I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- HS nắm được công thức tính diện tích hình thang hình bình hành.
- HS tính được diện tích hình thang, hình bình hành theo công thức đã học.
- HS vẽ được một tam giác, một hình bình hành hay hình chữ nhật bằng diện tích hình chữ nhật cho trước.
2. Về kĩ năng: - HS chứng minh được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành theo diện tích các hình đã biết trước.
3. Về thái độ:- HS làm quen với phương pháp đặc biệt hoá qua việc chứng minh công thức tính diện tích hình bình hành.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV: Bảng phụ ghi bài tập, định lý.
- Phiếu học tập cho các nhóm tập làm ?1 .SGK/123.
- Thước thẳng, compa, eke, phấn màu, bút dạ.
HS: Ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, diện tích hình thang
- Bảng phụ nhóm, bút dạ.
- Thước thẳng, compa, eke.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Kiểm tra bài cũ(Không kiểm tra)
2. Dạy nội dung bài mới
Ngày soạn: 14/1/2009 Ngày giảng: 16/1/2009 Tiết 33 Diện tích hình thang I. Mục tiêu 1. Về kiến thức - HS nắm được công thức tính diện tích hình thang hình bình hành. - HS tính được diện tích hình thang, hình bình hành theo công thức đã học. - HS vẽ được một tam giác, một hình bình hành hay hình chữ nhật bằng diện tích hình chữ nhật cho trước. 2. Về kĩ năng : - HS chứng minh được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành theo diện tích các hình đã biết trước. 3. Về thái độ :- HS làm quen với phương pháp đặc biệt hoá qua việc chứng minh công thức tính diện tích hình bình hành. II. CHUẩN Bị của GV và HS GV: Bảng phụ ghi bài tập, định lý. - Phiếu học tập cho các nhóm tập làm ?1 .SGK/123. - Thước thẳng, compa, eke, phấn màu, bút dạ. HS: Ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, diện tích hình thang - Bảng phụ nhóm, bút dạ. - Thước thẳng, compa, eke. III. tiến trình bài Dạy 1. Kiểm tra bài cũ(Không kiểm tra) 2. Dạy nội dung bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Nêu định nghĩa hình thang. - Vẽ hình thang ABCD (AB//CD) rồi yêu cầu HS nêu công thức tính diện tích hình thang đã biết ở tiểu học. - Y/c các nhóm HS làm việc đưa vào công thức tính diện tích tam giác hoặc diện tích hình chữ nhật để chứng minh CT tính diện tích hình thang. - Cơ sở của cách chứng minh này là gì? Cơ sở của cách chứng minh này là vận dụng tính chất 1 và tính chất 2 của diện tích đa giác và công thức tính diện tích tam giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật . - Hình bình hành là một dạng đặc biệt của hình thang điều đó có đúng không ? giải thích ? (GV vẽ hình lên bảng) Gợi ý: Hình bình hành là một hình thang đặc biệt - Nêu công thức tính diện tích hbh? Nếu tam giác có cạnh bằng a, muốn có diện tích bằng a.b thì phải có chiều cao tương ứng với cạnh a là bao nhiêu? Để diện tích tam giác là a.b thì chiều cao ứng với cạnh a phải là 2.b. - Vẽ tam giác có diện tích bằng a.b vào hình. ? Nếu tam giác có cạnh bằng b thì chiều cao tương ứng là bao nhiêu. Đưa ví dụ phần b (tr124 – lên bảng phụ) - Có hình chữ nhật có kích thước là a và b làm thế nào để vẽ một cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng nửa diện tích của HCN đó? Y/c 2HS lên bảng vẽ hai trường hợp. Đưa bài 26 (tr125 lên bảng phụ) y/c HS tính. Tính 1. Công thức tính diện tích hình thang (16/) A B C H SABCD = D ?1 . Có nhiều cách chứng minh Cách 1. (Bài 30: SGK/126 K A B C D H SABCD = SABC + SABC (t/c hai diện tích đa giác) SADC = SABC = (vì CK = AH) A B M E C H D SABCD = + = Cách 2 Gọi M là trung điểm BC, tia AM cắt tia DC tại E ABM = ECM (gcg) AB = EC và SABM = SECM SABCD = SABM + SAMCD= SEMC + S AMCD = SADE = AABCD = 2. Công thức tính diện tích hình bình hành A B C D H (10/) Hình bình hành là hình thang có hai đáy h bằng nhau nên diện tích hình bình hành ABCD bằng a S = mà AB = CD nên S = = a.h 3. Ví dụ: (SGK) * Luyện tập - Củng cố(5/) Bài 26: (SGK) AD = SABED == 3. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà(2/) - Nêu quan hệ giữa hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật rồi nhận xét về công thức các hình đó. - Bài tập về nhà số: 27, 28, 29, 31 SGK/125, 126; 35, 36, 37, 40, 41 SBT/136 Ngày soạn: 29/1/2009 Ngày giảng: 8A :31/1/2009 8C : 5/2/2009 Tiết 34 Diện tích hình thoi I. Mục tiêu. 1. Về kiến thức - HS nắm được công thức tính diện tích hình thoi. - HS biết được hai cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc. 2. Về kĩ năng : - HS vẽ được hình thoi một cách chính xác. - HS phát hiện và chứng minh được định lý về diện tích hình thoi. 3. Về thái độ : HS yêu thích học toán. II. CHUẩN Bị của GV Và HS GV: - Bảng phụ ghi bài tập, ví dụ, định lý. - Thước thẳng, eke, compa, phấn màu. HS: Ôn công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình tam giác và nhận xét được mối liên hệ giữa các công thức đó. - Thước thẳng, compa, eke, thước đo góc. III. tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra - Đặt vấn đề (7/) 1, Câu hỏi - Viết công thức tính diện tích hình thang hình bình hành, hình chữ nhật giải thích công thức. - Chữa bài 28 (SGK/144) (đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ) biết IG // FU Hãy đọc tên một số hình có cùng diện tích với I G U R E F hình bình hành FIGE 2. Đáp án: S hình thang = (a + b)h Với a, b hai đáy, h: chiều cao S hình bình hành = a.h với a: cạnh h: chiều cao tương ứng cạnh a S hình chữ nhật = a.h với a,b là hai kích thước - Chữa bài 28 (SGK/126) SFIGE = SIGER = SIGUR = SIFR = SGEU GV: Đặt vấn đề: Nếu có FI = IG thì hình bình hành FIGE là hình gì? HS: Nếu FI = IG thì hình bình hành FIGE là hình thoi (theo dấu hiệu nhận biết) GV: Vậy để tính diện tích hình thoi ta có thể dùng công thức nào HS: Để tính diện tích hình thoi ta có thể sử dụng công thức tính diện tích hình bình hành S = a.h GV: Ngoài cách đó ta có thể tính hình thoi bằng cách khác đó là nội dung bài học hôm nay. 2. Dạy nội dung bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Cho tứ giác ABCD có ACBD tại H hãy tính diện tích tứ giác ABCD theo hai đường chéo AC và BD Cho HS hoạt động nhóm Dựa theo gợi ý SGK sau đó 1 em lên bảng trình bày đại diện Nhận xét hoặc trình bày cách ≠ Y/c HS làm bài tập 32 SGK/128 Hỏi: có thể vẽ được bao nhiêu tứ giác như vậy? Tính diện tích tứ giác vừa vẽ Y/c HS làm ?2 - Khẳng định công thức đó là đúng và viết công thức. - Vậy ta có mấy cách tính diện tích hình thoi ? Có hai cách tính diện tích hình thoi Là: S = a.h; S = d1. d2 - Y/c HS làm bài 32 (b) SGK/128 tính diện tích hình vuông có độ dài đường chéo là d. Hình vuông là một hình thoi có 1 góc vuông Shv = d2 Đưa đề bài và hình vẽ phần ví dụ SGK/127 lên bảng phụ. Đọc to ví dụ. Vẽ hình ? Tứ giác MENG là hình gì, hãy chứng minh b) Tính diện tích bồn hoa MENG Đã có AB = 30cm ; CD = 50cm và biết SABCD = 800m2 để tính được SABCD ta cần tính thêm yếu tố nào nữa? Nếu chỉ biết diện tích của ABCD có tính được diện tích MENG hay không Còn cách tính nào khác? Đưa đề bài tập lên bảng phụ Có thể vẽ hình chữ nhật AEFC như trên hoặc BFQD như trên. ? Nếu không dựa vào công thức tính diện tích hình thoi theo đường chéo hãy giải thích tại sao diện tích hình chữ nhật AEFC bằng diện tích hình thoi ABCD? - Vậy ta có thể suy ra công thức tính diện tích hình thoi từ công thức tính diện tích hình chữ nhật như thế nào? 1. Cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc (12/) B A C D SABC = H SACD = SABCD = + = = Vậy SABCD = Bài 32 (SGK/128) a/ Có thể vẽ được vô số tứ giác như vậy. SABCD == = 10,8 (cm2) 2. Công thức tính diện tích hình thoi S hình thoi = d1. d2 Với d1, d2 là hai đường chéo Bài 32b (SGK) Hình vuông là một hình thoi có một góc vuông S = d2 E A B N C G M 3. Ví dụ (10/) D AB = 30m ; CD = 50m SABCD = 800(m2) Tứ giác MENG là hình gì, chứng minh Chứng minh a/ Tứ giác MENG là hình thoi ADB có AM = MD, AE = EB (GT) ME là đường trung bình của ADB ME// BD và ME = (1) Chứng minh tương tự GN // DB, GN = (2) Từ (1) và (2) ME // GN (// DB) ME = GN (=DB) Tứ giác MENG là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết) cũng chứng minh tương tự ta có EN = mà DB = AC (t/c hình thang cân) ME = EN vậy MENG là hình thoi (theo dấu hiệu nhận biết) b/ Tính diện tích bồn hoa MENG MN = EG = S MENG = = 400(m2) * Luyện tập- Củng cố: Bài tập 33 (SGK/128) (6/) E B F O A C D Q Ta có OAB = OCB = OCD = OAD = EBA = FBC (c.g.c) SABCD = SAEFC = 4SOAB SABCD = SAEFC = AC. BO = AC.BD 3. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà(2/) - Tiết sau ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì I. ôn tập lý thuyết theo các câu hỏi và ôn tập chương I hình (SGK/110) và 3 câu ôn chương II hình (SGK/132) - Bài tập về nhà :34, 35, 36 SGK/128, 129; 44 SBT/132; 158, 160, 163 SBT/76, 77. Ngày soạn:3/2/2009 Ngày giảng: 8A: 5/2/2009 8C: 6/2/2009 Tiết 35 Luyện tậP I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Củng cố cho HS công thức tính diện tích hình thang, hình thoi. 2. Về kĩ năng: - HS vận dụng được các công thức tính diện tích hình thang, hình thoi trong tính toán, chứng minh. 3. Về thái độ: Rèn thói quen làm việc khoa học, sáng tạo. II. CHUẩN Bị Của GV Và HS GV: Thước thẳng, thước đo góc HS: Thước thẳng, thước đo góc, ôn bài III. tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ: Nêu công thức tính diện tích hình thoi? Chữa bài tập 35 SGK/ 129. Đáp án: A B C D I 6 600 Công thức tính diện tích hình thoi (SGK/127) Từ B vẽ BH vuông góc với AD. Tam giác vuông AHB là nửa tam giác đều, BH là đường cao tam giác đều cạnh 6cm nên BH = (cm) H SABCD = BH. AD = . 6 = (cm2) 2. Dạy nội dung bài mới Hoạt động của GV D A B P C N Q I M Hoạt động của HS Y/c HS chữa bài tập 34 (SGK/128) Lên bảng làm bài Cho HS nhận xét. -Y/c HS làm BT 44 /SBT Để tính được diện tích hình thoi ABCD ta cần có những yếu tố nào? -Tính dài các đường chéo AC, BD. Y/c HS làm bài 46 – SBT Lần lượt lên bảng làm bài. Y/c HS là BT 40 (SBT/130) Vẽ hình. Có mấy trường hợp xảy ra? Gọi HS nhận xét. Bài 34 (SGK/128) Nối AC, BD vì ABCD Là hình chữ nhật nên AC = BD (1) Ta có MA = MD, NA=ND (GT) MN là đường trung bình của ADB MN = BD. C/m tương tự ta có: QP = BD, NP = AC, MQ = AC (2) D A B C I 3 cm 5 cm Từ (1), (2) tứ giác MNPQ là hình thoi (ĐN) Bài 44 (SBT/131) AIB có (GT) Theo ĐL Pi- ta –go: = 4 (cm) Vậy hình thoi ABCD có AC = 6 (cm), BD = 8 (cm) SABCD = AC.BD = 6.8 = 24 (cm2) Bài 46 (SBT/131) D A B C O H a/ SABCD = AC. BD = .12. 6 = 96 (cm2) b/ AOB : : AB = = = 10 (cm) (ĐL Pi- ta – go) c/ Giả sử AH là đường cao hạ từ đỉnh A, ta có: A B D H K 8 cm 6 cm SABCD = AH . CD AH = = 9,6 (cm) Bài 40 (SBT/ 130) Giả sử hình bình Hành ABCD có AB = 8 cm AD = 6 cm C Vì 5 < 6 < 8.5 Nên có thể xảy ra hai trường hợp: * AH = 5 cm. Khi đó: S = AB . AH = BC . AK tức là: 8. 5 = 6 . AK Hay AK = (cm). * AK = 5 cm. Khi đó: S = 8. AH = 6. 5 hay AH = (cm) Vậy đường cao thứ hai có độ dài là: (cm) hay (cm). 3. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà(4/) - Học bài, nắm chắc công thức tính diện tích tam giác, hình chữ nhật, hình thang, hình thoi. Xem kĩ các bài tập đã chữa - Hướng dẫn BT 42: Sử dụng mối quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên Ngày soạn:5/2/2009 Ngày giảng: 8A: 7/2/2009 8C:12/2/2009 Tiết 36 diện tích đa giác I. Mục tiêu 1. Về kiến thức - Nắm vững công thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là cách tính diện tích tam giác và hình thang. 2. Về kĩ năng: - Biết chia một cách hợp lý đa giác cần tìm diện tích thành nhiều đa giác đơn giản. - Biết thực hiện các phép vẽ, đo cần thiết 3. Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi vẽ đo, tính. II. CHUẩN Bị CủA GV Và HS GV: Hìn ... ng toi buot gia, ve dau khi da mat em roi? Ve dau khi bao nhieu mo mong gio da vo tan... Ve dau toi biet di ve dau? N Toi di lang thang lan trong bong toi buot gia, ve dau khi da mat em roi? Ve dau khi bao nhieu mo mong gio da vo tan... Ve dau toi biet di ve dau? di lang thang lan trong bong toi buot gia, ve dau khi da mat em roi? Ve dau khi bao nhieu mo mong gio da vo tan... Ve dau toi biet di ve dau? MN //BC GT M ẻ AB N ẻ AC B Toi di lang thang lan trong bong toi buot gia, ve dau khi da mat em roi? Ve dau khi bao nhieu mo mong gio da vo tan... Ve dau toi biet di ve dau? di lang thang lan trong bong toi buot gia, ve dau khi da mat em roi? Ve dau khi bao nhieu mo mong gio da vo tan... Ve dau toi biet di ve dau? C Toi di lang thang lan trong bong toi buot gia, ve dau khi da mat em roi? Ve dau khi bao nhieu mo mong gio da vo tan... Ve dau toi biet di ve dau? di lang thang lan trong bong toi buot gia, ve dau khi da mat em roi? Ve dau khi bao nhieu mo mong gio da vo tan... Ve dau toi biet di ve dau? kl AMN Chứng minh: ABC có MN//BC (GT), AMN và ABC có : , (các cặp góc đồng vị), chung. Mặt khác theo hệ quả định lý Talét hai tam giác AMN và ABC có ba cặp cạnh tương ứng tỉ lệ Vậy AMN ABC * Chú ý (SGK) Bài tập : (8/) Đáp án B đúng c/ k = 3. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà(2/) - Nắm vững ĐN, định lí, tính chất hai tam giác đồng dạng - Bài tập 24, 25 SGK/72 25, 26 SBT/71 - Tiết sau luyện tập. Ngày soạn: 7/3/2009 Ngày giảng: 8C:9/3/2009 8A: 12/3/2009 Tiết 43: Luyện tập I. Mục tiêu 1. Về kiến thức: Củng cố khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng 2. Về kĩ năng: Rèn kĩ năng chứng minh 2 tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số cho trước 3. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác II. CHUẩN Bị CủA GV Và HS 1. GV: thước thẳng, com pa, phấn màu bảng phụ 2.HS: Thước thẳng, com pa, bảng nhóm, bút viết bảng III. tiến trình bài dạy I. Kiểm tra bài cũ (11/) HS1 : - Phát biểu định nghĩa và tính chất về hai tam giác đồng dạng ? - Chữa bài 24 SGK/72 HS2 : - Phát biểu định lý SGK/71. Chữa bài 25 (SGK/72) Đáp án: - Bài 24 SGK /72 B B// C// C/ A B/ C Có A’B’C’ A”B”C” theo tỉ số đồng dạng k1 A”B”C” ABC theo tỉ số k2 Vậy A’B’C’ ABC theo tỉ số đồng dạng k1.k2 - Bài 25 SGK /72 Trên AB lấy B’ sao cho AB’ = B’b Từ B’ kẻ B’C’ // BC (C’ ẻ AC) Ta được: A’B’C’ ABC theo tỉ số k = 2. Luyện tập (33/) Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập Đại diện nhóm lên bảng trình bày. Các nhóm khác theo dõi và nhận xét Nhận xét và hoàn thành bài giải đúng. Yêu cầu HS đọc kĩ đề, 1 em lên bảng vẽ hình 1 HS lên bảng vẽ hình, các HS khác vẽ vào vở Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày mỗi người 1 câu HS1: làm câu a HS2: Làm câu b Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng Nhận xét bài Sửa sai cho HS Yêu cầu HS lên bảng giải bài tập Nhận xét và sửa sai cho HS Qua bài 28 em có nhận xét gì về tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng so với tỉ số đồng dạng Tỉ số chu vi hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng A’ C’ B’ C B N M A Bài 26(SGK/72) * Cách dựng: - Trên cạnh AB lấy AM = - Từ M kẻ MN // BC (N ẻ AC) - Dựng A’B’C’ = AMN (theo trường hợp c.c.c) * Chứng minh: Vì MN // BC theo định lý về tam giác đồng dạng ta có : AMN ABC theo tỉ số k = Có A’B’C’ = AMN (cách dựng) A M N C B 1 1 1 2 A’B”C’ ABC theo tỉ số k= Bài 27 (SGK/72) L a/ Có MN//BC (gt) AMN ABC (1) (định lý về tam giác đồng dạng) Có ML // AC (gt) ABC MBL (2) (định lý về 2 tam giác đồng dạng) Từ (1) và (2) ta có : AMN MBL (tính chất bắc cầu) b/ AMN ABC , ; chung tỉ số đồng dạng k1= * ABC MBL ; chung ; tỉ số đồng dạng k2 = * AMN MBL ; , tỉ số đồng dạng k3 = Bài 28 (SGK/72) a/ A’B’C’ ABC với k = ta có : Gọi chu vi tam giác A’B’C’ là P’ chu vi ABC là P ta có : b/ P’ = 60 (dm) Do đó P = 100 (dm) 3. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà(1/) - Bài tập về nhà 27, 28 SGK/71 - Đọc trước bài : Trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác. ___________________________________________ Ngày soạn : 10/3/2009 Ngày giảng:8C:12/3/2009 Tiết 44 Trường hợp đồng dạng thứ nhất I. Mục tiêu 1. Về kiến thức - HS nắm vững Hoạt động của HS định lý (GT, KL) hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước cơ bản 2. Về kĩ năng: - Dựng Amn đồng dạng với ABC - Chứng minh AMN = A’B’C’ - Vận dụng đinh lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng trong tính toán 3. Về thái độ: Yêu thích học toán II. CHUẩN Bị CủA GV Và HS GV: Bảng phụ ghi hình vẽ hình 32, 34, 35 SGK Thước thẳng, compa, phấn màu, bút dạ HS: Ôn tập định nghĩa, định lý hai tam giác đồng dạng Thước kẻ, compa III. tiến trình bài dạy I. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi : - Định nghĩa 2 tam giác đồng dạng M N 2 3 B 8 A/ B/ C/ 2 3 4 A - Làm bài tập (Đề bài ghi bảng phụ) : cho ABC và A’B’C’ như hình vẽ (độ dài cạnh tính theo đơn vị cm). Trên các cạnh AB, AC của ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = A’B’= 2 cm ; AN = A’C’ = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN? Đáp án : - Phát biểu định nghĩa 2 tam giác đồng dạng - Làm bài tập: C Ta có : M ẻ AB ; AM = A’B’ = 2cm N ẻ AC ; AN = A’C’ = 3 cm MN // BC (theo đl Talet đảo) AMN ABC (theo định lí về tam giác đồng dạng) 2. Dạy nội dung bài mới Hoạt động của GV Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC và AMN, A’B’C’? Theo chứng minh trên AMN ABC AMN = A’B’C’ (c.c.c) Vậy A’B’C’ ABC Qua bài tập ta có dự đoán gì? Nếu 3 cạnh của tam giác này tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. Đó chính là nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác Yêu cầu HS đọc nội dung định lí trong SGK Yêu cầu HS lên bảng ghi GT, KL vẽ hình - Dựa vào bài tập vừa làm, ta cần dựng một tam giác bằng tam giác A’B’C’ và đồng dạng với ABC Hãy nêu cách dựng và chứng minh định lí? Nêu cách dựng và chứng minh định lí Yêu cầu 1, 2 HS đọc lại nội dung định lí Cho HS nc ?2 . Lưu ý cho HS - Khi lập tỉ số giữa cỏc cạnh của tam giỏc ta phải ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh bộ nhất của hai tam giỏc, tỉ số giữa hai cạnh cũn lại và so sỏnh ba tỉ số đú - vớ dụ xột ABC cú đồng dạng với IHK khụng ta làm như sau Đưa đề bài lờn bảng phụ Nờu trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giỏc? - Hóy so sỏnh trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giỏc với trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giỏc Giống nhau: Đều xột đến điều kiện ba cạnh Khỏc nhau: - Trường hợp bằng nhau thứ nhất: Ba cạnh của tam giỏc này bằng ba cạnh của tam giỏc kia - Trường hợp đồng dạng thứ nhất: ba cạnh của tam giỏc này tỉ lệ với ba cạnh của tam giỏc kia Hoạt động của HS 1. Định lí (17/) ?1. Định lí (SGK/73) A B C M N A/ C/ B/ Chứng minh Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’; vẽ MN // BC; N ẻ AC xét các AMN, ABC và A’B’C’ vì MN// BC nên AMN ABC do đó: từ (1) và(2) và AM = A’B’ ta có: và AN = A’C’; MN = B’C’ Hai tam giác AMN và A’B’C’ có 3 cạnh bằng nhau từng đôi một AM = A’B’ (cách dựng) AN = A’C’ NM = B’C’ (chứng minh trên) Do đó : AMN A’B’C’ (c.c.c) Vì AMN ABC nên A’B’C’ ABC 2. áp dụng (8/) ?2. Ở hỡnh 34a và 34b cú ABC DFE vỡ ; ∆ ABC khụng đồng dạng với ∆IKH Do đú DFE cũng khụng đồng dạng với IKH 3. Luyện tập – Củng cố (10/) Bài 29 (SGK/74, 75) ; ABC A’B’C’ (c.c.c) b/ Theo cõu a/ ta có: (theo tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau) 3. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (2/) - Nắm vững định lớ trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giỏc hiểu hai bước chứng minh định lớ - BTVN : 31 SGK/75 và 29; 30; 31; 33 SBT/ 71, 72 - Đọc trước bài : Trường hợp đồng dạng thứ hai. ____________________________________ Ngày soạn: 10/3/2009 Ngày giảng: 8C:12/3/2009 8A: 14/3/2009 Tiết 45 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ 2 I.Mục tiêu 1. Về kiến thức: - Hs nắm chắc nội dung định lớ (GT và KL) hiểu được cỏch chứng minh gồm 2 bước chớnh: + Dựng AMN ABC + Chứng minh AMN A’B’C’ 2. Về kĩ năng: Vận dụng định lớ để nhận biết được cỏc cặp tam giỏc đồng dạng làm cỏc bài tập tớnh độ dài cỏc cạnh và chứng minh. 3. Về thái độ: Yêu thích học toán. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. GV: bảng phụ ghi cõu hỏi, hỡnh 36, 38, 39, thước thẳng, com pa. 2. HS: thước kẻ, com pa, thước đo gúc, bảng phụ nhúm. III. tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ (7 phỳt) Cõu hỏi: Phỏt biểu cỏc trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc? Cho vớ dụ Đỏp ỏn: - vớ dụ: ABC cú AB = 4 cm; BC = 5 cm; CA = 6 cm A’B’C’ cú A’B’= 6cm; B’C’ = 7,5 cm; C’A’ = 9cm Thỡ ABC A’B’C” 2. Dạy nội dung bài mới Hoạt động của GV Yờu cầu HS làm ?1 Như vậy bằng đo đạc ta nhận thấy ABC và DEF cú hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ và một cặp gúc tạo bởi cỏc cặp cạnh đú bằng nhau thỡ sẽ đồng dạng với nhau Ta sẽ chứng minh trường hợp đồng dạng này một cỏch tổng quỏt Yờu cầu HS đọc định lớ SGK/ 75 Vẽ hỡnh 37 lờn bảng chưa vẽ cạnh MN . Yờu cầu Hs ghi GT và KL Đọc định lớ và ghi GT , KL Tương tự như cỏch chứng minh trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giỏc hóy tạo ra một tam giỏc bằng tam giỏc A’B’C’ và đồng dạng với tam giỏc ABC Chứng minh định lớ nhấn mạnh lại cỏc bước chứng minh định lớ Yờu cầu hs làm ?2 Thực hiện làm ?2 Yờu cầu Hs làm ? 3 1 Hs lờn bảng làm cỏc Hs khỏc làm vào vở Nhận xột và sửa sai Yờu cầu Hs hoạt động nhúm làm bài 32 SGK/77) Hoạt động nhúm sau 5 phỳt đại diện nhúm lờn trỡnh bày bài Nhận xột bài làm của cỏc nhóm và hoàn thành bài giải đỳng Hoạt động của HS 1. Định lý (15/) ?1. Đo BC = 3,6 cm; EF = 7,2 cm vậy ABC DEF (c.c.c) A’ C’ B’ A M N C B * Định lớ (SGK/75) ABC và A’B’C’ GT ; KL A’B’C’ ABC Chứng minh Trờn tia AB đặt AM = A’B’. Từ M kẻ đường thẳng MN // BC (M ẻ AC) AMN ABC (theo định lớ về tam giỏc đồng dạng) vỡ AM = A’B’ Theo giả thiết AM = A’C’ Xột AMN và A’B’C’ cú AM = A’B’ (gt) AN = A’C’ (CM trờn) AMN = A’B’C’ (c.g.c) vậy A’B’C’ ABC 2. áp dụng ?2. ABC DEF và = 700 DEF khụng đồng dạng với PQR Vỡ: và ABC khụng đồng dạng với PQR ?3. AED và ABC cú ; chung AED ABC (c.g.c) 4. Luyện tập và củng cố (13 phỳt) O C D y x B A 16 8 5 I 1 2 10 a/ Xột OCB và OAD cú ; chung OCB OAD ( c.g.c) b/ vỡ OCB OAD nờn (hai gúc tương ứng) Xột IAB và ICD cú (đối đỉnh) (c/m trờn) (vỡ tổng ba gúc của tam giỏc bằng 180 độ) Vậy IAB và ICD cú cỏc gúc bằng nhau từng đụi một 3. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (2 phỳt) - Học thuộc cỏc định lớ, nắm vững cỏch chứng minh cỏc định lớ - BTVN 34 SGK/34 bài 35; 36; 37; 38 SBT / 72, 73 - Đọc trước bài : Trường hợp đồng dạng thứ 3. Ngày soạn: 16/3/2009 Ngày giảng: 8C: 18/3/2009 8A: 19/3/2009 Tiết 46 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA I. Mục tiêu 1. Về kiến thức:- Hs nắm vững nội dung định lớ, cỏch chứng minh định lớ.
Tài liệu đính kèm: