Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 35 đến 37

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 35 đến 37

A- Mục tiêu:

- HS nắm vững đ/n và tỉ số của 2 đoạn thẳng

- HS nắm vững về đoạn thẳng tỉ lệ .

- Hs cần vững nội dung về định lí Ta-lét (thuận) , vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong (SGK)

B- chuẩn bị

GV : (SGK) , bảng phụ (h3 (SGK)

HS : (SGK) ,bảng con ,thước kẻ ,êke

C- hoạt động dạy & học:

 1/ Bài cũ :

 2/ Bài mới :

 

doc 7 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 448Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 35 đến 37", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 36
 Tuỏửn :20
 Soạn : 
 Giảng : 
I. Mục tiêu :
Học sinh nắm vững công thức tính diện tích các đa giác đơn giản . Dặc biệt là các công thức tính diện tích tam giác và hình thang
Biết chia một đa giác thành những đa giác đơn giản hơn ( Tam giác, hình thang....) để tính được diện tích
Biết thức hiện cức phép vẽ và đo cần thiết
Rèn tính cẩn thận , chính xác khi vẽ, đo,tính
II. Chuẩn bị : Thước có chia độ , êke, máy tính bỏ túi
III. Hoạt động dạy và học :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
1. Hoạt động 1 : ổn định và kiểm tra
H: Nêu công thức tính diện tích tam giác, HCN, HV, HBH, HT, tứ giác có 2 đường chéo vuông góc
2. Hoạt động 2 :
 Cách tính diện tích của một đa giác bất kỳ :
Gợi ý: Dựa vào tính chất diện tích đa giác
GV cho hs quan sát hình 148 và 149 sgk 
H. sinh nêu lại các cách phân đa giác để tính diện tích theo hình vẽ trên
H: Đa giác trên được chia thành những đa giác nào đã có công thức tính?
GV nhắc lại cách chia đa giác và lưu ý hs không có điểm chung trong
3. Hoạt động 3 : Cho hs làm ví dụ sgk
GV hướng dẫn kiểm tra kết quả thực hiện 
4. Hoạt động 4 : Học sinh làm bài tập 37sgk
GV cho các nhóm thảo luận 
Đại diện các nhóm trình bày- Cả lớp nhận xét kết quả của từng nhóm
GV cho hs thực hiện bài tập 38 tương tự
2 H sinh đọc đề sgk?
1 HS nêu cách tính diện tích hbh EBGF ?
5. Hoạt động 5 : 
GV hướng dẫn bài tập 39 : Vẽ đường cao CH của hình thang ABCE và đường cao DK của tam giác CDE
Cần đo những đoạn nào để tính diện tích tứ giác ABCE và tam giác CDE
Hướng dẫn bài tập về nhà
Ôn lại toàn bộ nội dung kiến thức chương II
Xem lại các bài tập đã giải ở chương II
Học sinh lên bảng trả lời và trình bày các công thức theo yêu cầu của GV
Học sinh quan sát hình 148, 149 sgk và trả lời theo yêu cầu của GV
 B
 A C
 F D
 E
Học sinh thực hiện ví dụ và tự trình bày
-Chia đa giác thành 2 hình tam giác và 1 hình bình hành hoặc 4 hình tam giác rồi tínhdiện tích.
SABCDE = SAEF + SABDE + SBCD
Các nhóm thảo luận bài tập 37sgk và tự trình bày bài giải vào vở
Bài tập 38 sgk :
Ta có EF // BG, EB // FG ( gt ) 
Suy ra EBGF là hình bình hành
Ta có SEBGF = FG . BC = 50. 120=6000m2
SABCD = AB . BC = 150 . 120 = 18 000 m2
Vậy diện tích hần còn lại của đám đất là :
SBCG = SABCD - SEBGF =18 000 - 6 000 = 12 000m2
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV về đo và tính diện tích đám đất
Chương III : 
Tuần : 21
Tiết : 37
Soạn : 
Giảng : 
A- Mục tiêu: 
- HS nắm vững đ/n và tỉ số của 2 đoạn thẳng 
- HS nắm vững về đoạn thẳng tỉ lệ .
- Hs cần vững nội dung về định lí Ta-lét (thuận) , vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong (SGK)
B- chuẩn bị 	
GV : (SGK) , bảng phụ (h3 (SGK)
HS : (SGK) ,bảng con ,thước kẻ ,êke
C- hoạt động dạy & học: 
 1/ Bài cũ : 
 2/ Bài mới : 
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập & Tìm kiến thức mới 
GV: Hãy nhắc lại tỉ số của 2 số là gì ?
HS thực hiện [?1] 
GV : cho AB = 3cm ; CD = 50mm . Tỉ số của 2 đoạn thẳng AB và CD là bao nhiêu?
GV : hình thành k/n tỉ số 2 đoạn thẳng .
Có thể chọn đơn vị đo khác để tính tỉ số của 2 đoạn thẳng không?-> KL gì ?
Hoạt động 2: Tìm hểu đt tỉ lệ
HS thực hiện [?2] trên bảng con , rồi nhận xét 
GV: trên cơ sở nhận xét của HS ,giúp HS hình thành k/n đoạn thẳng tỉ lệ 
 Hoạt động 3: Định lí Ta-lét 
HS thực hiện [?3] trên phiếu học tập 
Gọi 1 hs lên bảng trình bày
1 hs nhận xét và sửa sai.
GV: đưa hình3 (SGK) nêu các đường thẳng trong hình là các đường thẳng song song cách đều 
GV: hãy nhận xét các đoạn thẳng trên AB ? tương tự trên AC 
GV: Từ hoạt động trên , khái quát vấn đề để hs ghi GT ,kết luận của đlý
4 Hoạt động 4 Củng cố ,dặn dò
Hoạt động nhóm :
Nhóm 1,2 câu a
Nhóm 3,4 câu b
Về nhà học định lý, giải bt 2;3;4trang 39 và xem bài đlý đảo
HS trả lời 
 [?1]
 = và
CD = 50mm=5cm vậy = 
-Là tỉ số độ dài của chúng theo cùng 1 đơn vị
-Được vì tỉ số 2 đt không phụ thuộc cách chọn đơn vị
?2
= ; = 
Vậy = 
?3
và 
Vậy = Tương tự ta cm được = và 
= 
?4: 
1/ Tỉ số của 2 đoạn thẳng :
a/ Định nghĩa : (SGK)
b/ Ví dụ : 
AB = 3cm ; CD= 50mm .
50 mm = 5cm 
Tỉ số của 2 đoạn thẳng AB và CD là = 
+ Chú ý : (SGK)
2/Đoạn thẳng tỉ lệ :
Định nghĩa : (SGK)
Đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với A’B’ và C’D’ Nừu ta có tỉ lệ thức = hay = 
3/ Định lí Ta- lét trong tam giác :
Định lí (SGK)
a
GT: ABC , B’C’// BC (B’ AB,C’ AC)
KL:
 = ; = và
= 
Ví dụ : (SGK)
$$ Rút kinh nghiệm sau khi dạy
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Tuần : 21
Tiết : 38
định lí đảo và hê quả của định lí ta-lét 
Soạn : 1/2/05
Giảng : 5/2/05
A- Mục tiêu: 
HS nắm vững nội dung định lí đảo của định lí Ta-lét .
Vận dụng đ/lí để xác định được các cặp đ/thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho .
Hiểu được cách c/m hệ quả của định lí Ta-lét , đặc biệt là phải nắm được các trường hợp có thẻ xảy ra khi ẽ đường thẳng BC’ // BC , qua mỗi hình vẽ , HS viết được tỉ lệ thức hoặc dãy các tỉ số bằng nhau .
B- chuẩn bị 	GV : (SGK), SGV , bảng phụ (vẽ sẵn hình 8;9;11;12a,,b,c)
	HS : (SGK) ,bảng con , phiếu học tập , đọc bài mới . 
C- hoạt động dạy & học: 
	1/ ổn định : 
	2/ Bài cũ : 	Phát biểu định lí Ta-lét ,áp dụng tính x trong hình vẽ 
	3/ Bài mới : Hãy thử phát biểu đ/lí đảo của đ/lí Ta –let .GV đặt vấn đề vào bài 
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm kiến thức mới :
GV: treo bảng (hình 8 ) yêu cầu HS trao đổi và thực hiện [?1] trên phiếu học tập 
HS: nhận xét được các vấn đề sau : ? Vì sao?
Sau khi vẽ BC”// BC => AC” ? AC’ dựa vào đâu? => C” ? C’ và BC’ ? BC .
GV: Từ kết quả bài toán trên BC’ cắt 2 cạnh tam giác và định ra trên 2 cạnh đó các đoạn thẳng tỉ lệ thì rút ra kết luận gì ?
GV: Nêu định lí đảo , HS thừa nhận ( ghi bảng )
+2 hs nhắc lại định lý sgk?
+ 1 hs ghi GT và KL của đ lý
Hoạt động 2: Hệ qủa của định lí Ta-lét :
HS : Làm [?2] theo nhóm ?
GV: treo bài làm của các nhóm để hs quan sát và nhận xét,sửa sai nếu có.
HS: Hãy rút ra kết luận gì về các CặP cạnh của tam giác ADE và ABC từ BTập này ? 
+ gọi 1 đại diện lên bảng trình bày ?2
+2 hs nhận xét và rút ra kết luận ?
GV: Khái quát nội dung HS kết luận được ghi thành hệ quả .
2 hs đọc hệ quả sgk ?
GV: đặt vấn đề và treo bảng các trường hợp đặc biệt của hệ quả để HS quan sát viết hệ thức tỉ lệ 
Hoạt động 3: Củng cố BT[?3]
GV: treo bảng BT [?3] ,
3 hs lên bảng trình bày 3 câu?
3 hs nhận xét và bổ sung nếu cần.
?1
 A 9cm
 6cm B/ C/
 C//
 B C
 Vậy = 
b/ B/C//// BC => AC” = AC’ => C” C’ và B/C/ // BC .
2 hs nhắc lại định lý
 A
 3 5
 D E
 6 10
 B 7 F 14 C
a/ DE//BF; E F//DB
b/ BDE F là HBH
c/ 
2 hs đọc hệ quả 
?3 
a/ x= 
b/ x= 
c/ x= 
1/ Định lí Ta-lét đảo :
(SGK)
GT
ABC ,B’AB ; C’ AC 
và = 
KL 
BC // B’C’ 
2/ Hệ qủa của định lí Ta-lét 
 (SGK)
 A
 B/ C/
 B D C
GT
ABC ,B’AB ; C’ AC và BC // B’C’ 
KL 
 = = 
3/ Chú ý: SGK
5/ HDBT Nhà 	BT 6;7 , 9 (SGK) ; BT phần luyện tập 
$$ Rút kinh nghiệm sau khi dạy
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Tuần : 22
Tiết : 39
Soạn : / / 200
Giảng : 
A- Mục tiêu: 
Giúp HS củng cố vững chắc ,vân dụng thành thạo định lí Ta-lét (thuận và đảo )để giải quyết những bài toán cụ thể , từ đơn giản đến hơi khó .
Rèn kĩ năng phân tích , chứng minh ,tính toán , tỉ lệ thức .
Qua những bài tập liên hệ với thực tế , giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học .
B- chuẩn bị 	GV : (SGK) , SGV ,bảng phụ (h18;19), hình phần kiểm tra 
	HS : (SGK) ,bảng con , phiếu học tập , các bài tập 
C- Hoạt động dạy & học: 
	1/ ổn định : 
	2/ Bài cũ : Phát biểu định lý đảo của định lý Ta lét , áp dụng làm bài 7a
Đáp án: 
3/ Bài mới : 
Các hoạt động của Thầy
Các hoạt động của trò
Hoạt động 1: Luyện tập 
a/ BT10 - (SGK)
HS: Hoạt động theo nhóm .
HS: làm trên phiếu học tập trao đổi bàn bạc và trình bày bài giải trên bảng nhóm .
GV: Treo các bài giải của mỗi nhóm để hs nhận xét và sửa sai?
GV hoàn chỉnh bài làm, hs ghi vỡ.
b/ BT12 -(SGK)
HS: đọc đề BT 12 
GV: đưa hình vẽ 18 ; Xem hình vẽ và các số liệu ghi trên hình vẽ . trình bày cách đo khoảng cách giữa 2 điểm A ,B 
HS: Suy nghĩ rồi trình bày cách tính vào vở nháp 
+ Gọi 2 hs trình bày tại chỗ câu trả lời bài 12 sgk.
Hoạt động 2: Củng cố ( BT 14b)
Đoạn thẳng có độ dài n ,dựng đoạn thẳng có độ dài x sao cho = 
HS : làm trao đổi làm trên bảng nhóm 
GV: sửa sai các bài làm của HS (Nếu có) và đưa bài giải hoàn chỉnh cả lớp xem 
BT13 : hd; Để sử dụng được định lí Ta-lét hay hệ quả Bài toán đã cho các yếu tố song song ? A, K, C có thẳng hàng không ? sợi dây FC dùng để làm gì ?
	BT 11 : tương tự bài 10 ; dụng cụ thước chia khoảng , compa cho tiết sau 
2/BT10 (H1) 
Ta có :d // BC H1 
Nên = 
Mà = 
(Định lí Ta-lét & hệ quả )
Suy ra : = 
b/ AH’ = AH thì SAB’C’ = (AH).(BC) = SABC = .67,5 = 7,5 (cm2) 
 / BT12 :
+ Nhắm để có A,B,B’ thẳng hàng , đóng cọc (như hình vẽ ) ở 1 bờ sông .
+ Từ B ,B’ vẽ lần lượt BC ; B’C’ vuông góc với AB’ sao cho A,C , C’ thẳng hàng 
+Đo BC =a , BB’ = h ; B’C’ = a’ 
+ Theo hệ quả ta có :
 = => x = A
 x
 h
 B a C
 B/ C/
 a/
$$ Rút kinh nghiệm sau khi dạy
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Tuần : 20
Tiết : 35
Soạn: / / 200
Giảng : / / 200
I / Mục tiêu:
-Học sinh tính diện tích của tứ giác có 2 đ, chéo vuông góc nhanh chóng
-Vận dụng công thức tính diện tích hình thoi vào việc giải bài tập.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và chứng minh.
II/ Các bước tiến hành:
1 Kiểm tra:
Câu 1: Nêu công thức tính diện tích hình thoi?
áp dụng : Tính diện tích hình thoi có độ dài 2 đường chéo là: 3cm và 8cm?
Đáp án: S= d1.d2= 
3) Bài mới:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1/ Hoạt động1: Giải bt 34 sgk
2 hs đọc đề sgk?
-1 hs vẽ hình và tóm tắc đề và vẽ hình trên bảng ?
-GV hướng dẫn HS tìm lời giải theo sơ đồ ptđl
Cả lớp cùng giải? 
1 HS lên bảng giải?
2 hs nhận xét và sửa sai?
Giải bài 35SGK
Sinh hoạt nhóm
2 hs đọc đề sgk?
-1 hs vẽ hình và tóm tắc đề và vẽ hình trên bảng ?
-GV hướng dẫn HS tìm lời giải theo sơ đồ ptđl
Cả lớp cùng giải theo nhóm? 
Gọi 1 đại diện nhóm trình bày bài trên bảng?
2 hs nhận xét và sửa sai?
GV chốt lại,hs ghi vỡ. Sơ đồ p.tích:
 SABCD
 BH.AD
 BH là đ.cao tam giác đều
 A N B
Bài 34
 M P
 I
 D Q C
Tứ giác MNPQ là hình thoi vì có: MN=NP=PQ=QM (Cùng bằng nửa đchéo)
Ta có:
 SMNPQ =SABCD= AB.BC=MN.PQ
Bài 35:
 B
 6cm
 A C
 I
 H 
 D
Giả sử AB=5cm và góc A= 600
Từ B kẻ BH vuông góc với AD .Tam giác vuông AHB nửa tam giác đều nên 
BH= (cm)
SABCD = BH.AD= 3.6=18(cm2)
2/ Hoạt động2)Củng cố và Dặn dò: Củng cố qua bài tập 35
Dặn dò: xem các bài giải mẫu,btvn: 36 xem bài: Diện tích đa giác.
$$ Rút kinh nghiệm sau khi dạy
......................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_35_den_37.doc