Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 39: Tính chất đường phân giác của tam giác - Huỳnh Văn Rỗ

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 39: Tính chất đường phân giác của tam giác - Huỳnh Văn Rỗ

I. MỤC TIÊU:

1/ Kiến thức: Học sinh nắm vững nội dung định lý về tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A

2/ Kỹ năng: Vận dụng định lý giải được các bài tập trong SGK (tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học)

3/ Thái độ: giáo dục học sinh cách suy luận trong chứng minh.

 II. CHUẨN BỊ:

1. Thầy : Vẽ trước một cách chính xác hình20, 21 SGK vào bảng phụ; Thước thẳng, êke,

2/ Trò: Thực hiện hướng dẫn tiết trước; Thước chia khoảng, compa

 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 39: Tính chất đường phân giác của tam giác - Huỳnh Văn Rỗ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/02/2008	TUẦN 22
Tiết 39: TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
 	I. MỤC TIÊU:	
1/ Kiến thức: Học sinh nắm vững nội dung định lý về tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A
2/ Kỹ năng: Vận dụng định lý giải được các bài tập trong SGK (tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học)
3/ Thái độ: giáo dục học sinh cách suy luận trong chứng minh.
 	II. CHUẨN BỊ:
1. Thầy : - Vẽ trước một cách chính xác hình20, 21 SGK vào bảng phụ; Thước thẳng, êke, 
2/ Trò: - Thực hiện hướng dẫn tiết trước; Thước chia khoảng, compa
 	III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định lớp : (1’) Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ	:	7’	
- Phát biểu định lý đảo và hệ quả của định lý Talet ? Vẽ tam giác ABC biết AB = 3cm, AC = 6cm,  = 1000. Dựng đường phân giác AD của  (bằng thước và compa)
Đáp án : 	- Vẽ xÂy = 1000; - Xác định điểm B Ỵ Ax sao cho AB = 3cm. - Xác định điểm C Ỵ Ay sao cho AC = 6cm; - Nối BC ® D ABC. Sau đó vẽ tia phân giác AD bằng thước và compa
3. Bài mới:
a/ Đặt vấn đề: Nêu tính chất đường phân giác của tam giác? (Học sinh nêu) Đường phân giác trong tam giác còn có tính chất nào?
b/ Tiến trình dạy học:
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung 
HĐ 1 : Định lý :
Treo hình vẽ giới thiệu góc A và vẽ đường phân giác AD. Hãy đo các đoạn thẳng DB, DC rồi so sánh các tỉ số : 
 ta suy ra điều gì về mối quan hệ của các đoạn thẳng AB và AC với DB và DC
Hỏi : Vậy đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng như thế nào với 2 cạnh kề đoạn thẳng ấy
GV gọi 1 HS nêu GT và KL định lý
Hỏi : vì sao cần vẽ thêm BE // AC
Hỏi : Sau khi vẽ thêm bài toán trở thành chứng minh tỉ lệ thức nào ?
GV gọi 1 HS lên bảng chứng minh
GV gọi HS nhận xét
Hỏi : Trong trường hợp tia phân giác ngoài của tam giác thì thế nào ? ® mục 2
- 1HS lên bảng thực hiện đo độ dài và nêu kết quả 
Hai đoạn thẳng AB và DC tỉ lệ với hai cạnh AB và AC
- HS phát biểu định lý tr 65 SGK
1 HS nêu GT và KL
Trả lời : Vẽ thêm BE // AC dể có DABE cân tại B Þ AB = BE	
Trả lời : Trở thành chứng minh tỉ lệ thức 
1 HS lên bảng chứng minh
1 vài HS nhận xét
1. Định lý :
Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành 2 đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy
Chứng minh
Vẽ BE // AC cắt AD tại E
Nên : BÊA = CÂE (slt)
Mà : BÂE = CÂE (gt)
 Þ BÂE = BÊA
Do đó : DABE cân tại B
Þ BE = AB	(1)
Áp dụng hệ quả của định lý Talet đối với DDAC ta có : 	(2)
Từ (1) và (2) Þ 
HĐ 2 : Chú ý :
GV nói : định lý vẫn đúng đối với tia phân giác của góc ngoài của tam giác
GV treo bảng phụ hình vẽ 22 SGK
Hỏi : AD’ là tia phân giác góc ngoài A của DABC ta có hệ thức nào ?
GV : Vấn đề ngược lại thì sao ?
GV gợi ý : Chỉ cần đo độ dài AB, AC, DB, DC rồi so sánh các tỉ số và rồi rút ra kết luận
AD có phải là tia phân giác của  hay không ?
HS : nghe GV giới thiệu
HS : quan sát hình vẽ 22 SGK
Trả lời : Ta có tỉ lệ thức :
HS : về nhà chứng minh dưới sự gợi ý của GV
HS : nghe GV gợi ý rồi về nhà thực hiện để kết luận có phải là tia phân giác hay không mà không cần dùng thước đo góc 
2. Chú ý
Định lý vẫn đúng đối với tia phân giác của góc ngoài của tam giác.
AD’ là tia phân giác ngoài của DABC
Ta có : 
(AB ¹ AC)
HĐ 3 : Luyện tập, củng cố :
GV treo bảng phụ bài ?2 xem hình 23a
a) Tính 
b) Tính x biết y = 5
GV gọi 1 HS làm miệng, GV ghi bảng
HS : quan sát hình vẽ 23a
Bài ?2 :
Vì AD là tia phân giác BÂC ta có : 
Þ 
nếu y = 5 thì x = 
GV treo bảng phụ bài ?3 hình 23b
Tính x trong hình 23b. 
GV yêu cầu HS làm trên phiếu học tập. 
GV kiểm tra vài phiếu đồng thời gọi 1HS lên bảng trình bày bài làm
GV gọi HS nhận xét
HS : quan sát hình vẽ 23b
HS : làm trên phiếu học tập
1HS lên bảng trình bày
Một vài HS nhận xét
Bài 23b 
Vì DH là tia phân giác của nên :
Þ x - 3 = (8,5.3) : 5 = 5,1
 x = 5,1 + 3 = 8,1
GV treo bảng phụ đề bài 17 và hình vẽ 25 tr 68 SGK
GV cho HS hoạt động theo nhóm
Sau 3phút GV gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày bài làm
GV gọi HS nhận xét
HS : đọc đề bài bảng phụ và quan sát hình vẽ
HS : hoạt động theo nhóm trong 3 phút.
Đại diện nhóm lên bảng trình bày
HS : nhận xét 
Bài 17 tr 68 SGK :
Chứng minh
MD là phân giác ta có :
	(1)
ME là phân giác ta có : 	(2)
Mà MB = CM (gt)	(3)
Từ (1), (2), (3) 
Þ Þ DE // BC (định lý Talet đảo)
 	4. Hướng dẫn học ở nhà : (2’)
- Nắm vững và học thuộc định lý tính chất đường phân giác của tam giác
- Làm các bài tập 15 ; 16 ; 18 ; 20 ; 21 tr 68 SGK
 	IV RÚT KINH NGHIỆM 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_39_tinh_chat_duong_phan_giac_cua.doc