A. Mục tiêu:
Kiến thức Kỷ năng
Giúp học sinh:
Nắm được các khái niệm: tỉ số của hai đoạn thẳng; đoạn thẳng tỉ lệ; Nắm vững nội dung định lý Ta-Lét Giúp học sinh có kỷ năng:
Lập tỉ số của hai đoạn thẳng; Vận dụng định lý Ta-Lét tính độ dài đoạn thẳng
Thái độ
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:
-Phân tích, so sánh, tổng quát hoá
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt; Tính độc lập; Tính chính xác
Ngày Soạn: 2/2/06 Tiết 37 §1. ĐỊNH LÝ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC A. Mục tiêu: Kiến thức Kỷ năng Giúp học sinh: Nắm được các khái niệm: tỉ số của hai đoạn thẳng; đoạn thẳng tỉ lệ; Nắm vững nội dung định lý Ta-Lét Giúp học sinh có kỷ năng: Lập tỉ số của hai đoạn thẳng; Vận dụng định lý Ta-Lét tính độ dài đoạn thẳng Thái độ *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: -Phân tích, so sánh, tổng quát hoá *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt; Tính độc lập; Tính chính xác B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: Giáo viên Học sinh Hình 1, 2, 3 sgk/56,57, thước Thước, ê ke, sgk D. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ: III.Bài mới: (35') Giáo viên Học sinh Cho tam giác ABC. Vẽ đường thẳng a song song BC cắt AB, AC tại B' và C'. Các đoạn thẳng AB', AB, AC', AC có quan liên hệ gì? Suy nghĩ HĐ1:Tỉ số của hai đoạn thẳng(13') GV: Yêu cầu học sinh vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 2 cm và đoạn CD có độ dài là 5 cm HS: Thực hiện GV: Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là bao nhiêu ? HS: GV: Biết EF = 10 dm và GH = 5 dm. HS: GV: Tổng quát tỉ số của hai đoạn thẳng là gì? HS: Phát biểu định nghĩa sgk/56 GV: Biết AB = 30cm và CD = 4 dm. HS: GV: Tỉ số của hai đoạn thẳng có phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo không ? HS: Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo. GV: Bổ sung, điều chỉnh 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng Định nghĩa: sgk/56 Chú ý: sgk/56 HĐ2:Đoạn thẳng tỉ lệ (7') GV: Biết AB = 2 cm; CD = 3 cm; A’B’=4cm C’D’=6cm. HS: Bằng nhau GV: Ta nói đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A'B' và C'D'. GV: Tổng quát: AB và CD tỉ lệ với A'B' và C'D' khi nào ? HS: Phát biểu định nghĩa sgk/57 GV: Bổ sung, điều chỉnh 2. Đoạn thẳng tỉ lệ Định nghĩa: sgk/57 HĐ3:Định lý Ta-Lét (15') GV: Yêu cầu học sinh vẽ hình 3 sgk/57 HS: Thực hiện GV: So sánh các tỉ số và và và HS: a) HS: b) HS: c) GV: Qua bài tập này em có nhận xét gì ? HS: Phát biểu định lý sgk/58 GV: Đó chính là nội dung của định lý Ta-lét. Ta thừa nhận định lý không c/m GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?4a sgk/58 HS: a//BC nên theo định lý Ta-Lét: Suy ra: x = AE = GV: Bổ sung, điều chỉnh 3. Định lý Ta-Lét Định lý: IV. Củng cố: (6') Giáo viên Học sinh Phát biểu định lý Ta-lét Định lý sgk/58 V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(3') Về nhà thực hiện các bài tập: 1, 2, 3, 4, 5 sgk/58,59 Hướng dẫn: bài 4 Vận dụng t/c của tỉ lệ thức: hoặc
Tài liệu đính kèm: