Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 36: Diện tích đa giác (Bản chuẩn)

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 36: Diện tích đa giác (Bản chuẩn)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Học sinh nhận biÕt c¸ch tính diện tích các đa giác đơn giản đặc biệt là cách tính diện tích tam giác và hình thang .

2. Kỹ năng: Chia đ­ược 1 cách hợp lí đa giác cần tìm diện tích thành nhiều đa giác đơn giản, thực hiện đ­ược các phép vẽ và đo cần thiết.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác.

II. Đồ dùng:

- GV : bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng, eke, máy tính bỏ túi, tranh vẽ hình 148 – 150.

- HS: Thước thẳng có chia khoảng, eke, máy tính bỏ túi.

III. Phương pháp:

Trực quan, vấn đáp, thuyết trình.

IV. Tiến trình lên lớp.

1. ổn định tổ chức(1’) Sĩ số: 8a: ;8b: ;8c:

2. KiÓm tra bµi cò (5’)

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 361Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 36: Diện tích đa giác (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16/1/2011
Ngày giảng: 8ac: 18/1; 8b: 19/1/2011 
Tiết 36 
 diÖn tÝch ®a gi¸c
I. Mục tiêu:
KiÕn thøc: Học sinh nhận biÕt c¸ch tính diện tích các đa giác đơn giản đặc biệt là cách tính diện tích tam giác và hình thang .
Kü n¨ng: Chia ®­îc 1 cách hợp lí đa giác cần tìm diện tích thành nhiều đa giác đơn giản, thực hiện ®­îc các phép vẽ và đo cần thiết. 
 Th¸i ®é: Rèn tính cẩn thận chính xác.
II. Đồ dùng: 
- GV : bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng, eke, máy tính bỏ túi, tranh vẽ hình 148 – 150.
- HS: Thước thẳng có chia khoảng, eke, máy tính bỏ túi. 
III. Phương pháp: 
Trực quan, vấn đáp, thuyết trình. 
IV. Tiến trình lên lớp. 
æn ®Þnh tæ chøc(1’) Sĩ số: 8a: ;8b: ;8c:
KiÓm tra bµi cò (5’)
Câu hỏi
Viết công thức tính diện tích hcn, tam giác, hình thang, hình thoi, hình vuông.
Đáp án
Shcn= a.b
S tg = a.h
Sht = Sht = d1.d2
Shv = a2 
3. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
 H§1: Khëi ®éng(1’)
C¸ch tính diện tích các đa giác bÊt k× đặc biệt là cách tính diện tích tam giác và hình thang nh­ thÕ nµo? 
 HĐ2:Cách tính diện tích của đa giác bất kỳ: (12’)
* Mục tiêu:Học sinh biÕt c¸ch tính diện tích các đa giác bất kì
*Đồ dùng: Thước thẳng có chia khoảng, eke, máy tính bỏ túi.
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn vµ häc sinh
Néi dung 
GV
?
HS
GV
?
HS
?
HS
?
HSGV
Treo bảng phụ h×nh 148 học sinh quan sát
Để tính được diện tích của 1 đa giác bất kỳ ta có thể làm như thế nào?
- Ta có thể chia đa giác thành các tam giác hoặc tạo ra một tam giác nào đó có chứa đa giác
Do đó việc tính diện tích của một đa giác bất kì thường được quy về việc tính diện tích các tam giác.
§ể tính diện tích ABCDE trong hình 148a, ta làm như thế nào?
SABCDE = SABC +SACD +SADE 
Cách làm này là dựa trên kiÕn thøc nµo cña ®a gi¸c ?
- Dùa trªn 2 t/c diÖn tÝch cña ®a gi¸c
Để tính diện tích MNPQR ta làm như thế nào?
SMNPQR = SNST –(SMSR + SPQT)
Trong một số trường hợp để việc tính toán thuận lợi ta có thể chia đa giác thành nhiều tam giác vuông và hình thang vuông.
Cho HS quan sát hình 149
1.Cách tính diện tích của đa giác bất kỳ 
SABCDE = SABC +SACD +SADE 
SMNPQR = SNST –(SMSR + SPQT)
Để tính diện tích đa giác người ta có thể chia đa giác thành nhiều tam giác ( tức qui về tính diện tích các tam giác hay các tam giác vuông, hình vuông)
HĐ3: Ví dụ ( 12’ ) 
*Mục tiêu:Chia ®­îc 1 cách hợp lí đa giác cần tìm diện tích thành nhiều đa giác đơn giản, thực hiện ®­îc các phép vẽ và đo cần thiết.
*Đồ dùng: Thước thẳng có chia khoảng, eke, máy tính bỏ túi.
?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
Đọc đề ví dụ?
Học sinh quan sát hình 149.
Để tính diện tích đa giác này, chúng ta nên chia đa giác thành những hình nào?
vẽ thêm các đoạn thẳng CG, AH. 
Đa giác đã cho được chia thành 3 hình:
Tam giác IAH.
Hình chữ nhật ABGH.
Hình thang CDEG.
§ể tính độ dài các hình này cần biết độ dài của những đoạn thẳng nào?
Tam giác IAH cần biết độ dài AH và IK.
Hình chữ nhật cần biết độ dài AB.
Hình thang CDEG cần biết độ dài CD, DE và CG.
Hãy dùng thước đo độ dài các đoạn thẳng đó trên hình 151 (SGK - 131)?
Độ dài các đoạn:
CD = 2cm DE = 3cm
CG = 5cm AB = 3cm
AH = 7cm IK = 3cm
Dựa vào kết quả vừa đo được hãy tính diện tích các hình?
Tr¶ lêi miÖng t¹i chç, GV ghi b¶ng: SDEGC =
SABGH = 3.7 = 21(cm2)
SAIH = 
Tính diện tích SABCDEGHI?
SABCDEGHI = SDEGC + SABGH +SAIH 
= 8+21 + 10,5= 39,5(cm2)
2.Ví dụ (SGK- 129)
Độ dài các đoạn:
CD = 2cm DE = 3cm
CG = 5cm AB = 3cm
AH = 7cm IK = 3cm
SDEGC =
SABGH = 3.7 = 21(cm2)
SAIH = 
Þ SABCDEGHI = SDEGC + SABGH +SAIH 
= 8+21 + 10,5= 39,5(cm2)
 HĐ4: Luyện tập (10’) 
*Mục tiêu: Vận dụng được vào bài tập cụ thể.
*Đồ dùng: Thước thẳng có chia khoảng, eke, máy tính bỏ túi.
?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
Đọc đề? Nêu hướng giải bài tập?
S®Êt cßn l¹i= SABCD- SEBGF
Tính diện tích con đường EBGF?
SEBGF = FG.BC = 50.120 = 6000cm2
Diện tích phần còn lại của đám đất?
SABCD = AB.BC =150.120 =18000cm2
Diện tích phần còn lại của đám đát là:
18000- 6000= 12000m2
Đọc đề? Nªu c¸ch t¹o h×nh phô ®Ó tÝnh ®­îc diÖn tÝch cña h×nh 155 ?
Lªn b¶ng vÏ h×nh phô 
Tính diện tích các hình S1; S2; S3; S4; S5?
S1 = 
S2 = 3.5 = 15cm2
S3 = 
S4 = 
S5 =
Diện tích kẻ sọc?
Skẻ sọc= S1+S2+S3+S4 +S5 = 33,5(cm2)
3.Luyện tập 
Bài 38(SGK- 130)
Diện tích con đường hình bình hành là :
SEBGF = FG.BC = 50.120 = 6000cm2
Diện tích đám đất hình chữ nhật ABCD là:
SABCD = AB.BC =150.120 =18000cm2
Diện tích phần còn lại của đám đát là:
S®Êt cßn l¹i= SABCD- SEBGF
 = 18000 - 6000= 12000m2
Bài 40(SGK- 131)
Skẻ sọc= S1+S2+S3+S4 +S5
S1 = 
S2 = 3.5 = 15cm2
S3 = 
S4 = 
S5 =
Skẻ sọc= S1+S2+S3+S4 +S5 = 33,5(cm2)
4. Củng cố(2’)
GV khái quát nội dung bài học.
5.Hướng dẫn về nhà (2’)
- Xem lại các công thức tính diện tích các đa giác.
- HD Bài 37/130: SABCD = SABC + SCKD + SKDEH + SHEA.
- Với mỗi đa giác nhỏ hãy xác độ dài các đoạn thẳng cần thiết để tính, sau đó đo các đoạn thẳng và tính diện tích các hình.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_36_dien_tich_da_giac_ban_chuan.doc