Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 35 đến 69 - Năm học 2012-2013 - Trần Duy Chung

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 35 đến 69 - Năm học 2012-2013 - Trần Duy Chung

 - Một HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.

 SABCD = SADC + SABC

 SADC = ½ DC. AH

 SABC = ½ AB.AH

Suy ra: SABCD = ½ AH.(DC + AB)

 = ½ h.(a + b)

 - HS nhận xét ở bảng, tự sửa sai (nếu có) - Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra

 - Kiểm tra bài tập về nhà của HS

- Thu bài làm một vài em

- Cho HS nhận xét ở bảng, sửa sai (nếu có)

- Đánh giá, cho điểm Cho hvẽ: A a B

 h

 D H b C

Hãy điền vào chỗ trống:

 SABCD = S + S .

 SADC = . . . . . .

 SABC = . . . . . .

Suy ra SABCD = . . . . . . . .

Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới

- HS chú ý nghe và ghi tựa bài - Từ công thức tính diện tích tam giác cóa tính được công tức diện tích hình thang hay không ? Để biết được điều đó chúng ta vào bài học hôm nay §4. DIỆN TÍCH HÌNH THANG

Hoạt động 3: Diện tích hình thang

 - HS nêu công thức:

 Shthang = ½ (a+b).h

- HS phát biểu định lí và ghi vào vở

- HS lặp lại (3 lần)

HS trả lời: Đã vận dụng tính chất cơ bản về diện tích và công thức tính diện tích tam giác. - Như trên, chúng ta vừa tìm được công thức tính diện tích hình thang. Nếu cho AB = a, CD = b và AH = h, ta sẽ có công thức tính hình thang là gì ?

- Hãy phát biểu bằng lời công thức đó?

- Ta đã vận dụng kiến thức nào để chứng minh được công thức? 1. Công thức tính diện tích hình thang :

 Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao.

 b

 h

 a

 S = ½ (a+b).h

 

doc 112 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 396Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 35 đến 69 - Năm học 2012-2013 - Trần Duy Chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 24/12/2012
Ngày dạy : 
Tiết : 35	 
	 ChươngII: ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC 
 DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I/ MỤC TIÊU :
 Kiến thức: - HS nắm vữhg công thức tính diện tích hình thang (từ đó suy ra công thức tính diện tích hình bình hành) từ công thức tính diện tích của tam giác.
 Kỹ năng: - HS vận dụng được công thức đã học vào bài tập cụ thể. HS vẽ được hình bình hành hay hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của hình bình hành cho trước; Chứng minh được định lí về diện tích hình thang, hình bình hành. làm quen với phương pháp đặc biệt hoá. 
Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, êke, bảng phụ (hình vẽ 138, 139)
- HS : Ôn §2, 3 ; làm bài tập ở nhà. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
NỘI DUNG 
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
 - Một HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. 
 SABCD = SADC + SABC 
 SADC = ½ DC. AH 
 SABC = ½ AB.AH 
Suy ra: SABCD = ½ AH.(DC + AB)
 = ½ h.(a + b) 
 - HS nhận xét ở bảng, tự sửa sai (nếu có)
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra 
 - Kiểm tra bài tập về nhà của HS
- Thu bài làm một vài em
- Cho HS nhận xét ở bảng, sửa sai (nếu có) 
- Đánh giá, cho điểm
 Cho hvẽ: A a B
 h
 D H b C 
Hãy điền vào chỗ trống: 
 SABCD = S + S.. 
 SADC = . . . . . . 
 SABC = . . . . . . 
Suy ra SABCD = . . . . . . . . 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới 
- HS chú ý nghe và ghi tựa bài
- Từ công thức tính diện tích tam giác cóa tính được công tức diện tích hình thang hay không ? Để biết được điều đó chúng ta vào bài học hôm nay
§4. DIỆN TÍCH HÌNH THANG
Hoạt động 3: Diện tích hình thang 
 - HS nêu công thức:
 Shthang = ½ (a+b).h
- HS phát biểu định lí và ghi vào vở 
- HS lặp lại (3 lần) 
HS trả lời: Đã vận dụng tính chất cơ bản về diện tích và công thức tính diện tích tam giác.
- Như trên, chúng ta vừa tìm được công thức tính diện tích hình thang. Nếu cho AB = a, CD = b và AH = h, ta sẽ có công thức tính hình thang là gì ? 
- Hãy phát biểu bằng lời công thức đó? 
- Ta đã vận dụng kiến thức nào để chứng minh được công thức?
1. Công thức tính diện tích hình thang : 
 Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao. 
 b 
 h 
 a 
 S = ½ (a+b).h 
Hoạt động 4 : Diện tích hình bình hành 
 - HS đọc ?2 
- Trả lời: hình bình hành là hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau. 
- Thực hiện ?2 : 
 Shbh = ½ (a+a).h = ½ 2a.h 
 = a.h 
- HS phát biểu và ghi bài
- HS đọc ví dụ và thực hành vẽ hình theo yêu cầu.
- Yêu cầu HS đọc ?2 
- Gợi ý: Hình bhành là một hình thang đặc biệt, đó là gì? 
- Từ đó hãy suy ra công thức tính diện tích hbhành? 
(Ta đã dùng phương pháp đặc biệt hoá) 
- Từ công thức hãy phát biểu bằng lời? 
- Nêu ví dụ ở sgk trang 124
2. Công thức tính diện tích hình bình hành : 
 a
 h
 a 
 S = a.h 
Diện tích hình bình hành bằng tích một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
3. Ví dụ : 
 (Sgk trang 124) 
Hoạt động 5 : Củng cố 
- HS giải : 
ABCD là hchữ nhật nên BC ^ DE 
BC = 36 (cm)
SABED = ½ (AB+DE).BC 
 = ½ (23+31).36 = 972 (cm2) Nhìn hình vẽ, đứng tại chỗ trả lời:
Hình chữ nhật ABCD và hình bình hành ABEF có cùng diện tích vì có chung một cạnh, chiều cao của hbhành là chiều rộng của hình chữ nhật.
Bài 26 trang 125 SGK
Nêu bài tập 26 cho HS thực hiện
Vẽ hình 26 (trang 125)
- Nêu bài tập 27. Treo bảng phụ vẽ hình 141
- Hỏi: vì sao SABCD = SAbEF ? 
 Bài 26 trang 125 SGK
 A 23 B
 D 31 C E 
Bài 27 trang 125 SGK 
 D F C E 
 A B 
Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà 
- Học thuộc định lí, công thức tính diện tích
- Làm bài tập 29, 30, 31 sgk trang 126.
Ngày soạn : 24/12/2012
Ngày dạy : 
Tiết : 36	 
 DIỆN TÍCH HÌNH THOI
I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS nắm được công thức tính diện tích hình thoi. Biết được hai cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
Kỹ năng: Hs biết tính diện tích và vẽ hình thoi một cách chính xác.
Tư duy: Phát triển tư duy logic cho học sinh
Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt
II/ CHUẨN BỊ:
 GV: Bảng phụ, êke, phấn màu.
 HS: Đọc trước bài mới. Ôn công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, 
 hình chữ nhật, tam giác và nhận xét được mối liên hệ giữa các công thức đó.
III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (6’)
? Viết công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật. Giải thích công thức?
? Chữa bài tập 28 tr 144 SGK? (Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ)
? Hãy đọc tên một số hình có cùng diện tích với hình bình hành FIGE?
? Nếu có FI = IG thì hình bình hành FIGE là hình gì?
 2. Bài mới:
ĐVĐ: Vậy để tính diện tích hình thoi ta có thể dùng CT nào?
GV: Ngoài cách đó, ta còn có thể tính diện tích hình thoi bằng cách khác, đó là nội dung bài học hôm nay.
Hoạt động của trò
Hoạt động của thầy
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Cách tính diện tích của một tứ giác có 2 đường chéo vuông góc (10’)
HS hoạt động theo nhóm (dựa vào gợi ý của SGK):
SABC 
SADC 
SABCD 
HS:
SABD 
SCBD 
HS: Diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc bằng nửa tích hai đường chéo.
HS lên bảng vẽ hình (trên bảng có đơn vị qui ước).
 B
H
 A C
 D
HS: Có thể vẽ được vô số tứ giác như vậy.
HS: AC = 6cm
 BD = 3,6cm
SABCD 
 = 
? HS làm ?1:
Cho tứ giác ABCD có AC BD tại H. Hãy tính diện tích tứ giác ABCD theo hai đường chéo AC và BD?
B
H
 A
D
 C
? Đại diện nhóm trình bày lời giải? 
? Ngoài ra còn cách tính nào khác không?
? Nêu cách tính diện tích tứ giác có 2 đường chéo vuông góc?
? HS làm bài tập 32(a) tr 128 SGK? (đề bài đưa lên bảng phụ)
? Có thể vẽ được bao nhiêu tứ giác như vậy?
? Hãy tính diện tích tứ giác vừa vẽ?
 B
H
 A C
 D
 SABCD 
Hoạt động 2: Công thức tính diện tích hình thoi (8’)
HS làm ?2:
 Vì hình thoi là tứ giác có hai đường chéo vuông góc nên diện tích hình thoi cũng bằng nửa tích hai đường chéo.
HS làm ?3:
Có hai cách tính diện tích hình thoi là:
 S = a. h và S
HS: Hình vuông là một hình thoi A
có một góc vuông 
GV yêu cầu HS thực hiện
? Viết công thức diện tích hình thoi?
? Vậy ta có mấy cách tính diện tích hình thoi?
 ? Tính diện tích hình vuông có độ dài đường chéo là d?
d2
 d1
 Shình thoi 
Với d1, d2 là độ dài hai đường chéo.
Hoạt động 3: Ví dụ (15’)
HS đọc to ví dụ SGK.
HS vẽ hình vào vở.
HS trả lời câu a:
 MENG là hình thoi
MENG là hbh, ME = EN
ME // NG ME 
ME = NG EN 
ME là đường TB ADB
HS: Ta cần tính MN, EG
HS: Có thể tính được vì
SMENG = MN. EG
 = 400 (m2)
? HS đọc đề bài và hình vẽ phần ví dụ tr 127 SGK (bảng phụ)?
GV vẽ hình lên bảng:
AB = 30m ; CD = 50m ; SABCD = 800m2 
? Tứ giác MENG là hình gì? Chứng minh?
? Để tính diện tích của bồn hoa MENG, ta cần tính thêm yếu tố nào?
? Nếu chỉ biết diện tích của ABCD là 800m2. Có tính được diện tích của hình thoi MENG không?
 A
E
B
Ví dụ: (SGK tr 127)
N
M
 D
 C
G
H
Giải:
a)
ADB có:
AM = MD, AE = EB (gt) 
 ME là đường trung bìnhABD.
 ME // DB và ME
- Chứng minh tương tự, ta có:
GN // DB, GN (2)
- Từ (1) và (2) ME // GN và ME = GN 
 Tứ giác MENG là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết) (3)
- Chứng minh tương tự, ta có: 
EN . Mà DB = AC 
 (tính chất hình thang cân) 
 ME = EN (4)
- Từ (3), (4) MENG là hình thoi (theo dấu hiệu nhận biết).
b) 
MN là đường TB của hình thang, nên:
EG là đường cao của hình thang nên:
3. Củng cố: ( 3’)
? Viết công thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc? Viết rõ ý nghĩa các đại lượng trong công thức?
? Viết công thức tính diện tích hình thoi? Viết rõ ý nghĩa các đại lượng trong công thức?
4. Hướng dẫn về nhà: (3’)
Học bài.
Làm bài tập: 34, 35, 36, tr128, 129 SGK.
Ôn toàn bộ công thức tính diện tích các hình đã học.
Ngày soạn : 24/12/2012 
Ngày dạy : 
Tiết : 37	
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Nh»m cñng cè cho häc sinh c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch h×nh thang, h×nh thoi, h×nh vu«ng.
- Kĩ năng: Häc sinh biết vËn dông thµnh th¹o c«ng thøc trªn ®Ó gi¶i bµi tËp.
- Thái độ: Có thái độ tích cực, chủ động trong học tập.
- Tư duy: Rèn tư duy phân tích, tổng hợp cho học sinh.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: B¶ng phô ghi bµi tËp; Dông cô vÏ h×nh.
HS: ¤n tËp c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch c¸c h×nh ®· häc; Dông cô vÏ h×nh, b¶ng nhãm.
III/ PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập, thực hành, vấn đáp....
IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
Kiểm tra: (5’)
? Nêu các công thức tính diện tích đa giác đã học? Giải thích ý nghĩa của từng đại lượng có trong công thức.
Bài mới: 
Hoạt động của trò
Hoạt động của thầy
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Chữa bài tập ( 13’)
- Häc sinh 1: Ch÷a bµi 30
-Häc sinh 2: Ch÷a bµi 35.
- DiÖn tÝch hai tam gi¸c b»ng nhau.
- TÝnh chÊt diÖn tÝch ®a gi¸c.
-Häc sinh tr×nh bµy tr­íc líp:
-Häc sinh ph©n tÝch t×m hiÓu vÒ c¸c c¸ch lµm.
- Häc sinh ghi nhí.
-Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh ch÷a bµi tËp 30( SGK- 126)
Cho mét häc sinh lªn b¶ng.
- Häc sinh 2: Ch÷a bµi tËp 35( SGK)
? §Ó tÝnh diÖn tÝch h×nh thoi em sö dông kiÕn thøc nµo?
- Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh t×m c¸ch gi¶i kh¸c
- Yªu cÇu tr×nh bµy tr­íc líp: ( TÝnh diÖn tÝch h×nhthoi theo c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch h×nh b×nh hµnh)
- Ph©n tÝch, kÕt luËn vÒ c¸c c¸ch lµm vµ kiÕn thøc vËn dông.
-Gi¸o viªn chèt: Trong mét tam gi¸c vu«ng , c¹nh ®èi diÖn víi gãc 300 b»ng mét nöa c¹nh huyÒn.
- Cã thÓ tÝnh diÖn tÝch h×nh thoi theo hai c«ng thøc .
*) Bµi 30( SGK- 126)
*) Bµi tËp 35( SGK-129)
V× ABCD lµ h×nh thoi nªn:
DO lµ tia ph©n gi¸c cña gãc D
Trong tam gi¸c vu«ng AOD cã 
MÆt kh¸c theo ®Þnh lý pitago ta cã:
Hoạt động 2: Luyện tập (23’) 
ViÕt biÓu thøc tÝnh:
- DiÖn tÝch h×nh thoi.
- DiÖn tÝch h×nh vu«ng.
- Häc sinh ho¹t ®éng nhãm.
-C¸c nhãm b¸o c¸o kÕt qu¶
-NhËn xÐt bµi lµm cña nhãm b¹n.
-Häc sinh ®äc vµ ph©n tÝch bµi to¸n.
- Mét häc sinh lªn b¶ng: VÏ h×nh vµ ghi gt, kl cña bµi to¸n.
-S= 
-Mét häc sinh lªn b¶ng tr×nh bµy.
-Sö dông §Þnh lý pitago.
- Mét häc sinh lªn b¶ng lµm.
- Dùa vµo c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch h×nhthoi suy ra AH.
- S h×nh thoi, ®Þnh lý Pitago.
- Yªu cÇu häc sinh lµm bµi 36( SGK)
? Muèn so s¸nh ®­îc diÖn tÝch cña hai h×nh ta lµm nh­ thÕ nµo?
- Yªu cÇu häc sinh ho¹t ®éng nhãm lµm bµi tËp.
- Gi¸o viªn kiÓm tra mét vµi nhãm ®¹i diÖn.
? NhËn xÐt bµi lµm cña 
nhãm b¹n?
- Gi¸o viªn chèt c¸ch lµm vµ kiÕn thøc ¸p dông.
- Yªu cÇu häc sinh lµm bµi tËp 46( SBT)
? §äc vµ ph©n tÝch bµi to¸n?
- Yªu cÇu häc sinh ghi gt, kl.
? §Ó tÝnh SABCD ta sö dông kiÕn thøc nµo?
- Yªu cÇu häc sinh lµm vµo vë.
? §Ó tÝnh c¹nh cña h×nh thoi ta lµm nh­ thÕ nµo?
? §Ó tÝnh AH ta lµm nh­ thÕ nµo?
- Gi¸o viªn chèt: C¸ch gi¶i bµi tËp trªn, kiÕn thøc ¸p dông.
*) Bµi tËp 36( SGK- 129)
Ta cã: Sht =AD.AH =a.h
Shv = AB.AB =a.a
Mµ AH<AD( Quan hÖ gi­· ®­êng vu«ng gãc vµ ®­êng xiªn) hay: h<a
Do ®ã: Sht< Shv
*) Bµi tËp 46( SBT)
GT
Hthoi ABCD
AC= 16cm
BD= 12cm
KL
a.SABCD=?
b.AD ...  song song, 2 mặt phẳng vuông góc?
? HS lên bảng viết công thức tính Sxq, STp, V của hình lăng trụ đứng, hình chóp đều?
? Nhận xét bài làm?
HS trả lời miệng.
2 HS lên bảng viết công thức.
HS: Nhận xét bài làm.
I. Lý thuyết: 
1/ Hình hộp chữ nhật:
 B C 
D
B’
A C’
 A’ D’ 
2/ Hình lăng trụ đứng: 
 h
Sxq = 2p.h (p: nửa chu vi đáy)
STp = Sxq + Sđ
V = Sđ . h
3/ Hình chóp đều: 
 h d
Sxq = p. d (p: nửa chu vi đáy)
STp = Sxq + Sđ
V = Sđ . h
Hoạt động 2: Luyện tập (24’)
? HS đọc đề bài (Bảng phụ)?
? Lần lượt 3 HS lên bảng làm bài?
? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng?
? HS đọc và tóm tắt đề bài?
? HS nêu cách tính?
? HS hoạt động nhóm trình bày bài?
? Đại diện nhóm trình bày bài?
GV: Yêu cầu hs nhận xét và sửa chữa sai sót nếu có.
HS đọc đề bài.
3 HS lần lượt lên bảng làm bài.
HS: - Nhận xét bài làm.
- Nêu các kiến thức đã sử dụng.
HS đọc và tóm tắt đề bài.
HS nêu cách tính.
HS hoạt động nhóm:
- Diện tích đáy của hình chóp là: Sđ = 
(cm2)
- Thể tích hình chóp đều là:
V = Sđ.h = .25.20
 (cm3)
II.Bài tập: 
Bài 51/SGK – 127:
a/
 h
 a
Sxq = 4ah
STp = 4ah + 2a2
V = a2h
b
 a
 h
Sxq = 3ah
STp = 3ah + 2.
 = a
V = .h
c/
 a
Sxq = 6ah
Sđ = 6
STp = 6ah + 
V = 
Bài 57/SGK – 129:
 A
 B D
 O 
 C
3. Củng cố: (2’)
? Nhắc lại các dạng bài tập cơ bản trong chương?
? Cách giải các dạng toán đó? 
 4. Hướng dẫn về nhà (2’)
Học bài.
Ôn lại toàn bộ kiến thức về chương III: Tam giác đồng dạng.
Tiết sau ôn tập cuối năm.
* Rút kinh nghiệm và bổ sung :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần : 35	Ngày soạn : 08/04/2013
Tiết : 67	Ngày dạy : 15/04/2013
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: Củng cố cho HS cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình chóp đều.
2/Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các công thức để tính toán.
3/Tư duy: Phát triển tư duy logic
4/Thái độ: Có thái độ cẩn thận, chính xác trong quá trình tính toán.
II/ CHUẨN BỊ:
 GV: Bảng phụ, compa.
 HS: Làm bài tập đầy đủ.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
 1. Kiểm tra: (5’) 
? HS lên bảng làm bài tập 43/b SGK tr 121?
 2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Chữa bài tập (7’)
? HS viết công thức tính Sxq và V của hình chóp đều?
? Chữa bài 45/SGK – 124?
? Nhận xét bài làm của bạn? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài?
HS 1: Lên viết công thức tính Sxq và V của hình chóp đều.
HS 2: Chữa bài 45/SGK.
HS: - Nhận xét bài làm của bạn.
- Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài.
Bài 45/SGK – 124:
 S
 B D
O
 I
 C
- Diện tích đáy của hình chóp tam giác đều là:
Sđ =(cm)
- Thể tích của hình chóp tam giác đều là:
 V = 
 173,2 (cm2)
Hoạt động 2: Luyện tập (33’)
? HS đọc đề bài 47/SGK – 124?
? HS hoạt động nhóm thực hành gấp, dán các miếng bìa ở hình 134?
? HS đọc đề bài 46/SGK – 124? S
 N O 
 M H P
 K
 R Q
? Để tính được Sđ của hình chóp lục giác đều, ta làm như thế nào?
? Để tính độ dài cạnh bên ta gắn vào tam giác nào để tính?
? Tính trung đoạn SK?
? Tính Sxq = ?
? Tính STp = ?
? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài?
HS đọc đề bài 47/SGK.
HS hoạt động nhóm thực hành gấp, dán các miếng bìa ở hình 134:
Kết quả: Miếng 4 khi gấp và dán chập 2 đường tam giác vào thì được các mặt bên của hình chóp tam giác đều.
Các miếng 1, 2, 3 không gấp được hình chóp đều.
HS đọc đề bài 46/SGK.
2 HS lên bảng làm câu a.
HS trả lời miệng.
1 HS lên bảng tính.
2 HS lên bảng tính Sxq, STp?
HS: - Nhận xét bài làm.
- Nêu các kiến thức đã sử dụng.
Bài 47/SGK – 124:
Bài 46/SGK – 124:
 N O
 H
 M P
 K
 R Q
a/
- Diện tích đáy của hình lục giác đều là:
 Sđ = 6. SHMN = 
 (cm2)
- Thể tích của hình chóp đều là: 
 V = .Sđ. h = . . 35
 4364,77 (cm3)
b/
SMH: 
 (Đl Pytago)
 = 37 (cm)
SKP: = 900
KP = = 6 (cm)
SK = 
 36,51 (cm)
- Diện tích xung quanh của hình chóp đều là:
 Sxq = p. d = 12. 3. 36,51 
 = 1314,4 (cm2)
- Diện tích đáy của hình chóp đều là: 
Sđ = 216 374,1 (cm2)
- Diện tích toàn phần của hình chóp đều là: 
 STp + Dđ = 1688,5 (cm2)
Củng cố: (3’)
? Các bài tập hôm nay phải sử dụng những kiến thức nào để giải ? 
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
Học bài.
Làm bài tập: 52, 55/SGK – 128, 129.
* Rút kinh nghiệm và bổ sung :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần : 36	Ngày soạn : 15/04/2013
Tiết : 68	Ngày dạy : 22/04/2013
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: Hệ thống các kiến thức cơ bản về chương tam giác đồng dạng.
2/Kỹ năng: Hs biết vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài tập cơ bản 
3/Tư duy: Phát triển tư duy logic
4/Thái độ: Có thái độ cẩn thận, chính xác khi trình bày bài.
II/ CHUẨN BỊ:
 GV: Bảng phụ.
 HS: Làm bài tập ôn tập cuối năm, câu hỏi ôn tập.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
 1. Kiểm tra: (Kết hợp trong bài) 
 2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết về tam giác đồng dạng (15’)
? Phát biểu định lí Talet thuận, đảo, hệ quả?
? Phát biểu tính chất đường phân giác trong tam giác?
? Nêu định nghĩa 2 tam giác đồng dạng?
? Định lí về 2 tam giác đồng dạng?
? Phát biểu các trường hợp đồng dạng của tam giác?
GV: Giới thiệu nội dung tóm tắt các kiến thức trên (Bảng phụ).
HS trả lời miệng.
Hoạt động 2: Luyện tập (26’)
Bài toán: Cho ABC, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Đường vuông góc với AB tại B, đường vuông góc với AC tại C cắt nhau ở K. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh:
a/ ADB ∽ AEC
b/ HE. HC = HD. HB
c/ H, M, K thẳng hàng.
? HS nêu các bước vẽ hình? Ghi GT và KL?
? Nêu hướng chứng minh câu a?
? HS lên bảng trình bày bài? 
? Nhận xét bài làm? 
? HS nêu hướng chứng minh câu b?
? HS lên bảng trình bày bài? 
? HS nêu hướng chứng minh câu c?
? HS lên bảng trình bày bài?
? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài?
HS: - Nêu các bước vẽ hình. 
- Ghi GT và KL.
HS: Nêu hướng chứng minh câu a.
HS lên bảng trình bày bài.
HS: Nhận xét bài làm.
HS: 
 HE. HC = HD. HB
 BEH ∽ CDH 
 (g . g)
HS lên bảng trình bày bài.
HS: 
 H, M, K thẳng hàng.
 M HK
HK, BC cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Mà: BM = MC (M BC)
BHCK là hình bình hành.
HS lên bảng trình bày bài.
HS: - Nhận xét bài làm.
- Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài.
 A
 D
H
 E
 B M C
K
GT
ABC, BD AC
CE AB, 
BD CE tại H
KB AB, KC AC
BM = MC (M BC) 
KL
a/ ADB∽AEC
b/ HE.HC = HD.HB
c/ H, M, K thẳng hàng
Chứng minh:
a/ 
- Xét ADB và AEC có:
+ (gt)
+ Â chung
 ADB ∽AEC (g. g)
b/
- Xét BEH, CDH có:
+ (gt)
+ (2 góc đối đỉnh)
 BEH ∽ CDH (g. g)
 HE. HC = HD. HB
c/ Tứ giác BHCK có:
+ BH // KC (cùng AC)
+ CH // KB (cùng AB)
 BHCK là hình bình hành
 HK, BC cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Mà: BM = MC (M BC)
 M HK
 H, M, K thẳng hàng.
3. Củng cố: (2’)
? Bài học hôm nay chúng ta đã ôn lại những nội dung nào?
? Nêu các dạng toán có liên quan? 
 4.Hướng dẫn về nhà: (2’)
Học bài. Ôn lại các kiến thức đã ôn tập.
* Rút kinh nghiệm và bổ sung :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần : 36	Ngày soạn : 15/04/2013
Tiết : 69	Ngày dạy : 22/04/2013
ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt)
I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: Hệ thống các kiến thức cơ bản về chương tam giác đồng dạng.
2/Kỹ năng: Hs biết vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài tập cơ bản 
3/Tư duy: Phát triển tư duy logic
4/Thái độ: Có thái độ cẩn thận, chính xác khi trình bày bài.
II/ CHUẨN BỊ:
 GV: Bảng phụ.
 HS: Làm bài tập ôn tập cuối năm, câu hỏi ôn tập.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
 1. Kiểm tra: (Kết hợp trong bài) 
 2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết về tam giác đồng dạng (15’)
? Phát biểu định lí Talet thuận, đảo, hệ quả?
? Phát biểu tính chất đường phân giác trong tam giác?
? Nêu định nghĩa 2 tam giác đồng dạng?
? Định lí về 2 tam giác đồng dạng?
? Phát biểu các trường hợp đồng dạng của tam giác?
GV: Giới thiệu nội dung tóm tắt các kiến thức trên (Bảng phụ).
HS trả lời miệng.
Hoạt động 2: Luyện tập (26’)
Bài toán: Cho ABC, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Đường vuông góc với AB tại B, đường vuông góc với AC tại C cắt nhau ở K. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh:
a/ ADB ∽ AEC
b/ HE. HC = HD. HB
c/ H, M, K thẳng hàng.
? HS nêu các bước vẽ hình? Ghi GT và KL?
? Nêu hướng chứng minh câu a?
? HS lên bảng trình bày bài? 
? Nhận xét bài làm? 
? HS nêu hướng chứng minh câu b?
? HS lên bảng trình bày bài? 
? HS nêu hướng chứng minh câu c?
? HS lên bảng trình bày bài?
? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài?
HS: - Nêu các bước vẽ hình. 
- Ghi GT và KL.
HS: Nêu hướng chứng minh câu a.
HS lên bảng trình bày bài.
HS: Nhận xét bài làm.
HS: 
 HE. HC = HD. HB
 BEH ∽ CDH 
 (g . g)
HS lên bảng trình bày bài.
HS: 
 H, M, K thẳng hàng.
 M HK
HK, BC cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Mà: BM = MC (M BC)
BHCK là hình bình hành.
HS lên bảng trình bày bài.
HS: - Nhận xét bài làm.
- Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài.
 A
 D
H
 E
 B M C
K
GT
ABC, BD AC
CE AB, 
BD CE tại H
KB AB, KC AC
BM = MC (M BC) 
KL
a/ ADB∽AEC
b/ HE.HC = HD.HB
c/ H, M, K thẳng hàng
Chứng minh:
a/ 
- Xét ADB và AEC có:
+ (gt)
+ Â chung
 ADB ∽AEC (g. g)
b/
- Xét BEH, CDH có:
+ (gt)
+ (2 góc đối đỉnh)
 BEH ∽ CDH (g. g)
 HE. HC = HD. HB
c/ Tứ giác BHCK có:
+ BH // KC (cùng AC)
+ CH // KB (cùng AB)
 BHCK là hình bình hành
 HK, BC cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Mà: BM = MC (M BC)
 M HK
 H, M, K thẳng hàng.
3. Củng cố: (2’)
? Bài học hôm nay chúng ta đã ôn lại những nội dung nào?
? Nêu các dạng toán có liên quan? 
 4.Hướng dẫn về nhà: (2’)
Học bài. Ôn lại các kiến thức đã ôn tập.
* Rút kinh nghiệm và bổ sung :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • dochinh hoc 8 hk II.doc