, KL trên bảng ) - Gv nhận xét và cho điểm hs . - Hai hs lần lượt lên bảng kiểm tra . - HS1 : a. Phát biểu như SGK b. - Đúng - Sai - Đúng A - HS 2: D E B C ABC cân tại A có: = mà AD = AE (gt) cân tại A = 180o DE // BC (có góc đồng vị . . .) BDEC là hình thang mà (gt) BDEC là hình thang cân b) =50o= 65o Hình thang cân BDEC có =65o 180o – 65o = 115o - Hs nhận xét bài làm của bạn và đề nghị điểm . GT AB = AC AD = AE a) BDEC là h.thang cân KL b) Tính,,, nếu =50o . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h14 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 2 : Luyện tập (33 phút) - Bài tập 16 trang 75 SGK (gv đưa đề bài trên bảng) - Gv yêu cầu hs vẽ hình và tóm tắt GT, KL . - Gv hướng dẫn hs : So sánh với bài 15 vừa sửa, để chứng minh BEDC là hình thang cân ta cần cm gì ? - Ta làm thế nào để cm AD = AE ? - Cho hs thảo luận nhóm đôi trong 2’ để cm AD = AE . - Đến đây ta có thể cm tương tự như bài 15 . - Để cm BE = ED ta cần cm gì ? - Bài tập 18 trang 75 SGK (gv đưa đề bài trên bảng) - Yêu cầu hs lên bảng vẽ hình và tóm tắt GT, KL . - Gv cho hs lần lượt lên bảng trình bày miệng từng câu một cho cả lớp đối chiếu bài làm ở nhà, rút ra nhận xét và sau đó ba hs khác trình bày cm trên bảng . - Một hs đọc đề cho một hs khác vẽ hình. Hs lớp tự vẽ hình vào vở . - Cần cm AD = AE - Cm - Sau 2’, một hs lên bảng trình bày. Hs lớp làm vào nháp . - Hs đọc cho gv ghi bảng - Cm cân tại E (slt) - Một hs đọc đề cho một hs khác vẽ hình. Hs lớp đối chiếu với bài làm ở nhà . A B D C E Hình thang ABCD ( AB // DC) GT AC = BD BE // AC (EDC) a) cân KL b) c) Hình thang ABCD cân - Hs lần lượt thực hiện theo như yêu cầu của gv . - Bài tập 16 trang 75 SGK A cân tại A GT ; E D a) BEDC là hình thang cân B C b) BE = ED cân tại A có = Xét và có : chung AB = AC (gt) (cmt) (gcg) AE = AD Ta có: = mà AD = AE (gt) cân tại A = 180o ED // BC (có góc đồng vị . . .) BEDC là hình thang mà (gt) BEDC là hình thang cân b) ED // BC (slt) mà (gt) cân tại E BE = ED - Bài tập 18 trang 75 SGK a) Ta có : AB // CE (gt) ABEC là hình thang mà BE // AC (gt) BE = AC (nhận xét về . . . ) mà BD = AC (gt) BE = BD cân tại B b) cân tại B mà ( do AC //BE ) Xét và có : DC : cạnh chung ( cmt) AC = BD (gt) (cgc) c) hình thang ABCD cân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h15 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h16 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) - Ôn tập định nghĩa, tính chất , nhận xét và dấu hiệu nhận biết của hình thang, hình thang cân . - Bài tập về nhà số 17, 19 trang 75 SGK và 28, 29, 30 SBT . V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: