A.MỤC TIÊU:
- HS nắm được công thức tính diện tích hình thang từ đó rút ra công thức tính diện tích HBH.
- Rèn kỹ năng vẽ hình, đo đạc, tính diện tích: hình thang, hình bình hành.
- Giáo dục tính cẩn thận chính xác, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, óc thẩm mỹ, yêu thích cái đẹp và biết tạo ra cái đẹp
B. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, thước, bảng phụ hình vẽ và công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.
HS: Vở, SGK, thước, kéo, giấy màu, học kỹ bài cũ, chuẩn bị bài mới.
C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:
I. HOẠT ĐỘNG I: ỔN ĐỊNH LỚP:
II. HOẠT ĐỘNG II: KIỂM TRA: Vẽ hình và Nêu công thức tính diện tích tam giác. 5
III. HOẠT ĐỘNG III: BÀI MỚI.
NS: 06/01/2012 Tiết CT: 33 MÔN HÌNH HỌC LỚP 8 BÀI 4: DIỆN TÍCH HÌNH THANG. A.MỤC TIÊU: HS nắm được công thức tính diện tích hình thang từ đó rút ra công thức tính diện tích HBH. Rèn kỹ năng vẽ hình, đo đạc, tính diện tích: hình thang, hình bình hành. Giáo dục tính cẩn thận chính xác, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, óc thẩm mỹ, yêu thích cái đẹp và biết tạo ra cái đẹp B. CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK, thước, bảng phụ hình vẽ và công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành. HS: Vở, SGK, thước, kéo, giấy màu, học kỹ bài cũ, chuẩn bị bài mới. C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP: I. HOẠT ĐỘNG I: ỔN ĐỊNH LỚP: II. HOẠT ĐỘNG II: KIỂM TRA: Vẽ hình và Nêu công thức tính diện tích tam giác. 5’ III. HOẠT ĐỘNG III: BÀI MỚI. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ TG Hoạt động III. 1: Tìm công thức tính diện tích hình thang. GV: Vẽ hình và yêu cầu HS thảo luận theo bàn ?1SGK. GV: Yêu cầu HS từ ?1SGK hãy viết thành công thức tính diện tích hình thang. Hoạt động III. 1: Tìm công thức tính diện tích hình thang. HS: Quan sát hình vẽ và thảo luận theo bàn ?1SGK. SDABC = AH.AB SDADC = AH.DC. Þ SABCD = SDABC + SADC = AH.AB + AH.DC = AH(AB+DC). HS: Rút ra công thức tính diện tích của hình thang. S = (a+b).h (a, b là độ dài hai đáy, h là độ dài đường cao) 15’ Hoạt động III. 2: tìm công thức tính diện tích HBH. GV: Yêu cầu HS thảo luận? 2SGK. Hoạt động III. 2: tìm công thức tính diện tích HBH. HS thảo luận? 2SGK. Hình bình hành cũng là hình thang có hai đáy bằng nhau. S = (a+a). h Þ S = a.h (a là độ dài cạnh, h là đường cao tương ứng.) 10’ Hoạt động III. 3 Ví dụ áp dụng. GV: Treo bảng phụ a. Tính Diện tích của hình chữ nhật: b. Vẽ một tam giác có cạnh bằng cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng diện tích của HCN đó. Hoạt động III. 3 Ví dụ áp dụng. HS: quan sát bảng phụ. a. Diện tích của hình chữ nhật: S = a. b = 2.3 = 6. b. Vẽ một tam giác có cạnh bằng cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng diện tích của HCN đó. Chiều cao ứng với cạnh a của tam giác là 2b. (hoặc chiều cao ứng với cạnh b của tam giác là 2a.) 5’ IV. CỦNG CỐ: 10’ Nêu công thức tính diện tích của hình chữ nhật, của hình vuông, tam giác vuông, công thức tính diện tích tam giác bất kỳ? GV: Treo bảng phụ để củng cố. HS quan sát bảng phụ, kết hợp trả lời các câu hỏi. Hệ thống lại các công thức có liên quan.. GV: Yêu cầu HS thảo luận làm BT 26 tại lớp. V. NHẮC NHỞ VỀ NHÀ: Học kỹ và thuộc các công thức tính diện tích, chuẩn bị bài mới.
Tài liệu đính kèm: