A. Mục tiêu: +Nắm chắc phương pháp chung để tính diẹn tích của một đa giác bất kỳ.
+Rèn kỷ năng quan sát , chọn phương pháp chia đa giác để việc tính toán hợp lý .
+Biết tực hiện việc đo vẽ tính toán , một cánh chính xác.
B . Phương pháp : Trực quan + Nêu vấn đề
C Chuẩn bị của thầy trò :
HS . Giấy kẻ ô , thước chia khoảng (mm) . Máy tính .
D . Tiến trình các bước lên lớp.
I .Ổn định tổ chức
II . Kiểm tra bài củ
III . Bài mới
1. Đặt vấn đề : Ta đả biết cách tính diện tích của các hình như tam giác, tứ giác . Làm thế nào để tính diện tích của một đa giác bất kỳ .
2 Triển khai bài giảng
Tiết 36: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC Ngày soạn: 17/ 1 / 06 A. Mục tiêu: +Nắm chắc phương pháp chung để tính diẹn tích của một đa giác bất kỳ. +Rèn kỷ năng quan sát , chọn phương pháp chia đa giác để việc tính toán hợp lý . +Biết tực hiện việc đo vẽ tính toán , một cánh chính xác. B . Phương pháp : Trực quan + Nêu vấn đề C Chuẩn bị của thầy trò : HS . Giấy kẻ ô , thước chia khoảng (mm) . Máy tính . D . Tiến trình các bước lên lớp. I .Ổn định tổ chức II . Kiểm tra bài củ III . Bài mới 1. Đặt vấn đề : Ta đả biết cách tính diện tích của các hình như tam giác, tứ giác . Làm thế nào để tính diện tích của một đa giác bất kỳ . 2 Triển khai bài giảng Hoạt động của thầy, trò Nội dung hình thức 1. Hoạt động 1(10') -HS quan sát các đa giác trên bảng phụ . -Hảy cho biết phương pháp tính diện tích của đa giác đó bằng thực nghiệm 1. Diện tích đa giác - Chia đa giác thành nhửng tam giác , những hình thang nếu có thể. - Tính diện tích của đa giác bằng cách tính diện tích của những hình vừa chia rồi cộng lại Hoạt động 2 (15') Vận dụng vào thực tiễn. + Nêu cách chia để tính S ABCDEGHI. Các phép đo cần thiết để tính diện tích của các hình. HS được chia thành nhóm và làm trên phiếu học tập. Sau đó GV thu lại bài để chấm. Yêu cầu nhóm có kq tốt lên trình bày bài làm của mình. Các nhóm nhận xét 2) Ví dụ: + Chia đa giác ABCDEGHI theo các hình: Tam giác AHI; Hình chữ nhật ABGH; Hình thang vuông CDEG. + Các phép đo cần thiết để tính SABCDEGHI: AB = CD = AH = DE = BC = IK = + Cách tính diện tích: SAIH= 1/2AH.IK SABGH=AB.AH SCDEG = ½(CG + DE).CD Hoạt động 3 (15') Luyện tập Học sinh làm bài tập trên phiếu học tập. Dữ kiện của bài toán đả cho trên hình vẽ Hảy tính diện tích phần còn lại của đám đất? Thực hiện các phép đo cần thiết( chính xác đên mm) để tính diện tích của hình 152 SGK. EF// BG; ABCD Là hình chữ nhật Tính diện tích phần còn lại của đám đất? Giải SEBFG = FG.BC = 50 . 120 = 6000 m2 (EBFG Là hình bình hành) SABCD = AB.BC = 150X 120 = 18000 m2 Scòn lại = 18000 - 6000 = 12000 m2 Bài tập tiếp: Đo các đoạn thẳng: AC; BG; AH; HG; GC; EH; DG. Tính diện tích các hình: SABC = SAHE = SEHGD = SDGC = IV. Củng cố: Nếu diện tích của phần đả tính là hình một đám đất vẽ với tỷ lệ xích 1/500000. Tìm S thực của đám đất? + Độ dài thực của các đoạn thẳng. + Tính diện tích thực của các hình. + Tính tổng các diện tích đả tính. V. Dặn dò: Bài tập 39; 40. Đọc trước bài Định lí Ta Lét trong tam giác.
Tài liệu đính kèm: