- Gv nêu yêu cầu kiểm tra .
1.a) Phát biểu ba tính chất của diện tích đa giác .
b) Sửa bài tập 12c. d trang 127 SBT .
2. Sửa bài tập 9 trang 119 SGK .
(gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng)
- Gv nhận xét bài làm hs và cho điểm - HS1: a) Nêu ba tính chất của diện tích đa giác trang 118 SGK .
b) 12c. a = 4a ; b = 4b
S = a. b = 4a. 4b = 16ab = 16 S
Chiều dài và chiều rộng đều tăng 4 lần thì diện tích tăng 16 lần .
12d. a = 4a ; b =
S = a. b = 4a. = ab = S
Chiều dài tăng 4 lần và chiều rộng giảm 3 lần thì diện tích tăng lần .
- HS2 :
(cm2)
SABCD = AB2 = 122 = 144 (cm2)
Theo đề bài :
x = 8 (cm)
- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn
h117 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 3 0 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : Củng cố các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông . Hs vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán, chứng minh hai hình có diện tích bằng nhau Phát triển tư duy của hs thông qua việc so sánh diện tích hình chữ nhật với diện tích hình vuông có cùng chu vi . II/- Chuẩn bị : * Giáo viên : - Bảng phụ ghi một số đề bài tập. Thước thẳng, compa, ê ke, phấn màu . * Học sinh : - Bảng nhóm, thước thẳng, compa, êke . III/- Tiến trình : * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm . HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG HĐ 1 : Kiểm tra (12 phút) - Gv nêu yêu cầu kiểm tra . 1.a) Phát biểu ba tính chất của diện tích đa giác . b) Sửa bài tập 12c. d trang 127 SBT . 2. Sửa bài tập 9 trang 119 SGK . (gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng) - Gv nhận xét bài làm hs và cho điểm - HS1: a) Nêu ba tính chất của diện tích đa giác trang 118 SGK . b) 12c. a’ = 4a ; b’ = 4b S = a’. b’ = 4a. 4b = 16ab = 16 S Chiều dài và chiều rộng đều tăng 4 lần thì diện tích tăng 16 lần . 12d. a’ = 4a ; b’ = S = a’. b’ = 4a. = ab = S Chiều dài tăng 4 lần và chiều rộng giảm 3 lần thì diện tích tăng lần . - HS2 : (cm2) SABCD = AB2 = 122 = 144 (cm2) Theo đề bài : x = 8 (cm) - Hs lớp nhận xét bài làm của bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h118 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 2 : Luyện tập (31 phút) - Bài tập 7 trang 118 SGK (gv đưa đề bài trên bảng) - Để xét xem gian phòng trên có đạt mức chuẩn về ánh sáng hay không, ta cần tính gì ? - Hãy tính diện tích các cửa ? - Tính diện tích nền nhà ? - Tính tỉ số giữa diện tích các cửa và diện tích nền nhà ? - Hs so sánh và nêu kết luận - Bài tập 10 trang 119 SGK (gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng) - Tam giác vuông ABC có độ dài cạnh huyền là a, độ dài hai cạnh góc vuông là b và c . Hãy so sánh tổng diện tích của hai hình vuông dựng trên hai cạnh góc vuông và diện tích hình vuông dựng trên cạnh huyền ? - Gv cho hs lần lượt tính theo yêu cầu bài toán rồi so sánh a2 với b2 + c2. - Bài tập 13 trang 119 SGK (gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng) - Gv gợi ý : so sánh và . - Tương tự ta còn suy ra được những tam giác nào có diện tích bằng nhau ? - Gv dùng phấn màu minh họa cho hs thấy mối liên hệ giữa các diện tích với nhau . - Gv lưu ý hs : cơ sở để chứng minh bài toán trên là tính chất 1 và 2 của diện tích đa giác . - Bài tập 15 trang 119 SGK - Gv yêu cầu hs vẽ vào vở hình chữ nhật ABCD có AB = 5 cm, BC = 3 cm - Gv vẽ trên bảng hình chữ nhật ABCD ( vẽ theo đơn vị qui ước) - Gv đưa đề bài trên bảng : a) Cho biết chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD . - Hãy tìm một số hình chữ nhật có kích thước khác hình chữ nhật ABCD, có diện tích nhỏ hơn nhưng có chu vi lớn hơn hình chữ nhật ABCD . ( gv có thể gợi ý một trường hợp rồi cho hs làm tiếp ) b) Tìm hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật ABCD . - So sánh diện tích của hình chữ nhật ABCD với diện tích hình vuông có cùng chu vi ? - Ta thấy trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất. Ta hãy chứng minh nhận xét này . - Gv trình tự phát vấn để hướng dẫn hs chứng minh . - Gv cho hs về nhà làm bài 15b . - Hs đọc lại đề bài - Ta cần tính diện tích các cửa và diện tích nền nhà, rồi tính tỉ số giữa hai diện tích đó . - Hs lên bảng thực hiện, hs lớp làm bài váo vở . A b c B a C - Hs trả lời miệng cho gv ghi bảng . A F B H E K G D C - Hs trả lời miệng và gv ghi lại . - Hs nêu nhận xét - Hs trả lời miệng : a) SABCD = 5 . 3 = 15 (cm2) PABCD = ( 5 + 3) 2 = 16 (cm) - Hình chữ nhật có kích thước 9 cm và 1 cm thì : S = 9 . 1 = 9 (cm2) P = ( 9 + 1) 2 = 20 (cm) - Hình chữ nhật có kích thước 10 cm và 1 cm thì : S = 10 .1 = 10 (cm2) P = ( 10 +1) 2 = 22 (cm) - Có vô số hình chữ nhật thỏa mãn yêu cầu trên . b) Gọi a là cạnh hình vuông . Chu vi hình vuông là : 4a Để chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật thì : 4a = 16 a = 4 - Với a = 4 thì diện tích hình vuông là 4 2 = 16 (cm2) Vậy : SABCD < S hinh vuông - Gọi hai kích thước của hình chữ nhật là a và b ( a, b > 0) S hinh chữ nhật = a. b P hinh chữ nhật = (a + b) 2 Cạnh hình vuông có cùng chu vi với hình chữ nhật là : S hinh vuông = Ta có : S hinh vuông - S hinh chữ nhật = - ab = = = Vậy S hinh vuông - S hinh chữ nhật 0 S hinh vuông S hinh chữ nhật nếu có cùng chu vi . - Bài tập 7 trang 118 SGK - Diện tích các cửa là : 1 .1,6 + 1,2 . 2 = 4 (m2) - Diện tích nền nhà là : 4,2 . 5,4 = 22,68 (m2) - Tỉ số giữa diện tích các cửa và diện tích nền nhà là : 4 : 22,68 17,63% < 20% Gian phòng trên không đạt mức chuẩn về ánh sáng . - Bài tập 10 trang 119 SGK Tổng diện tích của hai h. vuông dựng trên hai cạnh góc vuông là : b2 + c2 Diện tích hình vuông dựng trên cạnh huyền là a2 Theo định lí Pytago trong tam giác vuông ABC ta có : a2 = b2 + c2 Vậy tổng diện tích của hai hình vuông dựng trên hai cạnh góc vuông bằng với diện tích hình vuông dựng trên cạnh huyền - Bài tập 13 trang 119 SGK So sánh SEFBK và SEGDH Ta có : (c.g.c) = (t/c diện tích đa . .) Tương tự ta có = Và = Ta có : SEFBK = - - SEGDH = - - Từ các chứng minh trên ta có : SEFBK = SEGDH . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h119 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h120 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) - Ôn lại công thức tính S hình chữ nhật, S tam giác vuông, S tam giác và ba tính chất diện tích đa giác . - Bài tập về nhà số 16, 17, 20, 22 trang 127, 128 SBT . V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: