HĐ1:(10ph) Kiểm tra, tìm kiếm kiến thức mới:
- GV cho HS làm trên phiếu học tập
- GV thu phiếu, sửa sai (nếu có), nêu kết quả đúng
+ Yêu cầu HS nêu ý nghĩa của bài toán vừa chứng minh được.
HĐ2:(15ph)
+ Tìm công thức tính diện tích hình thoi.
GV: cho HS thực hiện phiếu số 2
+ Nhưng hình thoi còn là một hình bình hành , vậy em có suy nghĩ gì thêm về công thức tính diện tích hình thoi ?
Tuần: 20 § 5. DIỆN TÍCH HÌNH THOI NS:28/12 Tiết: 34 ND:31/12 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích hình thoi ( từ công thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc và từ công thức tính diện tích của hình bình hành) 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng công thức đã học vào các bài tập cụ thể, đặc biệt là kỹ năng sử dụng công thức tính diện tích hình bình hành để tự mình tìm kiếm công thức tính diện tích hình thoi. Từ công thức tính diện tích của tam giác làm công cụ để suy ra công thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình làm bài tập. II. Chuẩn bị : 1. GV: Phiếu học tập, bảng phụ VD3 SGK 2. HS: ơn tập diện tích tam giác – hình thang III. Kiểm tra bài cũ:(5ph) Câu hỏi Đáp án Điểm 1.Phát biểu cơng thức tính diện tích tam giác-hình thang 2.Hình thang ABCD cĩ diện tích 600cm2, đường trung bình MN= 30cm. Tính đường cao AH của hình thang 1.Phát biểu đúng 2.AH=20cm 5 5 IV.Tiến trình giảng bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nôị dung HĐ1:(10ph) Kiểm tra, tìm kiếm kiến thức mới: - GV cho HS làm trên phiếu học tập - GV thu phiếu, sửa sai (nếu có), nêu kết quả đúng + Yêu cầu HS nêu ý nghĩa của bài toán vừa chứng minh được. HĐ2:(15ph) + Tìm công thức tính diện tích hình thoi. GV: cho HS thực hiện phiếu số 2 B + Nhưng hình thoi còn là một hình bình hành , vậy em có suy nghĩ gì thêm về công thức tính diện tích hình thoi ? H ha C A d1 D - GV cho HS xem VD 3 SGK HĐ3 :(5ph) Vận dụng công thức vào bài tập : - GV Yêu cầu HS tính diện tích hình vuông có độ dài đường chéo là d ? HĐ4 :(8ph) Vận dụng công thức để vẽ hình theo điều kiện cho trước: - GV: cho hình thoi ABCD, hãy nêu cách vẽ một hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích hình thoi đó, có một cạnh là đường chéo hình thoi đó. Giải thích cách vẽ. - GV: Thu bài làm của hai nhóm sửa cho cả lớp xem, GV cho các em xem bài hoàn chỉnh ở bảng phụ - HS xem hình vẽ ở bảng và điền vào phiếu : SABCD = S. + S Mà SABC = . SADC = .. Suy ra SABCD = + Qua bài này, em có thể tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc khi biết độ dài hai đường chéo. HĐ nhĩm – trả lời + Diện tích hình thoi bằng nữa tích độ dài hai đường chéo. + Diện tích hình thoi bằng tích độ dài một cạnh nhân với chiều cao tương ứng cạnh đó. - HS : Xem GV trình bày VD. Trả lời những câu hỏi GV đặt ra : a/ Chứng minh tứ giác ENGM là hình thoi. b / Tính MN = .. Đường cao EG = . Suy ra điều phải chứng minh. - HS trả lời : diện tích hình vuông là S = (vì hình vuông là tứ giác có hai đường chéo vuông góc.) - HS làm bài vào vở. - HS vẽ hình lên giấy nháp, suy nghĩ trả lời : + Hai hình có cạnh có cùng độ dài, đường cao hình thoi bé hơn cạnh của nó. a a + Suy ra hình vuông có diện tích lớn hơn. 1. Diện tích hình có hai đường chéo vuông góc: A B C D O d2 d1 D C B A 2. Diện tích hình thoi: Shình thoi = d1.d2 Chú ý : Shình thoi = a.ha VD3 : (SGK) A B C D N M E G a/ Cách vẽ 1 : ABCD là hình chữ nhật vẽ được. b/ Cách vẽ 2 : ABCD là hình chữ nhật vẽ được. V. Củng cố : (2ph) Cho một hình thoi và một hình vuông có cùng chu vi, hình nào có diện tích lớn hơn ? Vì sao ? VI. Hướng dẫn về nhà: BT 32, 33, 35 SGK BT35 : Chú ý tam giác đều cạnh có độ dài bằng a thì đường cao h = ? PHIẾU HỌC TẬP 1 B Xem hình vẽ và điền thích hợp vào chỗ trống: SABCD = S.. + S.. A SADC = .. SABC = Suy ra : SABCD = .. H C D PHIẾU HỌC TẬP 2 Cho biết những tứ giác nào đặc biệt cĩ hai đường chéo vuơng gĩc? Từ đĩ suy ra cơng thức tính diện tích của chúng? ................................................................... ..................................................................... .................................................................... Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: