Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 32: Luyện tập diện tích tam giác - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 32: Luyện tập diện tích tam giác - Võ Thị Thiên Hương

- HS1 : a) Công thức S = ah

 Với a : một cạnh của tam giác

 h : chiều cao tương ứng

 b) Bài tập 19 SGK

 a. S 1 = 4 ( ô vuông )

 b. S 2 = 3 ( ô vuông )

 c. S 3 = 4 ( ô vuông )

 d. S 4 = 5 ( ô vuông )

 e. S 5 = 4,5 ( ô vuông )

 f. S 6 = 4 ( ô vuông )

 g. S 7 = 3,5 ( ô vuông )

 h. S 8 = 3 ( ô vuông )

 Vậy S1 = S3 =S6 = 4 (ô vuông )

 S2 =S8 = 3 (ô vuông )

* Hai tam giác có diện tích bằng nhau không nhất thiết bằng nhau

- HS2 :

a) Điền vào ô trống trong bảng sau

AH (cm)

1

2

3

4

5

10

SABC(cm2)

2

4

6

8

10

20

c) Diện tích ABC tỉ lệ thuận với chiều cao AH vì S = .

- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn

 HĐ 2 : Luyện tập (33 phút)

-Hs lần lượt lên bảng thực hiện theo yêu cầu của gv, hs bên dưới làm bài vào vở .

- Một hs vẽ hình theo yêu cầu đề bài

 A

 b

 \ /

- Tính AH H

 B a C

- Một hs lên bảng tính AH, hs bên dưới làm bài vào vở .

- Hs lớp đối chiếu và nhận xét kết quả

- AH =

 = =

- Hs đọc đề bài

- Một hs lên bảng giải

 A A

 d

 B H C H

 b O

 a A I

 c N

 P F

 a) Điểm I phải nằm trên đường thẳng a đi qua điểm A và song song với đường thẳng PF thì ( đáy chung và hai đường cao bằng nhau )

 * Có vô số điểm I thỏa mãn .

 b) Tương tự điểm O đường thẳng b

c) Tương tự điểm N đường thẳng c .

- Sau 5 phút, các nhóm hs lần lượt nêu đáp án .

- Hs nhận xét bài làm giữa các nhóm .

- Tam giác ABC có cạnh BC không đổi diện tích của tam giác không đổi thì tập hợp các đỉnh A của tam giác là hai đường thẳng song song với BC và cách BC một khoảng bằng AH không đổi .

( AH là đường cao của tam giác ABC)

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 438Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 32: Luyện tập diện tích tam giác - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 h125
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 3 2 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Củng cố cho học sinh công thức tính diện tích tam giác .
Hs vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán : tính toán, chứng minh , tìm vị trí đỉnh của tam giác thỏa 
 điều kiện về diện tích tam giác .
Hs hiểu nếu đáy của tam giác không đổi thì diện tích tam giác tỉ lệ thuận với chiều cao tam giác, hiểu được tập hợp đỉnh của tam 
 giác khi có đáy cố định và diện tích không đổi là đường thẳng song song với đáy của tam giác .
II/- Chuẩn bị :
 * Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập, hình 135 SGK. Thước thẳng,ê ke, phấn màu .
 * Học sinh : - Ôn tập công thức tính diện tích tam giác , hình chữ nhật , đại lượng tỉ lệ thuận ,tập hợp đường thẳng song song .
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Kiểm tra (10 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
1.a) Nêu công thức tính diện tích tam giác 
 b) Sửa bài tập 19 trang 122 SGK .
 (gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng)
- Gv bổ sung cho hoàn chỉnh
 2. Sửa bài tập 27 a, c trang 129 SBT 
 ( gv đưa đề bài trên bảng)
 - Gv nhận xét, cho điểm hs .
- HS1 : a) Công thức S = ah
 Với a : một cạnh của tam giác 
 h : chiều cao tương ứng
 b) Bài tập 19 SGK
 a. S 1 = 4 ( ô vuông ) 
 b. S 2 = 3 ( ô vuông ) 
 c. S 3 = 4 ( ô vuông ) 
 d. S 4 = 5 ( ô vuông ) 
 e. S 5 = 4,5 ( ô vuông ) 
 f. S 6 = 4 ( ô vuông ) 
 g. S 7 = 3,5 ( ô vuông ) 
 h. S 8 = 3 ( ô vuông ) 
 Vậy S1 = S3 =S6 = 4 (ô vuông ) 
 S2 =S8 = 3 (ô vuông )
* Hai tam giác có diện tích bằng nhau không nhất thiết bằng nhau 
- HS2 :
a) Điền vào ô trống trong bảng sau
AH (cm)
1
2
3
4
5
10
SABC(cm2)
2
4
6
8
10
20
c) Diện tích ABC tỉ lệ thuận với chiều cao AH vì S = .
- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn
 Gọi AH là x (cm)
 SABC là y (cm2)
 Ta có : y = y = 2x 
 y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k =2 
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
 h126
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
 HĐ 2 : Luyện tập (33 phút) 
 - Bài tập 21 trang 122 SGK
 (gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng ) 
- Tính S hình chữ nhật ABCD theo x 
- Tính S tam giác ADE
- Lập hệ thức biểu thị S hình chữ nhật ABCD gấp ba lần S tam giác ADE .
- Bài tập 24 trang 123 SGK
- Yêu cầu một hs đọc đề cho một hs khác vẽ hình .
- Gv hướng dẫn : Để tính được diện tích tam giác cân ABC khi biết BC = a AB – AC = b ta cần điều gì ? 
- Nêu cách tính AH ? 
- Tính S tam giác cân ABC 
- Gv kiểm tra bài làm của vài hs .
- Gv đặt vấn đề : Nếu a = b hay tam giác ABC đều thì diện tích như thế nào?
- Gv lưu ý hs : Công thức tính đường cao và diện tích tam giác đều còn dùng nhiều sau này .
- Bài tập 30 trang 129 SBT 
 (gv đưa đề bài trên bảng)
- Gv vẽ hình lên bảng 
 K A
 I
 B C
Biết AB = 3AC . Tính tỉ số = ?
- Bài tập 26 trang 129 SBT
 (gv đưa đề bài trên bảng)
- Gv yêu cầu hs vẽ hình vào vở, một hs lên bảng vẽ hình ( vẽ hai vị trí đỉnh A ) 
- Tại sao tam giác ABC luôn có diện tích không đổi ?
- Gv nhấn mạnh lại kết luận của bài toán
- Bài tập 22 trang 122 SGK
- Gv phát cho hs các nhóm giấy kẻ ô vuông, có hình 135 trang 122 SGK và
yêu cầu hs hoạt động nhóm trong 5 ‘.
- Gv lưu ý hs khi xác định điểm cần giải thích lí do và xét xem có bao nhiêu điểm thỏa mãn .
- Gv kiểm tra hoạt động nhóm của hs và chọn ra bài làm tốt nhất để hs lớp nhận xét .
- Gv nhận xét và bổ sung hoàn chỉnh .
- Gv chốt : Nếu tam giác ABC có cạnh BC cố định , diện tích của tam giác không đổi thì tập hợp các đỉnh A của tam giác là đường nào? 
-Hs lần lượt lên bảng thực hiện theo yêu cầu của gv, hs bên dưới làm bài vào vở .
Một hs vẽ hình theo yêu cầu đề bài
 A
 b
 \ /
- Tính AH H
 B a C
- Một hs lên bảng tính AH, hs bên dưới làm bài vào vở .
- Hs lớp đối chiếu và nhận xét kết quả
- AH =
 = = 
Hs đọc đề bài
- Một hs lên bảng giải 
 A A’
 d 
 B H C H’
 b O
 a A I
 c N 
 P F
 a) Điểm I phải nằm trên đường thẳng a đi qua điểm A và song song với đường thẳng PF thì ( đáy chung và hai đường cao bằng nhau ) 
 * Có vô số điểm I thỏa mãn .
 b) Tương tự điểm O đường thẳng b
c) Tương tự điểm N đường thẳng c .
- Sau 5 phút, các nhóm hs lần lượt nêu đáp án .
- Hs nhận xét bài làm giữa các nhóm .
- Tam giác ABC có cạnh BC không đổi diện tích của tam giác không đổi thì tập hợp các đỉnh A của tam giác là hai đường thẳng song song với BC và cách BC một khoảng bằng AH không đổi . 
( AH là đường cao của tam giác ABC)
 - Bài tập 21 trang 122 SGK
 S ABCD = 5x (cm2)
 SADE = = 5 (cm2)
 SABCD = 3 SADE
 5x = 3.5
 x = 3 (cm)
- Bài tập 24 trang 123 SGK 
Xét vuông tại H
Ta có : AH2= AC2 – HC2 (Pitago)
 AH2 = =
 AH = 
 SABC =
 = 
Bài tập 30 trang 129 SBT
Bài tập 26 trang 129 SBT
 Ta có: AH = A’H’ ( khoảng cách 
 giữa hai đường song song)
 Đáy BC chung 
 SABC không đổi .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h127
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h128
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) 
 - Cần nắm vững các công thức tính S hình chữ nhật, S tam giác. Các tính chất của S tam giác, công thức S tam giác đều . 
 - Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập trang 131, 132 SGK .
 - Bài tập về nhà số 23 trang 123 SGK , bài số 28, 29, 31 trang 129 SBT .
 - Tiết sau ôn tập chuẩn bị thi học kỳ .
 V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docT32C2HH8.doc