Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 37+38 - Năm học 2012-2013

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 37+38 - Năm học 2012-2013

- GV cho HS làm

 hay =

 ta nói AB, CD tỷ lệ với A'B', C'D'

- GV cho HS phát biểu định nghĩa:

* HĐ3: Tìm kiến thức mới

3) Định lý Ta lét trong tam giác

GV: Cho HS tìm hiểu bài tập

So sánh các tỷ số

a) ,b) ,c)

- GV: (gợi ý) HS làm việc theo nhóm

- Nhận xét các đường thẳng // cắt 2 đoạn thẳng AB & AC và rút ra khi so sánh các tỷ số trên?

+ Các đoạn thẳng chắn trên AB là các đoạn thẳng ntn?

+ Các đoạn thẳng chắn trên AC là các đoạn thẳng ntn?

- Các nhóm HS thảo luận, nhóm trưởng trả lời

- HS trả lời các tỷ số bằng nhau.

- GV: khi có một đường thẳng // với 1 cạnh của tam giác và cắt 2 cạnh còn lại của tam giác đó thì rút ra kết luận gì?

- HS phát biểu định lý Ta Lét, ghi GT-KL của ĐL .

-Cho HS đọc to ví dụ SGK

-GV cho HS làm HĐ nhóm

- Tính độ dài x, y trong hình vẽ

 +) GV gọi 2 HS lên bảng.

HS làm bài theo sự HD của GV

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 393Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 37+38 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/1/2013
Ngày dạy 16 /1 /2013
Chương III: Tam giác đồng dạng
TIếT 37: định lí talet trong tam giác
I- Mục tiêu:
+Kiến thức: HS nắm vững kiến thức về tỷ số của hai đoạn thẳng, từ đó hình thành về khái niệm đoạn thẳng tỷ lệ
-Từ đo đạc trực quan, qui nạp không hoàn toàn giúp HS nắm chắc ĐL thuận của Ta lét
+ Kỹ năng: Vận dụng định lý Ta lét vào việc tìm các tỷ số bằng nhau trên hình vẽ sgk.
+Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
+ Trọng tâm:Định lí Ta let trong tam giác
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giáo án bảng phụ ,thước thẳng,
- Học sinh: Thước thẳng, ê ke.
III.Tiến trình bài giảng: 
1. Tổ chức lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (0') 
3. Bài mới:
Phương pháp 
TG
Nội dung
* HĐ1: Hình thành định nghĩa tỷ số của hai đoạn thẳng
1) Tỷ số của hai đoạn thẳng
GV: Đưa ra bài toán Cho đoạn thẳng AB = 3 cm; CD = 5cm. Tỷ số độ dài của hai đoạn thẳng AB và CD là bao nhiêu?
GV: Có bạn cho rằng CD = 5cm = 50 mm
đưa ra tỷ số là đúng hay sai? Vì sao?
- HS phát biểu định nghĩa
* Định nghĩa: ( sgk)
GV: Nhấn mạnh từ " Có cùng đơn vị đo"
GV: Có thể có đơn vị đo khác để tính tỷ số của hai đoạn thẳng AB và CD không? Hãy rút ra kết luận.?
* HĐ2) Đoạn thẳng tỷ lệ
GV: Đưa ra bài tập yêu cầu HS làm theo
Cho đoạn thẳng: EF = 4,5 cm; GH = 0,75 m
Tính tỷ số của hai đoạn thẳng EF và GH?
GV: Em có NX gì về hai tỷ số: 
- GV cho HS làm 
 hay = 
 ta nói AB, CD tỷ lệ với A'B', C'D'
- GV cho HS phát biểu định nghĩa:
* HĐ3: Tìm kiến thức mới
3) Định lý Ta lét trong tam giác
GV: Cho HS tìm hiểu bài tập 
So sánh các tỷ số
a) ,b) ,c) 
- GV: (gợi ý) HS làm việc theo nhóm
- Nhận xét các đường thẳng // cắt 2 đoạn thẳng AB & AC và rút ra khi so sánh các tỷ số trên?
+ Các đoạn thẳng chắn trên AB là các đoạn thẳng ntn?
+ Các đoạn thẳng chắn trên AC là các đoạn thẳng ntn?
- Các nhóm HS thảo luận, nhóm trưởng trả lời
- HS trả lời các tỷ số bằng nhau.
- GV: khi có một đường thẳng // với 1 cạnh của tam giác và cắt 2 cạnh còn lại của tam giác đó thì rút ra kết luận gì?
- HS phát biểu định lý Ta Lét, ghi GT-KL của ĐL . 
-Cho HS đọc to ví dụ SGK
-GV cho HS làm HĐ nhóm 
- Tính độ dài x, y trong hình vẽ
 +) GV gọi 2 HS lên bảng.
HS làm bài theo sự HD của GV 
10’
6’
15’
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng:
?1 
 : Gọi là tỉ số của 2 đoạn thẳng AB và CD
* Định nghĩa: SGK 
* Ví dụ: SGK 
- Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào đơn vị đo.
2. Đoạn thẳng tỉ lệ:
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với 2 đoạn thẳng A'B' và C'D' nếu có tỷ lệ thức:
 hay 
3. Định lí Ta let trong tam giác:
?3
* Định lí: SGK 
GT
ABC, B'C'//BC (B'AB; C'AC)
KL
;;
?4
a) Trong ABC có a//BC, theo định lí Ta let ta có:
b) Vì DE AC; BA AC DE // BA
theo định lí Ta let trong ABC có:
4. Củng cố: (11')
- Bài tập 5:
a) Theo định lí Ta let trong ABC :
Vì MN//BC 
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')Làm các bài tập 3,4,5 ( sgk)
- HD bài 4: áp dụng tính chất của tỷ lệ thức Bài 5b: Tính trực tiếp hoặc gián tiếp
+ Tập thành lập mệnh đề đảo của định lý Ta lét rồi làm.
Ngày soạn: 13/1/2013
Ngày dạy: 17/01/2013
TIếT 38: định lí đảo và hệ quả của định lí Talet
I- Mục tiêu 
- Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lý đảo của định lý Talet. Vận dụng định lý để xác định các cắp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho
+ Hiểu cách chứng minh hệ quả của định lý Ta let. Nắm được các trường hợp có thể sảy ra khi vẽ đường thẳng song song cạnh. 
- Kỹ năng: Vận dụng định lý Ta lét đảo vào việc chứng minh hai đường thẳng song song. Vận dụng linh hoạt trong các trường hợp khác.
- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
 - Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
 - Tư duy biện chứng, tìm mệnh đề đảo và chứng minh, vận dụng vào thực tế, tìm ra phương pháp mới để chứng minh hai đường thẳng song song.
-Trọng tâm:Định lí Ta let trong tam giác
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, com pa.
- Học sinh: thước thẳng, com pa, êke.
III.Tiến trình bài giảng: 
1. Tổ chức lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7') 
- Học sinh 1: Phát biểu định lý TaLét.
3. Bài mới:
Phương pháp
TG
Nội dung 
*Hđ1 : địnhlý đảo
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh thảo luận nhóm.
- Đại diện một nhóm đứng tại chỗ báo cáo kết quả
- Giáo viên phân tích và đưa ra định lí đảo.
? Ghi GT, KL của định lí.
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Giáo viên treo bảng phụ, yêu cầu học sinh làm ?2
- Học sinh thảo luận nhóm.
Hđ2: hệ quả
- Giáo viên đưa ra hệ quả.
- Học sinh chú ý theo dõi và ghi bài.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh chứng minh 
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp trình bày vào vở.
- Lớp nhận xét bài làm của bạn.
- Giáo viên đưa ra tranh vẽ hình 11
- Học sinh chú ý theo dõi và viết các tỉ lệ thức.
- Hệ quả vẫn đúng trong trường hợp B’, C’ nằm ngoài tam giác.
- Giáo viên treo bảng phụ hình vẽ trong ?3 lên bảng
- Yêu cầu cả lớp làm bài
- 3 học sinh lên bảng trình bày.
16’
20’
1. Định lí đảo:
?1
1) 
2) a. 
b. và BC//B'C'
* Định lí Ta let đảo: SGK 
 B
A
C
B'
C'
GT
ABC, B'AC; C'AC
KL
B'C' // BC
?2
2. Hệ quả định lí Talet:
 B
C
A
B'
C'
D
GT
ABC, B'C' // BC
(B'AB, C'AC)
KL
Chứng minh:
Vì B'C'//BC theo định lí Ta let ta có:
 (1)
Từ C’ kẻ C'D//AB (DBC), theo định lí Ta let ta có: (2)
Vì B'C'DB là hình bình hànhB'C' = BD (3)
Từ 1, 2, 3 ta có: 
* Chú ý: SGK 
a
C'
B'
B
C
A
C
B
C'
B'
A
?3
a) áp dụng hệ quả định lí Ta let ta có:
b) 
c) 
4. Củng cố: (lồng bài')
5. Hướng dẫn học ở nhà:(1')
- Học theo SGK, chú ý định lí đảo và hệ quả của định lí Ta let- Làm bài tập sgk: 

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh Hoc tuan 22.doc