(AB DC) AH
HS:
* Cách 2:
- Gọi M là trung điểm của
BC. Tia AM cắt tia DC tại E
ABM = ECM (g. c. g)
AB = EC và SABM = SECM
SABCD = SABM + SAMCD
= SECM + SAMCD
= SADE
=
DE AH
2
ABCD
(AB DC).AH
* Cách 3:
EF là đƣờng trung bình của
hình thang ABCD.
GPIK là hình chữ nhật.
Có: AEG = DEK
(cạnh huyền, góc nhọn)
BFP = CFI
(cạnh huyền, góc nhọn)
SABCD = SGPIK
= GP. GK
= EF. AH
=
(AB CD).AH
HS: Vận dụng tính chất 1, 2
về diện tích đa giác, công thức
tính diện tích tam giác, diện
tích hình chữ nhật.
Hoạt động 2: Công thức tính diện tích hình bình hành (10’)
? Hình bình hành là một dạng
đặc biệt của hình thang, điều
đó có đúng không? Giải
thích?
GV: Vẽ hình bình hành lên
bảng.
? Dựa vào công thức tính diện
tích hình thang để tính diện
tích hình bình hành?
? Phát biểu định lí và viết
HS: HBH là một dạng đặc
biệt của hình thang, vì hình
bình hành là một hình thang
có hai đáy bằng nhau.
Tuần 20 tiết 33 Ngày soạn : 19/8/2010 ngày dạy 24/8/2010
§4 DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
HS nắm đƣợc công thức tính diện tích diện tích hình thang, hình bình hành.
2. Kĩ năng:
Hs biết tính diện tích diện tích hình thang, hình bình hành theo công thức đã học.
3. Thái độ:
Rèn tính cẩn thận, linh hoạt
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, thƣớc thẳng, com pa, êke, phấn màu.
HS: Đọc trƣớc bài mới. Ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác,
diện tích hình thang (học ở tiểu học).
III/ PHƢƠNG PHÁP:
Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Ổn định lớp:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
2. Kiểm tra: ( Kết hợp trong giờ )
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Công thức tính diện tích hình thang (13’)
? Nêu định nghĩa hình thang?
GV: Vẽ hình thang ABCD
(AB//CD) rồi yêu cầu HS nêu
công thức tính diện tích hình
thang đã biết ở tiểu học.
? HS đọc và làm ?1 ?
? Nhận xét bài làm?
HS: Hình thang là một tứ giác
có hai cạnh đối song song.
HS nêu công thức tính diện
tích hình thang:
SABCD
(AB CD) AH
2
HS làm ?1:
A
h
B
CD H
K
SABCD = SADC + SABC
(tính chất 2 diện tích đa giác)
SADC =
DC AH
2
SABC =
AB CK AB AH
2 2
(vì CK = AH)
SABCD =
1. Công thức tính diện tích
hình thang
a
b
h
a
* Định lý: (SGK/123)
1
S a b .h
2
a, b: là độ dài hai đáy
h: là chiều cao
? Ngoài ra còn cách chứng
minh nào khác không?
GV:
- Cách 2 là cách chứng minh
ở tiểu học.
A
h
B
CD H
E
M
- Cách 3 là nội dung bài tập
30 tr 126 SGK.
A B
CH
F
D
h
P
I
G
K
E
Cơ sở của cách chứng minh
này là gì?
GV: Đƣa định lí, công thức và
hình vẽ tr123 trên bảng phụ.
AB AH DC AH
2 2
=
(AB DC) AH
2
HS:
* Cách 2:
- Gọi M là trung điểm của
BC. Tia AM cắt tia DC tại E
ABM = ECM (g. c. g)
AB = EC và SABM = SECM
SABCD = SABM + SAMCD
= SECM + SAMCD
= SADE
=
DE AH
2
ABCD
(AB DC).AH
S
2
* Cách 3:
EF là đƣờng trung bình của
hình thang ABCD.
GPIK là hình chữ nhật.
Có: AEG = DEK
(cạnh huyền, góc nhọn)
BFP = CFI
(cạnh huyền, góc nhọn)
SABCD = SGPIK
= GP. GK
= EF. AH
=
(AB CD).AH
2
HS: Vận dụng tính chất 1, 2
về diện tích đa giác, công thức
tính diện tích tam giác, diện
tích hình chữ nhật.
Hoạt động 2: Công thức tính diện tích hình bình hành (10’)
? Hình bình hành là một dạng
đặc biệt của hình thang, điều
đó có đúng không? Giải
thích?
GV: Vẽ hình bình hành lên
bảng.
? Dựa vào công thức tính diện
tích hình thang để tính diện
tích hình bình hành?
? Phát biểu định lí và viết
HS: HBH là một dạng đặc
biệt của hình thang, vì hình
bình hành là một hình thang
có hai đáy bằng nhau.
HS vẽ hình và tính:
Shình bình hành
(a a)h
2
Shình bình hành = a. h
2. Công thức tính diện tích
hình bình hành
h
a
S = a. h
a là độ dài một cạnh
h là chiều cao tƣơng ứng
công thức tính diện tích hình
bình hành?
? HS làm bài tập áp dụng:
Tính diện tích một hình bình
hành biết độ dài một cạnh là
3,6cm, độ dài cạnh kề với nó
là 4cm và tạo với đáy một góc
có số đo 300.
GV yêu cầu HS vẽ hình và
tính diện tích.
HS: Phát biểu định lí và viết
công thức.
HS:
A
4 c
m
3,6 cm
o30
B
CD H
ADH có:
0 0H 90 ;D 30 ;AD 4cm
AH
AD 4cm
2cm
2 2
SABCD = AB. AH
= 3,6. 2 = 7,2(cm)
Hoạt động 3: Ví dụ (12’)
GV đƣa ví dụ a tr 124 SGK
trên bảng phụ và vẽ hình chữ
nhật với hai kích thƣớc a, b
lên bảng.
? Nếu tam giác có cạnh bằng
a, muốn có diện tích bằng a. b
(tức là bằng diện tích hình chữ
nhật) phải có chiều cao tƣơng
ứng với cạnh a là bao nhiêu?
GV: Vẽ tam giác có diện tích
bằng a. b vào hình.
? Nếu tam giác có cạnh bằng
b thì chiều cao tƣơng ứng là
bao nhiêu?
? Hãy vẽ một tam giác nhƣ
vậy?
GV đƣa ví dụ phần b tr 124
trên bảng phụ.
? Có hình chữ nhật kích thƣớc
là a và b. Làm thế nào để vẽ
một hình bình hành có một
cạnh bằng một cạnh của một
hình chữ nhật và có diện tích
bằng nửa diện tích của hình
chữ nhật đó?
? 2 HS lên bảng vẽ hai trƣờng
HS đọc ví dụ a SGK.
HS vẽ hình chữ nhật đã cho
vào vở.
HS:
Để diện tích tam giác là a. b
thì chiều cao ứng với cạnh a
phải là 2b.
HS: Nếu tam giác có cạnh
bằng b thì chiều cao tƣơng
ứng phải là a.
HS vẽ hình.
HS: - Hình bình hành có diện
tích bằng nửa diện tích hình
chữ nhật diện tích của
hình bình hành bằng
1
2
ab.
- Nếu hình bình hành có cạnh
là a thì chiều cao tƣơng ứng
phải là
1
2
b.
- Nếu hình bình hành có cạnh
là b thì chiều cao tƣơng ứng
3. Ví dụ
a = 3cm
b = 2cm
2b
a
b
a
b
a
b
b/2
a
b
a
b
hợp?
GV: Chuẩn bị hai hình chữ
hật kích thƣớc a, b vào bảng
phụ để HS vẽ tiếp vào hình.
phải là
1
2
a.
2 HS vẽ trên bảng phụ.
3. Củng cố: (3’)
? Viết công thức tính diện tích hình thang?
? Viết công thức tính diện tích hình bình hành?
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
Học bài, Làm bài tập: 26 đến 31/SGK; 35 đến 37/SBT.
5. Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Tuần 20 tiết 34 Ngày soạn : 19/8/2010 ngày dạy 22/8/2010
LUYỆN TẬP §4 DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
HS nắm đƣợc công thức tính diện tích diện tích hình thang, hình bình hành.
2. Kĩ năng:
Hs biết tính diện tích diện tích hình thang, hình bình hành theo công thức đã học.
3. Thái độ:
Rèn tính cẩn thận, linh hoạt
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, thƣớc thẳng, com pa, êke, phấn màu.
HS: Đọc trƣớc bài mới. Ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác,
diện tích hình thang (học ở tiểu học).
III/ PHƢƠNG PHÁP:
Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Ổn định lớp:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
2. Kiểm tra: (6’)
ÐT Câu hỏi Ðáp án Ðiểm
TB Viết công thức tính diện tích hình
thang, hình bình hành, hình chữ
nhật. Giải thích công thức?
hinh thang
1
S (a b)h
2
a, b : độ dài hai cạnh đáy
h : là chiều cao
hinh binh hanhS a.h
a : độ dài hai cạnh
h : là chiều cao tƣơng ứng
hinh chu nhatS a.b
a, b : độ dài hai cạnh
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập trắc nghiệm
1. Cho hình thang MNPQ
(MN // PQ) có diện tích bằng
39 cm
2; MN = 5 cm, PQ lớn
hơn MN là 3 cm. Chiều cao
của hình thang là:
A. 12 cm B. 3 cm
C. 6 cm D. 19,5 cm
2. Cho hình thoi ABCD có
AC = 16 cm; BD = AC.
Diện tích hình thoi ABCD là:
A. 128 cm
2
C. 32 cm
2
B. 64 cm
2
D. 256 cm
2
C. 6 cm
B. 64 cm
2
Hoạt động 2: Bài tập tự luận
? HS đọc đề bài 26/SGK – 15
(hình vẽ trên bảng phụ)?
? Để tính đƣợc diện tích hình
thang ABED ta cần biết thêm
cạnh nào? Nêu cách tính.
? Tính diện tích ABED?
HS đọc đề bài 26/SGK.
HS: Để tìm đƣợc diện tích
hình thang ABED ta cần biết
cạnh AD.
HS: Tính diện tích ABED.
1. Bài tập 26/SGK - 15:
23m
31m
A B
ECD
AD = ABCD
S 828
36(cm)
AB 23
SABED
(AB DE).AD
2
2(23 31).36 972(m )
2
+ Cho hs làm BT sau :
Gv treo bảng phụ (đề bài):
Cho hình thang cân ABCD
(AB//CD, AB<CD), đƣờng
cao BH. Gọi M,N lần lƣợt là
trung điểm của AD, BC
a/ Tứ giác MNHD là hình gì
?
b/ BH=8cm, MN=12cm. So
sánh SABCD và SMNHD
- Gv hƣớng dẫn hs c/m theo
sơ đồ sau :
a) MNHD là hình bình hành
MN//DH H//MD
MN là đg TB của 1 1H D
hthang ABCD
AM=MD HNC cân ở N
1 1 1 1H C ; C D NB=NC
HN=NC
b) ABCD
1
S AB CD BH
2
1
AB CD MN
2
MN là đg TB của hthang
ABCD
Hs lên bảng vẽ hình ghi giảt
thiết kêt luận
Lên bảng làm
Nhận xét bài làm
2. Bàitập
GT Hthang ABCD(AB//CD,
AB<CD) MA=MD,
NB=NC, BHCD,
BH=8cm, MN=12cm
KL a/ MNHD là hình gì ?
b/ So sánh SABCD và
SMNHD
Chứng minh
a/ + Vì MA=MD, NB=NC
(gt)
MN là đg Tb của hthang
ABCD
MN//CD MN//DH
(HCD) (1)
Trong vuông BHC có HN là
đƣờng trung tuyến ứng với
cạnh huyền BC
BC
HN
2
Mà :
BC
NC
2
NH=NC HNC cân ở N
1 1H C
Mà 1 1C D (hthang cân
ABCD)
1 1H D mà 1 1H ;D ở vị trí
A B
C D
M N
K
1 1
H
1
MNHDS MN.KH
BH
2
BKN có: NB=NC; NK//HC
đồng vị
NH//MD (2)
Từ (1) và (2) MNHD là
hbh
b/ Gọi BHMN = {K},
MN//CD NK//CH
Trong BHC có NK//HC mà
NB=NC
KH BH
KB 4cm
2
+ Vì MNlà đg TB của hthang
ABCD
1
MN AB CD
2
ABCD
2
1
S AB CD BH
2
MN BH 12 8 96 cm
2MNHDS MN HK 12 4 48 cm
SABCD > SMNHD
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Tuần 21 tiết 35 Ngày soạn :08/01/2011 ngày dạy 12/01/2011
§5 DIỆN TÍCH HÌNH THOI
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nắm đƣợc công thức tính diện tích hình thoi. Biết đƣợc hai cách tính diện tích hình
thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có hai đƣờng chéo vuông góc.
2. Kỹ năng:
- Hs biết tính diện tích và vẽ ... ó liên quan đến diện tích)
Cho học sinh làm việc theo
nhóm
Làm việc theo nhóm, mỗi nhóm
gồm 2 bàn, làm trên film trong
Bài tập 42 (SGK)
S R
QP
a
bS=
h
a ZY
X
S=
F
D E
S=
a
h
a
h
S=
A B
C D
a
b
h S=
h
h
S=
BA
C D
F
E
H
G
a
4.1 Bài tập 4.1 SGK
Tính diện tích DBE.
Tính SEHIK ?
(Kích thƣớc ghi trên hình vẽ
H, I, E lần lƣợc là trung điểm
BC, HC, DC).
4.2 Bài tập 42 SGK
a) Cho biết AC//BF.
Hãy tìm trong hình vẽ tam giác
có diện tích của tứ giác ABCD.
b) Từ bài toán trên, suy ra
phƣơng pháp vẽ thêm một
đoạn thẳng có một đầu là đỉnh
của tứ giác sao cho chia tứ giác
đó thành hai phần có diện tích
bằng nhau (AB < CD)
GV: Sau mỗi lƣợt làm, GV cho
chiếu một số bài làm của các
nhóm, sửa sai nếu có. Kết luận
về bài giải.
Bài tập về nhà:
Ôn tập theo hƣớng
(hay trên phiếu học tập của nhóm
)
4.1 Bài tập 41 SGK
.............8.6.6BC.DE
2
1
S DBE
Chia tứ giác EHIK thành hai tam
giác đã biết đáy và chiều cao:
.............BC
2
1
.KE
2
1
S HKE
.............HC
2
1
.KC
2
1
S IKC
Suy ra diện tích EHIK.
Sau khi làm xong, mỗi nhóm
nộp bài giải của nhóm mình cho
GV
HS: Làm trên film trong, theo
từng nhóm lƣợt thứ hai
Tóm tắt lời giải:
a/ SABC = SAFC (
Chung đáy AC, có cùng
chiều cao là hình thang
ABFC)
Suy ra SADF = SADC +
SABC = SABCD
b/ Gọi M là trung điểm
DF, AM chia tứ giác
ABCD thành hai phần có
cùng diện tích.
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
D C
BA
12cm
6.8
cm
D C
B
A
E
Tuần 23 tiết 39 Ngày soạn :0/01/2011 ngày dạy 0/01/2011
Chương III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
§1. ĐỊNH LÍ TALET TRONG TAM GIÁC
I/ MỤC TIÊU:
1. 1. Kiến thức:
- HS nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ
- HS cần nắm vững nội dung của định lí Talét (thuận
2. Kỹ năng:
- Hs biết vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK.
3. 3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình, tinh thần hợp tác hoạt động
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Đọc trƣớc bài mới.
III. PHƢƠNG PHÁP:
- Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (Kết hợp trong bài)
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Đặt vấn đề (2’)
GV: Tiếp theo chuyên đề về
tam giác, chƣơng này chúng
ta sẽ học về tam giác đồng
dạng mà cơ sở của nó là định
lí Talét.
Nội dung của chƣơng gồm
- Định lí Talét (thuận, đảo, hệ
quả).
- Tính chất đƣờng phân giác
của tam giác.
- Tam giác đồng dạng và ứng
dụng của nó.
Bài đầu tiên của chƣơng là
Định lí Talét trong tam giác.
HS nghe GV trình bày và xem
Mục lục trang 134 SGK.
Hoạt động 2: Tỉ số của hai đoạn thẳng (10’)
GV: Ở lớp 6 ta đã nói đến tỉ
số của 2 số. Đối với hai đoạn
thẳng, ta cũng có khái niệm về
tỉ số. Tỉ số của 2 đoạn thẳng là
gì?
? HS làm ?1 /SGK – 56?
Cho AB = 3cm; CD = 5cm;
AB
?
CD
Cho EF = 4dm; MN = 7dm;
EF
?
MN
HS làm vào vở, 1 HS lên bảng
làm:
AB 3cm 3
CD 5cm 5
EF
MN
4dm 4
7dm 7
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng
GV:
AB
CD
là tỉ số của hai đoạn
thẳng AB và CD.
Tỉ số của hai đoạn thẳng
không phụ thuộc vào cách
chọn đơn vị đo (miễn là hai
đoạn thẳng phải cùng một đơn
vị đo).
? Tỉ số của hai đoạn thẳng là
gì?
GV: Giới thiệu kí hiệu tỉ số
hai đoạn thẳng.
GV: - Yêu cầu HS đọc ví dụ tr
56 SGK.
- Giới thiệu nội dung chú ý.
? Cho: AB = 60cm; CD =
1,5dm. Tính tỉ số của AB và
CD?
HS: Tỉ số của hai đoạn thẳng
là tỉ số độ dài của chúng theo
cùng một đơn vị đo.
HS: Đọc VD 1/SGK – 56.
HS: Tính
AB
CD
= 4
* Định nghĩa: (SGK – 56)
- Kí hiệu tỉ số của hai đoạn
thẳng AB và CD là:
AB
CD
.
* VD:
AB = 60 cm
CD = 1,5 dm = 15 cm
AB 60
4
CD 15
Hoạt động 3: Đoạn thẳng tỉ lệ (8’)
? HS đọc và làm ?2 ?
GV:
AB A'B'
CD C'D'
, ta nói 2
đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với
2 đoạn thẳng A’B’ và C’D’.
? 2 đoạn thẳng AB và CD gọi
là tỉ lệ với 2 đoạn thẳng A’B’
và C’D’ khi nào?
? Từ
AB A'B'
CD C'D'
hoán vị 2
trung tỉ, đƣợc tỉ lệ thức nào?
HS đọc và làm ?2:
AB A'B' 2
CD C'D' 3
HS: Nêu định nghĩa.
HS:
AB A'B'
CD C'D'
AB CD
A'B' C'D'
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
* Định nghĩa:
AB A'B'
CD C'D'
hay
AB CD
A'B' C'D'
2 đoạn thẳng AB và CD tỉ
lệ với 2 đoạn thẳng A’B’ và
C’D’.
Hoạt động 4: Định lí Talet trong tam giác (20’)
? HS đọc và làm ?3 (Bảng
phụ)?
A
B’ C’
B C
GV: Giới thiệu nội dung định
lí Talet.
HS làm ?3:
AB' AC' 5
AB AC 8
AB' AC' 5
B'B C'C 3
B'B C'C 3
AB AC 8
HS: Đọc nội dung định lí
* Định lí Talet: (SGK – 58)
A
B’ C’
B C
GT ABC: B’C’ // BC
(B’ AB, C’ AC)
? HS vẽ hình vào vở, ghi GT
và KL của định lí?
GV: - Nhấn mạnh lại nội dung
định lí.
- Hƣớng dẫn HS cách lập các
tỉ lệ thức từ các cặp đoạn
thẳng tƣơng ứng tỉ lệ.
? HS đọc nội dung VD 2/SGK
– 58?
? Nêu cách tìm x?
? HS hoạt động nhóm làm ?4?
- Nhóm 1, 3, 5 làm câu a.
- Nhóm 2, 4, 6 làm câu b.
? Đại diện nhóm trình bày
bài?
Talet.
HS vẽ hình vào vở, ghi GT và
KL của định lí.
HS đọc nội dung VD 2/SGK.
HS: - Dựa vào định lí Talét để
lập một tỉ lệ thức có 3 đoạn
thẳng đã biết độ dài, đoạn còn
lại có độ dài là x.
- Thay số vào tỉ lệ thức, tìm x.
HS hoạt động nhóm:
a/
- Vì a // BC DE / /BC
AD AE 3 x
DB EC 5 10
10 3
x 2 3
5
b/
- Có: DE AC, BA AC
DE // AB
CD CE 5 4
CB CA 8,5 y
y = 8,5 . 4 : 5 = 6,8
KL
AB' AC'
AB AC
;
AB' AC'
B'B C'C
B'B C'C
AB AC
* VD: (SGK – 58)
4. Củng cố: (3’)
? Định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng
? Hai đoạn thẳng nhƣ thế nào đƣợc gọi là tỉ lệ với nhau?
? Phát biểu định lý Talet thuận?
5 Hướng dẫn về nhà: (2’)
GV: Chốt lại các nội dung chính của bài.
Học bài.
Làm bài tập: 1 đến 5/SGK – 58, 59.
6. Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Tuần 0 tiết 0 Ngày soạn :0/0/2011 ngày dạy 0/0/2011
ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TALET
I/ MỤC TIÊU:
1. 1. Kiến thức:
HS nắm vững nội dung định lí đảo của định lí Talet.
2. Kỹ năng:
Hs biết vận dụng định lí để xác định đƣợc các cặp đƣờng thẳng song song trong hình vẽ với
số liệu đã cho.
3. 3. Thái độ:
Rèn tính cẩn thận, tinh thần làm việc nhóm
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, compa.
HS: Compa, thƣớc, đọc trƣớc bài mới.
III. PHƢƠNG PHÁP:
Nêu và giải quyết vấn đề, thực hành luyện tập
IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (6’)
? Phát biểu định lí Talet? Áp dụng: Tìm x (Biết NM // BC)
A
4 5
M N
x 3,5
B C
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Định lí đảo (15’)
? HS đọc và tóm tắt ?1 ?
A
C” a
B’ C’
B C
? So sánh các tỉ số
AB' AC'
,
AB AC
?
? Nêu cách tính AC”?
? Nêu nhận xét về vị trí của
C’ và C”? Về 2 đƣờng thẳng
BC và BC’?
HS: Trả lời miệng.
HS:
AB' 2 1 AC' 3 1
;
AB 6 3 AC 9 3
AB' AC'
AB AC
HS: Vì B’C” // BC nên:
AB' AC"
AB AC
(ĐL Talet)
2 AC"
AC" 3(cm)
3 9
HS: - Trên tia AC có AC’ =
3cm, AC” = 3cm C' C"
B'C' B'C" .
- Mà: B’C” // BC
* Định lí Talet đảo:
(SGK – 60)
? Qua bài tập trên, hãy rút ra
nội dung nhận xét?
GV: Giới thiệu nội dung định
lí Talet đảo.
? HS đọc nội dung định lí?
? Vẽ hình vào vở? Ghi GT và
KL?
GV: - Lƣu ý HS: Có thể viết 1
trong 3 tỉ lệ thức sau:
AB' AC'
AB AC
hoặc
AB' AC'
B'B C'C
hoặc
BB' CC'
AB AC
.
- Khẳng định: Định lí Talet
đảo cho ta thêm 1 cách nữa để
chứng minh 2 đƣờng thẳng
song song.
? HS hoạt động nhóm làm ?2
?
? Đại diện nhóm trình bày
bài?
? Nhận xét bài làm? Nêu các
1. Kiến thức đã sử dụng?
B'C'/ /BC
HS trả lời miệng.
2 HS đọc nội dung định lí.
HS: Vẽ hình vào vở. Ghi GT
và KL.
HS hoạt động nhóm làm ?2:
a/ DE // BC vì
AD AE
DB EC
EF // AB vì
EC CF
EA FB
b/ BDEF là hình bình hành (vì
DE // BC, EF // AB).
c/ DE = BF = 7 (vì BDEF là
hbh)
Có:
AD AE DE 1
AB AC BC 3
Vậy các cặp cạnh tƣơng ứng
của ADE và ABC tƣơng
ứng tỉ lệ.
A
B’ C’
B C
GT
ABC:
B’ AB, C’ AC
AB' AC'
B'B C'C
KL B’C’ // BC
Hoạt động 3: Hệ quả của định lí Talet (15’)
? HS đọc nội dung hệ quả?
? HS vẽ hình? Ghi GT và KL?
? HS nêu hƣớng chứng minh
định lí?
? Để chứng minh
2 HS đọc nội dung hệ quả.
HS vẽ hình. Ghi GT và KL.
HS:
AB' AC' B'C'
AB AC BC
AB' AC'
AB AC
;
AC' B'C'
AC BC
* Hệ quả: (SGK – 60)
A
B’ C’
B D C
G
T
ABC: B’C’// BC
B’ AB, C’ AC
K
L
AB' AC' B'C'
AB AC BC
AC' B'C'
AC BC
, tƣơng tự nhƣ
?2, ta cần phải vẽ thêm hình
phụ nhƣ thế nào?
? HS tự đọc phần chứng minh
(SGK – 61).
GV: Giới thiệu nội dung chú ý
(Bảng phụ).
B’C’ // BC
AC' BD
AC BC
(gt) B’C’ = BD
C’D // AB
B’C’DB là hbh
HS: Nghe GV giới thiệu.
Chứng minh:
(SGK – 61)
* Chú ý: (SGK – 61)
3. Củng cố: (3’)
? Phát biểu lại định lý đảo của định lý Talet?
? Vận dụng định lý đảo ta có dạng toán nào?
4. Hƣ ớng dẫn về nhà (2’)
Học bài.
Làm bài tập: 7 đến 10/SGK – 63.
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Ai co nhu cầu file word thi liên hệ [email protected]
Tài liệu đính kèm: