Hai hs lên kiểm tra :
- HS 1 :
a)
Công thức : S = d1.d2
với d1, d2 : hai đường chéo vuông góc
của tứ giác
b) MN là đ.trung bình của hình thang
MN // DC
mà AH DC (gt)
Có MN ==20(cm)
SAMHN =MN. AH
== 140 (cm2)
- HS 2: a) a
h d1
d2
Shình thoi = a.h hoặc Shình thoi =d1.d2
b) Bài tập 35 trang 129 SGK .
Xét có AD = DC và = 60o
đều
AC = AD = 6cm và DO =cm
(cm)
SABCD ==(cm2)- Hs có thể giải câu b theo công thức S=a.h
Kẻ AHDC tại H
h145 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 3 7 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : Củng cố cho hs công thức tính diện tích hình thoi và diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc . Hs vận dụng thành thạo tính chất và công thức tính diện tích các hình đã học vào các bài toán cụ thể một cách chính xác . II/- Chuẩn bị : * Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn một số đề bài tập. Thước thẳng, compa, ê ke, phấn màu . * Học sinh : - Ôn tập công thức tính diện tích các hình đã học. Bảng nhóm, thước thẳng, compa, ê ke . III/- Tiến trình : * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm . HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG HĐ 1 : Kiểm tra (9 phút) - Gv nêu yêu cầâu kiểm tra : a) Vẽ hình và viết công thức tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc. b) A 10cm B \ // M 20cm N \ // D H 30cm C Tính S của tứ giác AMHN ? 2.a) Vẽ hình và viết các công thức tính diện tích của hình thoi . b) Sửa bài tập 35 trang 129 SGK . A 6cm D 60o B O Tính SABCD C - Gv nhận xét cho điểm hs . - Hai hs lên kiểm tra : - HS 1 : a) Công thức : S = d1.d2 với d1, d2 : hai đường chéo vuông góc của tứ giác b) MN là đ.trung bình của hình thang MN // DC mà AH DC (gt) Có MN ==20(cm) SAMHN =MN. AH == 140 (cm2) - HS 2: a) a h d1 d2 Shình thoi = a.h hoặc Shình thoi =d1.d2 b) Bài tập 35 trang 129 SGK . Xét có AD = DC và = 60o đều AC = AD = 6cm và DO =cm (cm) SABCD ==(cm2)- Hs có thể giải câu b theo công thức S=a.h Kẻ AHDC tại H SABCD = AH. DC=.6=(cm2) - Hs lớp nhận xét bài làm của bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h146 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 2 : Luyện tập (34 phút) - Bài tập 34 trang 128 SGK (gv đưa đề bài trên bảng) - Gv yêu cầu hs lên bảng vẽ hình và một hs khác lên chứng minh ABCD là hình thoi . - Gv nhận xét bổ sung hoàn chỉnh cho hs sửa bài . - Gv yêu cầu hs lên bảng thực hiện tiếp câu b . - Gv sửa bài cho hs và nhấn mạnh lại kết luận trên . - Bài tập 36 trang 129 SGK . (gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng) - Gv hướng dẫn hs làm bài : - Nếu PMNPQ = PABCD thì ta có thể suy ra gì về độ dài cạnh của hai hình trên - Gọi a là độ dài cạnh của hai hình trên. Hãy tính S hình vuông MNPQ và S hình thoi ABCD ? - Hãy so sánh AH và AD ? Tại sao ? - So sánh a2 và a. AH - Gv chốt lại : Nếu hình thoi và hình vuông có cùng chu vi thì hình vuông sẽ có diện tích lớn hơn hình thoi . - Bài tập 42 trang 130 SBT . - Bài tập 45 trang 131 SBT . (gv đưa đề bài trên bảng) - Bài tập 46 trang 131 SBT . (gv đưa hình vẽ trên bảng) - Gv cho hs lần lượt lện bảng thực hiện - Hs lên bảng vẽ hình và cm . M / A / N // // D I B // // Q / C / P - Hs nhận xét bài làm của bạn . - Một hs lên bảng thực hiện tiếp câu b M a N A a D B H C Q P - Độ dài cạnh của hai hình là như nhau - Hs trình bày miệng cho gv ghi bảng . - AH < DC vì AHDC mà đường vuông góc < đường xiên Hay AH < a . - a2 > a. AH - Trong những h.thoi có cùng chu vi thì h.thoi nào có hai đ.chéo bằng nhau (h.vuông) sẽ có diện tích lớn nhất - Hs suy nghĩ trong 2 phút rồi trả lời : a) Vẽ được vô số tứ giác có hai đường chéo a và vuông góc nhau . b) Chỉ vẽ được một hình thoi có hai đường chéo a và . c) S = (đvdt) - Hs lên bảng làm bài. Hs lớp tự làm bài vào vở . - Hs nhận xét lần lượt bài làm của các bạn . - Bài tập 34 trang 128 SGK a) Cm : ABCD là hình thoi Ta có : AM = AN =CQ = CP DM = DQ =BN = BP AD = AB = BC = CD ABCD là hình thoi b) So sánh S hình thoi và S h. chữ nhật từ đó suy ra cách tính S hình thoi SABCD = SMNPQ =NP. MN = AC. BD SABCD = .SMNPQ Vậy S h.thoi bằng nửa S h.chữ nhật có kích thước bằng với hai đường chéo của h.thoi . - Bài tập 36 trang 129 SGK . Vì PMNPQ = PABCD a là độ dài cạnh của hai hình trên Kẻ AH DC tại H . Ta có : SMNPQ = MN2 = a2 SABCD = DC. AH = a. AH Mà AH < DC AH < a (đường vuông góc < đường xiên) Vậy : a2 > a. AH hay SMNPQ > SABCD - Bài tập 46 trang 131 SBT . A AC = 12cm DB = 16cm D O B H C a) Tính SABCD : SABCD = .AC. BD = .12.16 = 96 (cm2) b) Tính độ dài cạnh hình thoi : Ta có AC DB tại O (t/c hình thoi) vuông tại O AD2 = OA2 + OD2 (đl Pytago) == 100 AD = 10 (cm) Vậy độ dài cạnh hình thoi là 10 (cm) c) Kẻ AH DC tại H Ta có : SABCD = DC. AH 96 =10.AH = 9,6 (cm) Vậy độ dài đường cao của hình thoi là 9,6 (cm) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h147 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h148 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) - Ôn lại công thức tính S các hình đã học và nhận xét mối quan hệ giữa các công thức tính S các hình đó . - Bài tập về nhà số 43, 44 trang 130, 131 SBT . Xem trước bài “ Diện tích đa giác” . V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: