Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 35: Luyện tập (Bản chuẩn)

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 35: Luyện tập (Bản chuẩn)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh công thức tính diện tích hình thang tứ giác có hai đường chéo vuông góc , hình bình hành, hình thoi

2. Kĩ năng:- Học sinh vận dụng đư­ợc cụng thức tính diện tích hình thang, hbh, hình thoi , hình tứ giác có 2 đường chéo vuông góc giải bài tập tính toán , chứng minh.

- Phát huy tư duy , suy luận cho học sinh.

3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khoa học.

II. CHUẨN BỊ

- Giáo viên : bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc

- Học sinh: Ôn tập các công thức tính diện tích các hình đã học, thước thẳng, thước đo góc.

III. Tiến trình dạy học

1. Ổn định tổ chức(2’)

2. Kiểm tra bài cũ (8’)

Câu hỏi:HS1: Nêu định lý và viết công thức tính diện tích hình thoi?Làm bài 33 ?

 -HS lên bảng trả lời và làm bài tập.

Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo. (4 điểm)

S = d1.d2( d1, d2 là độ dài 2 đường chéo)

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 286Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 35: Luyện tập (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày giảng:
Tiết 35 luyÖn tËp
I. MỤC TIÊU
KiÕn thøc: Củng cố cho học sinh công thức tính diện tích hình thang tứ giác có hai đường chéo vuông góc , hình bình hành, hình thoi 
 Kĩ năng:- Học sinh vận dụng ®­îc công thức tÝnh diÖn tÝch hình thang, hbh, hình thoi , hình tứ giác có 2 đường chéo vuông góc giải bài tập tính toán , chứng minh.
- Phát huy tư duy , suy luận cho học sinh.
3. Th¸i ®é: Gi¸o dôc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, khoa häc. 
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên : bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc
- Học sinh: Ôn tập các công thức tính diện tích các hình đã học, thước thẳng, thước đo góc.
III. TiÕn tr×nh d¹y häc
Ổn định tổ chức(2’)
Kiểm tra bài cũ (8’)
Câu hỏi:HS1: Nêu định lý và viết công thức tính diện tích hình thoi?Làm bài 33 ?
 -HS lªn b¶ng tr¶ lêi vµ lµm bµi tËp. 
Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo. (4 điểm)
S = d1.d2( d1, d2 là độ dài 2 đường chéo)
Bài 33 (6 điểm)
Hình chữ nhật AEFC nhận đường chéo AC làm cạnh 
Ta có OAB = OCB = OCD = OAD = EBA = FBC (cgc)
ÞSABCD = SAEFC = 4 SOAB
ÞSABCD = SAEFC = AC.BO =AC.BD 
- HS: NhËn xÐt, söa sai bæ sung cho b¹n
- GV nhËn xÐt chèt l¹i vµ cho ®iÓm
3. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên và học sinh 
Nội dung
GV
 ?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
 GV
 ?
HS
 ?
HS
 ?
HS
H§1:Khởi động(1 phút)
Để củng cố công thức tính diện tích hình thang tứ giác có hai đường chéo vuông góc , hình bình hành, hình thoi , chúng ta cùng nhau luyện tập một số bài tập sau đây.
H§2: LuyÖn tËp ( 33 phót )
Mục tiêu: vận dụng ®­îc công thức tÝnh diÖn tÝch hình thang, hbh, hình thoi , hình tứ giác có 2 đường chéo vuông góc giải bài tập tính toán , chứng minh. 
Chữa bài 35?	
Đọc đề 
H·y dùa vµo c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch hbh ®Ó tÝnh diÖn tÝch h×nh thoi nµy, vËy ta cÇn ph¶i biÕt c¸c yÕu tè nµo 
- Ph¶i biÕt DC vµ AH 
TÝnh DC nh­ thÕ nµo ?
Xét ADC cân có D = 600
Þ ADC đều Þ AD= AC = DC = 6 cm 
Tõ ®ã tÝnh AH nh­ thÕ nµo ?
- ADC đều cã AC = 6cm nªn AH = 
Tõ ®ã h·y tÝnh diÖn tÝch h×nh thoi ?
1 HS lªn b¶ng tr×nh bµy lêi gi¶i. 
Đưa ra BT: Tính diện tích của một hình thang biết hai đáy có độ dài 5cm và 7cm, một cạnh bên dài 6cm và tạo với đáy lớn góc có số đo 300.
vẽ hình, ghi GT,KL?
- Lªn b¶ng vÏ h×nh, ghi GT – KL 
§ể tính được diện tích hình thang ABCD, trước tiên chúng ta phải tìm được yếu tố nào và tìm bằng cách nào?
- phải tính được đường cao BH.
Tam giác vuông BCH có H = 900,
C = 300. (cm) (Theo định lí)
Vậy SABCD = ?
Đưa ra BT trắc nghiệm: các câu sau đúng hay sai?
Hình thoi là đa giác đều.
Cho hình thoi và hình vuông có cùng chu vi thì diện tích của hình thoi nhỏ hơn.
Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.
Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất.
1.S ; 2.Đ; 3.S ; 4.Đ
 Bài 35(SGK- 129)
 Xét ADC cân có D = 600
Þ ADC đều Þ AD= AC = DC = 6 cm 
Þ AH = 
SABCD=DC.AH = 6.3 = 18(cm2)
Bài tập: 
GT Hình thang ABCD, AB = 5cm, 
 CD = 7cm; CB = 6cm; C = 300
KL SABCD = ? 
Chứng minh
Tam giác vuông BCH có H = 900,
C = 300. (cm) (Theo định lí)
Bài tập: 
1.S
2.Đ
3.S
4.Đ
4. Hướng dẫn về nhà (1 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 34-> 36(SGK- 128)
- Đọc trước bài diện tích đa giác.
______________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_35_luyen_tap_ban_chuan.doc