Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 33 đến 48 - Năm học 2011-2012

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 33 đến 48 - Năm học 2011-2012

Hoạt động 1: Hình thành công thức tính diện tích hình thang.

-GV: Cho HS làm Hãy chia hình thang thành hai tam giác.

-GV nhận xét.

- GV rút ra công thức tính diện tích hình thang.

Hoạt động 2:Hình thành công thức tính diện tích hình bình hành.

- GV: Em nào có thể dựa và công thức tính diện tích hình thang để suy ra công thức tính diện tích hình bình hành.

-GV nhận xét và nêu định nghĩa và công thức.

-GV cho HS làm

- GV gợi ý:Hình bình hành là hình thang có 2 đáy bằng nhau (a = b) do đó ta có thể suy ra công thức tính diện tích hình bình hành như thế nào?

- HS phát biểu định lý.

Hoạt động 3: Rèn kỹ năng vẽ hình theo diện tích

3) Ví dụ:

a) Vẽ 1 tam giác có 1 cạnh bằng 1 cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật.

b) Vẽ 1 hình bình hành có 1 cạnh bằng 1 cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng nửa diện tích hình chữ nhật đó.

- GV đưa ra bảng phụ để HS quan sát.

-HS làm ?1.

-HS chú ý lắng nghe và ghi vở.

-HS trả lời.

 

doc 33 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 614Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 33 đến 48 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 
Ngày giảng : 
 Tiết 33: DIỆN TÍCH HèNH THANG
I.Mục tiờu:
-HS nắm vững cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang, hỡnh bỡnh hành cỏc tớnh chất của diện tớch. Hiểu được để chứng minh cỏc cụng thức đú cần phải vận dụng cỏc tớnh chất của diện tớch 
- Vận dụng cụng thức và tớnh chất của diện tớch để giải bài toỏn về diện tớch
- Biết cỏch vẽ hỡnh chữ nhật hay hỡnh bỡnh hành cú diện tớch bằng diện tớch hỡnh bỡnh hành cho trước. HS cú kỹ năng vẽ hỡnh - Làm quen với phương phỏp đặc biệt hoỏ
- Kiờn trỡ trong suy luận, cẩn thận, chớnh xỏc trong hỡnh vẽ.
II.Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ờ ke.
III.Tiến trỡnh dạy học:
1.Ổn định tổ chức lớp.
2.Kiểm tra bài cũ. 
3.Bài mới.
Hoạt động của GV & HS 
Hoạt động của HS
Ghi bảng 
Hoạt động 1: Hình thành công thức tính diện tích hình thang.
-GV: Cho HS làm Hãy chia hình thang thành hai tam giác.
-GV nhận xét.
- GV rút ra công thức tính diện tích hình thang.
Hoạt động 2:Hình thành công thức tính diện tích hình bình hành.
- GV: Em nào có thể dựa và công thức tính diện tích hình thang để suy ra công thức tính diện tích hình bình hành.
-GV nhận xét và nêu định nghĩa và công thức.
-GV cho HS làm 
- GV gợi ý:Hình bình hành là hình thang có 2 đáy bằng nhau (a = b) do đó ta có thể suy ra công thức tính diện tích hình bình hành như thế nào?
- HS phát biểu định lý.
Hoạt động 3: Rèn kỹ năng vẽ hình theo diện tích
3) Ví dụ:
a) Vẽ 1 tam giác có 1 cạnh bằng 1 cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật.
b) Vẽ 1 hình bình hành có 1 cạnh bằng 1 cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng nửa diện tích hình chữ nhật đó.
- GV đưa ra bảng phụ để HS quan sát.
-HS làm ?1.
-HS chú ý lắng nghe và ghi vở.
-HS trả lời.
1.Công thức tính diện tích hình thang.
?1:.
Công thức: SGK Tr 123.
2.Công thức tính diện tích hình bình hành.
*Định lý:Diện tích hình bình hành bằng tích của 1cạnh với chiều cao tương ứng.
h
S = a.h
3.Ví dụ.
b
a
4.Củng cố.
-GV yêu cầu HS nhắc lại công thức tính diện tích hình chữ nhật và hình bình hành.
-HS nhắc lại.
-GV cho HS làm bài tập 26 SGK Tr 125.
-HS làm bài.
5.Hướng dẫn về nhà.
-Học thuộc định nghĩa,công thức tính diện tích hình thang,hình bình hành.
-Làm bài tập 27,28,29, SGK Tr 125,126.
Ngày soạn : 
Ngày giảng : 
 Tiết 34: DIỆN TÍCH HèNH THOI
I.Mục tiờu:
-HS nắm vững cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thoi, biết cỏch tớnh diện tớch 1 tứ giỏc cú 2 đường chộo vuụng gúc với nhau.
- Hiểu được để chứng minh định lý về diện tớch hỡnh thoi
-Vận dụng cụng thức và tớnh chất của diện tớch để tớnh diện tớch hỡnh thoi.
- Biết cỏch vẽ hỡnh chữ nhật hay hỡnh bỡnh hành cú diện tớch bằng diện tớch hỡnh bỡnh hành cho trước.HS cú kỹ năng vẽ hỡnh 
-Kiờn trỡ trong suy luận, cẩn thận, chớnh xỏc trong hỡnh vẽ.
II.Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ờ ke.
III. Tiến trỡnh dạy học:
1.Ổn định tổ choc lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
-GV :Phỏt biểu định lý và viết cụng thức tớnh diện tớch của hỡnh thang, hỡnh bỡnh hành?
-HS lờn bảng.
-GV nhận xột và cho điểm.
3.Bài mới.
Hoạt động của GV & HS 
Hoạt động của HS
Ghi bảng 
Hoạt động 1: Tỡm cỏch tớnh diện tớch 1 tứ giỏc cú 2 đường chộo vuụng gúc
- GV cho thực hiện bài tập 
-GV nhận xột. 
Hoạt động 2:Hỡnh thành cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thoi.
-GVcho HS thực hiện bài 
-Hóy viết cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thoi theo 2 đường chộo.
-GV:Hỡnh thoi cú 2 đường chộo vuụng gúc với nhau nờn ta ỏp dụng kết quả bài tập trờn ta suy ra cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thoi
-GV nhận xột và nờu cụng thức.
-GV yờu cầu HS làm ?3.
-GV cho HS đọc vớ dụ SGK Tr 127,128.
-GV yờu cầu HS lờn bảng trỡnh bày lại lời giải.
-GV nhận xột.
-HS thực hiện ?1.
-HS thực hiện ?2.
-HS lờn bảng viết.
-HS trả lời.
-HS lắng nghe.
-HS làm ?3.
-HS đọc vớ dụ.
-HS lờn bảng.
1.Cỏch tớnh diện tớch 1 tứ giỏc cú 2 đường chộo vuụng gúc.
SABC=AC.BH ; SADC = AC.DH
Theo tớnh chất diện tớch đa giỏc ta cú
S ABCD = SABC + SADC 
 = AC.BH + AC.DH 
 =AC(BH+DH)=AC.BD
2.Cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thoi.
:.
* Định lý: 
Diện tớch hỡnh thoi bằng nửa tớch hai đường chộo
S = d1.d2
?3:.
3.Vớ dụ: 
a) Theo tớnh chất đường trung bỡnh tam giỏc ta cú:
 ME// BD và ME = BD; GN// BN và GN = BDME//GN và ME=GN=BD Vậy MENG là hỡnh bỡnh hành
 T2 ta cú:EN//MG ; NE = MG = AC (2)
Vỡ ABCD là Hthang cõn nờn AC = BD (3)
Từ (1) (2) (3) => ME = NE = NG = GM
 Vậy MENG là hỡnh thoi. 
4.Củng cố.
- GV:Nhắc lại cụng thức tớnh diện tớch tứ giỏc cú 2 đường chộo vuụng gúc, cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thoi.
- HS nhắc lại.
- GV yờu cầu HS làm bài 32 SGK Tr 128.
- HS làm bài 128.
5.Hướng dẫn về nhà.
- Học thuộc cụng thức tớnh diện tớch tứ giỏc cú 2 đường chộo vuụng gúc, cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thoi.
- Làm cỏc bài tập 34,35,36 SGK Tr 128,129.
Ngày soạn : 06/01/2012 
Ngày giảng : 07/01/201 (8A;8B).
 Tiết 34: Diện tích đa giác
I.Mục tiêu:
- HS nắm vững công thức tính diện tích các đa giác đơn giản( hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông, hình thang).Biết cách chia hợp lý các đa giác cần tìm diện tích thành các đa giác đơn giản có công thức tính diện tích 
- Hiểu được để chứng minh định lý về diện tích hình thoi
- Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để tính diện tích đa giác, thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích. HS có kỹ năng vẽ, đo hình 
- Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
- Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
II.Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Thước kẻ com pa, đo độ, ê ke.
III.Tiến trình dạy học:
1.ổn định tổ chức lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
-GV:Nêu tính chất của diện tích đa giác ? 
-HS lên bảng trả lời.
-GV nhận xét và cho điểm.
3.Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
	Ghi bảng
Hoạt động 1: Xây dựng cách tính S đa giác.
-GV:Cho ngũ giác ABCDE bằng phương pháp vẽ hình. Hãy chỉ ra các cách khác nhau nhưng cùng tính được diện tích của đa giác ABCDE theo những công thức tính diện tích đã học
- GV nhận xét và chốt lại.
+Muốn tính diện tích một đa giác bất kỳ ta có thế chia đa giác thành các tam giác hoặc tạo ra một tam giác nào đó chứa đa giác. Nếu có thể chia đa giác thành các tam giác vuông, hình thang vuông, hình chữ nhật để cho việc tính toán được thuận lợi.
+Sau khi chia đa giác thành các hình có công thức tính diện tích ta đo các cạnh các đường cao của mỗi hình có liên quan đến công thức rồi tính diện tích của mỗi hình.
Hoạt động 2:áp dụng
-GV đưa ra hình 150 SGK.
-Ta chia hình này như thế nào ?
-GV yêu cầu HS thực hiện vẽ hình và tính toán.
-GV:Ta phải thực hiện vẽ hình sao cho số hình vẽ tạo ra để tính diện tích là ít nhất
-Bằng phép đo chính xác và tính toán hãy nêu số đo của 6 đoạn thẳng CD, DE, CG, AB, AH, IK từ đó tính diện tích các hình AIH, DEGC, ABGH
-Tính diện tích ABCDEGHI ?
-GV nhận xét.
-HS trả lời theo hướng dẫn SGK.
-HS chú ý lắng nghe.
-HS trả lời.
-HS thực hiện.
-HS lên bảng làm bài.
1.Cách tính diện tích đa giác 
C1: Chia ngũ giác thành những tam giác rồi tính tổng:
SABCDE = SABE + SBEC+ SECD
C2: S ABCDE = SAMN - (SEDM + SBCN)
C3:Chia ngũ giác thành tam giác vuông và hình thang rồi tính tổng
2.Ví dụ
SAIH = 10,5 cm2
SABGH = 21 cm2
SDEGC = 8 cm2
SABCDEGHI = 39,5 cm2
4.Củng cố.
-GV:Để tính diện tích đa giác ta làm như thế nào ? 
-HS trả lời.
-GV yêu cầu HS làm bài 37 SGK Tr 130.
-HS lên bảng làm bài.
5.Hướng dẫn về nhà.
-Làm bài 38;39 SGK Tr 130,131.
-Tiết sau chuẩn bị ôn tập chương II.
Ngày soạn : 11/01/2012 
Ngày giảng : 12/01/201 (8A;8B).
 Tiết 35: ễN TẬP CHƯƠNG II
I.Mục tiờu :
- HS hiểu và vận dụng được định nghĩa đa giỏc lồi và đa giỏc đều.
- HS hiểu và biết được cỏch tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật,diện tớch tam giỏc,diện tớch hỡnh thang,diện tớch hỡnh thoi.
II.Chuẩn bị:
- GV:Bảng phụ,thước kẻ,eke,conpa.
- HS: Thước kẻ,eke,compa.
+Cỏc kiến thức trong chương II.
III.Tiến trỡnh dạy học:
1.Ổn định tổ chức lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
	Ghi bảng
Hoạt động 1:Lý thuyết.
-GV yờu cầu HS nhắc lại định nghĩa đa giỏc lồi, đa giỏc đều.
-GV yờu cầu HS lờn bảng viết cụng thức tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật,diện tớch tam giỏc,diện tớch hỡnh thang,diện tớch hỡnh thoi.
-GV nhận xột.
Hoạt động 2:Bài tập.
-GV yờu cầu HS làm bài 42 SGK Tr 132.
-GV yờu cầu HS lờn bảng vẽ hỡnh
-GV hướng dẫn HS làm bài.
-GV nhận xột.
-GV yờu cầu HS làm bài 44 SGK Tr 133.
-GV gọi HS lờn bảng vẽ hỡnh,ghi GT,KL.
-GV hướng dẫn HS làm bài.
-GV nhận xột bài làm của HS.
-HS nhắc lại.
- HS lờn bảng viết cụng thức.Cả lớp làm vào vở,sau đú nhận xột.
-HS đọc đề bài 42.
-HS lờn bảng vẽ hỡnh.
-HS lắng nghe GV hướng dẫn,sau đú lờn bảng làm bài.
-HS đọc đề bài 44.
-HS lờn bảng vẽ hỡnh,ghi GT,KL.
-HS lắng nghe GV hướng dẫn,sau đú lờn bảng làm bài.
A.Lý thuyết.
-Đa giỏc lồi là đa giỏc luụn nằm trong một nửa mặt phẳng cú bờ là đường thẳng chứa bất kỡ cạnh nào của đa giỏc đú.
Đa giỏc đều là đa giỏc cú tất cả cỏc cạnh bằng nhau và tất cả cỏc gúc bằng nhau. 
-Cụng thức tớnh diện tớch :
+Hỡnh chữ nhật. S = a.b
+Hỡnh tam giỏc. S =a.h
+Hỡnh thang : S =(a+b).h
+Hỡnh thoi : S =d1.d2 
B.Bài tập.
Bài 42 SGK Tr 132.
SABCD = SADC + SABC
Mà SABC = SAFC (Vỡ cú đỏy AC chung và đường cao BH=FK
 SABCD = SADC + SAFC = SADF
Bài 44 SGK Tr 133.
SABO+SCOD
= 
= = 
Mà SABCD = AB.HK
SABO+SCOD = 
 SBCO+SADO = 
 SABO+SCOD = SBCO+SADO
4.Củng cố.
-GV yờu cầu HS nhắc lại lý thuyết đó ụn tập trong tiết.
-HS nhắc lại
5.Hướng dẫn về nhà.
-Học thuộc cỏc kiến thức đó ụn tập.
-Làm bài tập 45,46,47 SGK Tr 133.
Ngày soạn : 13/01/2012 
Ngày giảng : 14/01/201 (8A;8B).
Chương III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
 Tiết 36: ĐỊNH Lí TA LET TRONG TAM GIÁC
I.MỤC TIấU:
- HS nắm vững kiến thức về tỷ số của hai đoạn thẳng, từ đú hỡnh thành về khỏi niệm đoạn thẳng tỷ lệ
-Từ đo đạc trực quan, qui nạp khụng hoàn toàn giỳp HS nắm chắc ĐL thuận của Ta lột
- Vận dụng định lý Ta lột vào việc tỡm cỏc tỷ số bằng nhau trờn hỡnh vẽ sgk.
- Kiờn trỡ trong suy luận, cẩn thận, chớnh xỏc trong hỡnh vẽ.
II.CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ. 
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ờ ke.
III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức lớp.
2.Kiểm tra bài cũ. 
-GV: Nhắc lại tỷ số của hai số là gỡ ? Cho vớ dụ ?
-HS lờn bảng trả lời.
-GV nhận xột và cho điểm.
3.Bài mới. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Hỡnh thành định nghĩa tỷ số của hai đoạn thẳng
- GV yờu cầu HS làm ?
- GV gọi một HS lờn thực hiện ?1.
- GV nhận xột và nờu định nghĩa
GV: Nhấn mạnh từ " Cú cựng đơn vị đo"
-GV cho HS đọc vớ dụ 1 SGK Tr 56.
-GV nờu chỳ ý SGK Tr 56.
Hoạt động 2: Đoạn thẳng tỉ lệ.
-GV yờu yờu cầu HS làm ?2.
-GV: hay = ta núi AB, CD tỷ lệ với A'B', C'D'
- GV cho HS phỏt biểu định nghĩa:
Hoạt đụng 3:Định lý Ta-lột ... ờn bảng làm bài.
5.Hướng dẫn về nhà.
- Học thuộc định lớ.
- Làm cỏc bài tập 30,31 SGK Tr 75
- ễn tập lại định nghĩa hai tam giỏc đồng dạng, cỏc định lý . 
Ngày soạn : 24/02/2012 
Ngày giảng : 25/02/2012 (8A;8B).
 Tiết 44: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
I.MỤC TIấU:
- HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 2 để 2 đồng dạng (c.g.c).
- Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng. Viết đỳng cỏc tỷ số đồng dạng, cỏc gúc bằng nhau tương ứng.
- Rốn luyện kỹ năng vận dụng cỏc định lý đó học trong chứng minh hỡnh học.
II.CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh vẽ hỡnh 38, 39, phiếu học tập.
- HS: Đồ dựng, thứơc com pa, thước đo gúc, cỏc định lý.
III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
- GV: Phỏt biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giỏc?
- HS phỏt biểu.
- GV nhận xột và cho điểm.
3.Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:Tỡm hiểu định lớ.
-GV cho HS làm ?1 SGK Tr 75.
GV: Qua bài làm của cỏc bạn ta nhận thấy. Tam giỏc ABC & Tam giỏc DEF cú 1 gúc bằng nhau = 600 và 2 cạnh kề của gúc tỷ lệ(2 cạnh của tam giỏc ABC tỉ lệ với 2 cạnh của tam giỏc DEF và 2 gúc tạo bởi cỏc cặp cạnh đú bằng nhau) và bạn thấy được 2 tam giỏc đú đồng dạng =>Đú chớnh là nội dung của định lý mà ta sẽ chứng minh sau đõy.
-GV nờu định lớ SGK Tr 76.
-GV: Cho học sinh đọc định lý & ghi GT-KL của định lý .
-GV cho cỏc nhúm thảo luận suy ra cỏch chứng minh.
-GV thống nhất cỏch chứng minh .
Hoạt động 2:Áp dụng:
- GV cho HS làm bài tập ?2 tại chỗ.
- GV: cho HS làm bài tập ?3
- GV gọi HS lờn bảng vẽ hỡnh.
- HS dưới lớp cựng vẽ
+ Vẽ = 500
+ Trờn Ax xỏc định điểm B: AB = 5
+ Trờn Ayxỏc định điểm C: AC = 7,5
+ Trờn Ayxỏc định điểm E: AE = 2
+ Trờn Ax xỏc định điểm D: AD = 3
- HS đọc đề ?1,sau đú làm ?1
- HS đọc định lớ.
- HS ghi GT,KL.
-HS thảo luận nhúm.
-HS chỳ ý quan sỏt.
-HS làm bài.
-HS làm bài.
-HS lờn bảng vẽ hỡnh.
-HS đứng tại chỗ trả lời
1.Định lý:
?1:
; ;
=> 
=> .
Định lý : SGK Tr 76.
GT ABC & 	A'B'C'
 =(1); Â=Â'
KL A'B'C' ~ABC
Chứng minh: SGK Tr 76
2.Áp dụng:
?2: ......
?3: ......
 AED ~ ABC (cgc)
4.Củng cố.
- GV yờu cầu HS nhắc lại định lớ đó học trong bài.
- HS nhắc lại.
- GV yờu cầu HS làm bài tập 32 SGK Tr 77.
- HS lờn bảng làm bài.
5.Hướng dẫn về nhà.
- Học thuộc định lớ.
- Làm cỏc bài tập 33, 34 SGK Tr 77.
Ngày soạn : 29/02/2012 
Ngày giảng : 01/02/2012 (8A;8B).
 Tiết 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
I.MỤC TIấU: 
-HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 3 để 2 đồng dạng (g.g ).Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dựng trong lý thuyết để chứng minh 2đồng dạng .Dựng AMN ~ ABC.Chứng minh ABC ~ A'B'C A'B'C'~ ABC 
-Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đỳng cỏc tỷ số đồng dạng, cỏc gúc bằng nhau tương ứng.
-Rốn luyện kỹ năng vận dụng cỏc định lý đó học trong chứng minh hỡnh học.
II.CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh vẽ hỡnh 41, 42, phiếu học tập.
- HS: Đồ dựng, thứơc com pa, thước đo gúc, cỏc định lý.
III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
- GV:Phỏt biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất và thứ hai của 2 tam giỏc? Vẽ hỡnh ghi (gt), (kl) và nờu hướng chứng minh ?
-HS lờn bảng thực hiện.
-GV nhận xột và cho điểm.
3.Bài mới.
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài toỏn dẫn đến định lý
-GV cho HS làm bài toỏn SGK Tr 77.
- GV gọi HS lờn bảng vẽ hỡnh , ghi GT, KL.
- GV hướng dẫn HS cỏch chứng minh như SGK.
-GV nhận xột và nờu định lớ SGK Tr 78.
Hoạt động 2: Áp dụng.
-GV cho HS làm bài tập ?1 
-GV nhận xột. 
-GV cho HS làm bài tập ?2
-GV nhận xột.
-HS đọc đề bài toỏn.
-HS vẽ hỡnh, ghi GT, KL.
-HS nghe GV hướng dẫn.Sau đú lờn bảng chứng minh.
-HS đọc định lớ.
-HS lờn bảng trả lời.
-HS làm việc theo nhúm.
1.Định lý.
Bài toỏn: SGK Tr 77.
 ABC & A'B'C
 GT Â=Â' , = 
 KL ABC ~ A'B'C
Chứng minh : SGK Tr 78. 
Định lý : SGK Tr 79.
2.Áp dụng.
?1:
-Cỏc cặp sau đồng dạng:
 ABC ~ PMN
 A'B'C' ~ D'E'F'
-Cỏc gúc tương ứng của 2 đồng dạng bằng nhau
?2:
 ABC ~ ADB
 chung ; 
AB2 = AD.AC
x = AD = 32 : 4,5 = 2
y = DC = 4,5 - 2 = 2,5
4.Củng cố. 
-GV yờu cầu HS nhắc lại định lớ.
-HS nhắc lại.
-Giải bài 36 SGK Tr 79.
-HS lờn bảng làm bài.
5.Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định lý.
- Làm cỏc bài tập 37, 38, 39 SGK Tr 79.
Ngày soạn : 02/03/2012 
Ngày giảng :03 /03/2012 (8A;8B).
 Tiết 46: LUYỆN TẬP 
I.MỤC TIấU: 
-HS nắm chắc định lý về 2 trường hợp đồng dạng của 2. Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dựng trong lý thuyết để chứng minh 2 đồng dạng . 
- Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đỳng cỏc tỷ số đồng dạng, cỏc gúc bằng nhau tương ứng. Giải quyết được cỏc bài tập từ đơn giản đến hơi khú
-Rốn luyện kỹ năng vận dụng cỏc định lý đó học trong chứng minh hỡnh học.
II.CHUẨN BỊ:
- GV: Phiếu học tập.
- HS: Đồ dựng, thứơc com pa, thước đo gúc, cỏc định lý.
III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức lớp. 
2.Kiểm tra 15 phỳt. 
Cho hỡnh thang ABCD(AB//CD) cú .Chứng minh :
3.Bài mới. 
Hoạt động của GV & HS 
Ghi bảng 
-GV cho HS làm bài 38 SGK Tr 79.
-GV hướng dẫn HS làm bài. 
-GV gọi HS lờn bảng làm bài.
-GV nhận xột.
-GV cho HS làm bài 40 SGK Tr 79
-GV: Gợi ý: 2 ~ Vỡ sao?
-GV: Cho HS làm thờm
Nếu DE = 10 cm. Tớnh độ dài BC bằng 2 pp
C1: theo chứng minh trờn ta cú:
 BC = DE. = 25 ( cm)
C2: Dựa vào kớch thước đó cho ta cú: 6-8-10 
ADE vuụng ở A BC2 = AB2 + AC2
= 152 + 202 = 625 BC = 25
-GV gọi HS lờn bảng làm bài.
-GV nhận xột.
-HS đọc đề bài 38 SGK.
-HS nghe GV hướng dẫn,sau đú lờn bảng làm bài.
-HS đọc đề bài.
-HS nghe GV hướng dẫn.
-HS lờn bảng làm bài.
Bài 38 SGK Tr 79. 
Vỡ AB DE
= (SLT)
 = (đ2)
ABC đồng dạng với EDC (g g)
= = 
Ta cú : =x= = 1,75
= y == 4
Vỡ : BH //DK= (SLT)
 (1) và = (2)
 Từ (1)và (2) =>đpcm !
Bài 40 SGK Tr 79
 A
 6
 8 E 20
 15 D 
 B C
- Xột ABC & ADE cú:
 chung
 ABC ADE ( c.g.c)
4.Củng cố.
-GV: Nhắc lại cỏc phương phỏp tớnh độ dài cỏc đoạn thẳng, cỏc cạnh của tam giỏc dựa vào tam giỏc đồng dạng.
-HS nhắc lại.
5.Hướng dẫn về nhà.
- Học thuộc cỏc định lớ về trường hợp đồng dạng thứ 3 của hai tam giỏc.
- Làm cỏc bài tập 41,42, 43,44,45. 
Ngày soạn : 07/03/2012 
Ngày giảng : /03/2012 (8A;8B).
 Tiết 47: LUYỆN TẬP 
I.MỤC TIấU: 
-HS nắm chắc định lý về 2 trường hợp đồng dạng của 2. Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dựng trong lý thuyết để chứng minh 2 đồng dạng . 
- Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đỳng cỏc tỷ số đồng dạng, cỏc gúc bằng nhau tương ứng. Giải quyết được cỏc bài tập từ đơn giản đến hơi khú
-Rốn luyện kỹ năng vận dụng cỏc định lý đó học trong chứng minh hỡnh học.
II.CHUẨN BỊ:
- GV: Phiếu học tập.
- HS: Đồ dựng, thứơc com pa, thước đo gúc, cỏc định lý.
III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
-GV cho HS làm bài 43 SGK Tr 80
-GV yờu cầu HS lờn bảng vẽ hỡnh và ghi GT,KL.
- Trong hỡnh vẽ cú những tam giỏc nào ? 
- Hóy nờu cỏc cặp tam giỏc đồng dạng ? 
- Tớnh độ dài EF, BF. 
- Cho HS nhận xột, sửa sai 
- GV hoàn chỉnh bài  
- HS đọc đề bài.
- HS lờn bảng vẽ hỡnh và ghi GT,KL.
- HS trả lời 
-Một HS trỡnh bày ở bảng,cả lớp làm vào vở 
- HS nhận xột , sửa bài 
Bài 43 SGK Tr 80.
A
D
E
F
B
C
12
7
8
10
GT
Hỡnh bỡnh hành ABCD; AB = 12cm, BC = 7cm; E ẻ AB; AE = 8cm.DE cắt CB tại F; DE = 10cm
KL
- Cỏc cặp D đồng dạng.
- Tớnh EF ? BF ?
S
S
S
DEAD DEBF; EBF DCF; EAD DCF (g.g)
DAED cú AE = 8cm; AD = BC = 7cm; DE = 10cm
DEBF cú EB = 12 –8 = 4cm 
DEAD DEBF (g.g) ị 
 hay
ị EF = = 5 (cm) 
 BF = = 3,5 (cm) 
-GV cho HS làm bài 44 SGK Tr 80.
- GV yờu cầu HS vẽ hỡnh, ghi GT - KL.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- GV gọi HS lờn bảng làm bài.
-GV gọi HS nhận xột bài làm của bạn.
-HS nhận xột.
- HS đọc đề bài, vẽ hỡnh, ghi GT-KL.
- HS lắng nghe.
- HS lờn bảng làm bài.
-HS nhận xột bài làm của bạn.
A
B
C
M
N
Bài 44 SGK Tr 80.
a) Xột DABM và DANC ta cú: 
BÂM = NÂC (gt); M = N = 900 
S
Vậy DABM DACN (g-g) 
ị 
b) Xột DBMD và DCND cú 
M=D=900;BDM = CDN (đ.đ) 
S
ị DBMD DCND (gg) 
S
ị (1) 
mà DABM DACN (cm trờn) nờn (2) 
Từ (1) và (2) ị 
4.Củng cố.
- Nờu cỏc trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc ? 
-HS nhắc lại.
5.Hướng dẫn về nhà
- Xem lại cỏc bài đó giải;ễn lại cỏc trường hợp đồng dạng.
- Làm bài tập 45sgk trang 80 
Ngày soạn : 09/03/2012 
Ngày giảng : /03/2012 (8A;8B).
 Tiết 48: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUễNG
I.MỤC TIấU: 
- HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 1, 2,3 về 2 đồng dạng. Suy ra cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc vuụng Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dựng trong lý thuyết để chứng minh trường hợp đặc biệt của tam giỏc vuụng- Cạnh huyền - gúc nhọn, cạnh huyền-cạnh gúc vuụng.
- Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 vuụng đồng dạng. Viết đỳng cỏc tỷ số đồng dạng, cỏc gúc bằng nhau . Suy ra tỷ số đường cao tương ứng, tỷ số diện tớch của hai tam giỏc đồng dạng.
- Rốn luyện kỹ năng vận dụng cỏc định lý đó học trong chứng minh hỡnh học.Kỹ năng phõn tớch đi lờn.
II.CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh vẽ hỡnh 47, bảng nhúm.
- HS: Đồ dựng, thứơc com pa, thước đo gúc, cỏc định lý.
III.TIẾN TRèNH BÀI DẠY:
1.Ổn định tổ chức lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1:Áp dụng cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc thường vào tam giỏc vuụng.
- GV: Hai tam giỏc vuụng đồng dạng với nhau khi nào ?
*Hoạt động 2: Dấu hiệu đặc biệt nhận biết 2 tam giỏc vuụng đồng dạng.
- GV: Cho HS quan sỏt hỡnh 47 & chỉ ra cỏc cặp đồng dạng ?
- GV: Từ bài toỏn đó chứng minh ở trờn ta cú thể nờu một tiờu chuẩn nữa để nhận biết hai tam giỏc vuụng đồng dạng.
-GV nờu định lớ.
-GV yờu cầu HS vẽ hỡnh,ghi GT,KL định lớ.
-GV hướng dẫn HS cỏch chứng minh định lớ.
Hoạt động 3:Tỷ số hai đường cao, tỷ số diện tớch của hai tam giỏc đồng dạng.
-GV nờu định lý 2,3 SGK Tr 83.
-GV hướng dẫn HS cỏch chứng minh định lớ 2,3.
-HS trả lời.
-HS quan sỏt và trả lời.
- HS đọc định lớ.
-HS vẽ hỡnh,ghi GT,KL định lớ.
-HS chỳ ý quan sỏt.
-HS đọc định lớ.
-HS chỳ ý lắng nghe.
1.Áp dụng cỏc TH đồng dạng của tam giỏc thường vào tam giỏc vuụng.
SGK Tr 81.
2.Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giỏc vuụng đồng dạng
*Định lý SGK Tr 82. 
 Chứng minh : SGK TR 82,83.
3.Tỷ số hai đường cao, tỷ số diện tớch của hai tam giỏc đồng dạng.
* Định lý 2: SGK Tr 83.
S
 ABC A'B'C'.
S
* Định lý 3: SGK Tr 83
 ABC A'B'C'
4.Củng cố.
-GV yờu cầu HS nhắc lại cỏc định lớ đó học trong bài.
-HS nhắc lại.
-GV yờu cầu HS làm bài 46 SGk Tr 84.
-HS làm bài 46.
5.Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc cỏc định lớ đó học trong bài.
- Làm bài 47, 48 SGK Tr 84.

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh 8 HKII chuan.doc