A. Mục tiêu:
Kiến thức Kỷ năng
Giúp học sinh củng cố:
Định lý Ta-lét; Định lý Ta-lét đảo; Hệ quả của định lý Ta-lét Rèn luyện cho học sinh kỷ năng:
Chứng minh dãy tỉ số đoạn thẳng bằng nhau; Chứng minh hai tam giác có cạnh tương ứng tỉ lệ; Chứng minh hai đường thẳng song song
Thái độ
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:
Phân tích, so sánh, tổng hợp
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt; Tính độc lập; Tính chính xác
B. Phương pháp: Luyện tập
Ngày Soạn: 5/2/06 Tiết 39 Ngày dạy: ............ LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Kiến thức Kỷ năng Giúp học sinh củng cố: Định lý Ta-lét; Định lý Ta-lét đảo; Hệ quả của định lý Ta-lét Rèn luyện cho học sinh kỷ năng: Chứng minh dãy tỉ số đoạn thẳng bằng nhau; Chứng minh hai tam giác có cạnh tương ứng tỉ lệ; Chứng minh hai đường thẳng song song Thái độ *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Phân tích, so sánh, tổng hợp *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt; Tính độc lập; Tính chính xác B. Phương pháp: Luyện tập C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: Giáo viên Học sinh Hệ thống bài tập, hệ thống câu hỏi, thước Thước, sgk, MTBT D. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ:(5') Câu hỏi hoặc bài tập Đáp án Phát biểu hệ quả của định lý Ta-lét ? Hệ quả: Sgk/60 III.Luyện tập: (35') HĐ1: Tính độ dài x của các đoạn thẳng (5') GV: Yêu cầu học sinh tính độ dài x của các đoạn thẳng trong các hình sau: (Hình bên) HS: Hình 1: x = 32/3 HS: Hình 2: x = 52/15 GV: Bổ sung, điều chỉnh Tính x, trong các dưới HĐ2:Bài tập 10 sgk/63 (15') GV: Yêu cầu học sinh cho biết GT, KL ? HS: Thực hiện GV: Gợi ý: a) Vận dụng: HS: HS: SAB'C' = 1/2.AH'.B'C' SABC=1/2.AH.BC.Suyra:SAB'C' = (1/3)2. SABC Do đó: SAB'C' = 67,5 : 3 = 22,5 cm2 GV: Bổ sung, điều chỉnh Bài tập 10 sgk/63 Hình 16 sgk/63 HĐ3: Bài tập 13 sgk/64 (15') GV: Hãy cho biết người ta tiến hành như thế nào ? HS: (1) Cố định DK (DK^BC) (2) Điều chỉnh EF (EF^BC) sao cho A, F, K nằm trên một đường thẳng. (3) Căng dây tạo thành đường thẳng chứa F, K, C. (4) Đo DC, BC. (5) Vận dụng định lý Ta-lét đảo tính AB. GV: Bổ sung, điều chỉnh Hình 19 sgk/64 IV. Củng cố: (3') Giáo viên Học sinh Phát biều: 1) Định lý Ta-lét 2) Định lý đảo của định lý Ta-lét 2) Hệ quả Thực hiện V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(1') Về nhà thực hiện bài tập: 11, 12, 14 sgk/63, 64 Làm thêm: Cho hình thang ABCD (AB//CD), M là trung điểm cạnh CD. Gọi I là giao điểm của AM và BD, K là giao điểm của BM và AC. Chứng minh: IK//AB Đường thẳng IK cắt AD và BC theo thứ tự ở E và F. Chứng minh EI=IK=KF Gợi ý: a) Chứng minh: IK//AB AB//CD nên DDIM và DBIA có các cạnh tương ứng tỉ lệ AB//CD nên DMKC và DBKA có các cạnh tương ứng tỉ lệ Suy ra: nên KI//AB b) Chứng minh EI=IK=KF C/m:
Tài liệu đính kèm: