Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 39: Tính chất đường phân giác của tam giác

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 39: Tính chất đường phân giác của tam giác

I.MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Học sinh nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác, hiểu được cách cm trường hợp AD là tia phân giác của góc A.

- Kĩ năng: Vận dụng đlí để giải các bài tập tính độ dài đoạn thẳng, cm đoạn thẳng tỉ lệ

rèn kĩ năng vẽ hình và cm hình học.

- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khoa học.

II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, com pa.

- Học sinh:Thước thẳng, com pa, bảng nhóm.

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.Phương pháp vấn đáp.Phương pháp luyện tập thực hành.Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.

IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1.Tổ chức:

2.Kiểm tra bài cũ:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 661Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 39: Tính chất đường phân giác của tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24
Ngày soạn: 18.01.2010
Ngày giảng: .................
Tiết 39. tính chất đường phân giác
của tam giác
I.mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác, hiểu được cách cm trường hợp AD là tia phân giác của góc A.
- Kĩ năng: Vận dụng đlí để giải các bài tập tính độ dài đoạn thẳng, cm đoạn thẳng tỉ lệ
rèn kĩ năng vẽ hình và cm hình học.
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II.phương tiện dạy học:
- Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, com pa.
- Học sinh:Thước thẳng, com pa, bảng nhóm.
iii. các phương pháp dạy học:
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.Phương pháp vấn đáp.Phương pháp luyện tập thực hành.Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.
iv. tiến trình lên lớp:	
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
HS 1: Phát biểu định lí thuận, đảo của định lí Talet?
 HS 2: Nêu hệ quả của định lí Talet, vẽ hình ghi GT, KL?
Học sinh phát biểu như sách giáo khoa
3.Bài mới:	
1. Định lí
- GV đưa hình 20 lên bảng phụ, yêu cầu HS vẽ chính xác tam giác ABC như SGK, tính toán rồi so sánh hai tỉ số: và ?
GV đặt vấn đề, nêu định lí như SGK - 65.
Cho HS đọc nội dung định lí.
- Yêu cầu học sinh GT, KL của định lí?
Khi BE // AC ta có tỉ lệ thức nào?
A
B
C
D
E
1
2
1
 6
3
50
0
B
C
A
D
50
0
?1 
* Định lí: SGK -65
GT
ABC, AD là đường phân giác
KL
 Chứng minh
Qua B kẻ BE // AC (EAD)
ta có: (so le trong), mà (GT)
=> => BAE cân tại B =>BE = BA. Vì BE // AC theo cách vẽ, áp dụng định lí Talet trong tam giác DAC, ta có:
 mà BE = AB (cm trên)
=> (ĐPCM).
Hoạt động 2.
2. Chú ý
G: treo bảng phụ hình 22 - SGK lên bảng giới thiệu
Định lí vẫn đúng với tia phân giác góc ngoài của tam giác (SGK - 66).
y
x
3,5
A
B
C
D
7,5
Hoạt động 3.
3.áp dụng
x
8,5
5
E
F
D
H
3
?2
a) Vì AD là đường phân giác của A
b) Khi y = 5 x =
?3 
Vì DH là đường phân giác của góc D
HF = 
Vậy x = 8,1
4.Củng cố:
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 15 (2 học sinh lên bảng làm bài).
GV và HS nhận xét.
a) Vì AD là tia phân giác góc A
b) Vì PQ là tia phân giác của góc P
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học theo SGK, nắm chắc và chứng minh được tính chất đường phân giác của tam giác.
- Làm bài tập 16, 17 (SGK- 67, 68). Giờ sau luyện tập.
rút kinh nghiệm:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_39_tinh_chat_duong_phan_giac_cua.doc