Đề kiểm tra chương I môn Hình học 8

Đề kiểm tra chương I môn Hình học 8

PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3đ) Hãy chọn câu đúng:

Câu 1:Tổng các góc trong một tứ giác bằng :

 A . 900 B . 1800 C . 3600 D . 600

Câu 2: Hai góc kề một cạnh bên của hình thang

A. Bù nhau B. Bằng nhau C. Bằng 900 D. Mỗi góc bằng 1800

Câu 3: Để chứng minh một tứ giác là hình bình hành ta chứng minh:

A. Hai cạnh đối bằng nhau

B. Hai cạnh đối song song

C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường

D. Hai đường chéo bằng nhau.

 

doc 2 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 991Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I môn Hình học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS 
Họ tên:............................
Lớp :........
 kiểm tra chương i
 Môn Toán 8
Đề kiểm tra: 
Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3đ) Hãy chọn câu đúng: 
Câu 1:Tổng các góc trong một tứ giác bằng :
 A . 900 B . 1800 C . 3600 D . 600
Câu 2: Hai góc kề một cạnh bên của hình thang 
A. Bù nhau 	B. Bằng nhau C. Bằng 900 	 D. Mỗi góc bằng 1800 
Câu 3: Để chứng minh một tứ giác là hình bình hành ta chứng minh: 
A. Hai cạnh đối bằng nhau 	
B. Hai cạnh đối song song 
C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
D. Hai đường chéo bằng nhau.
 Câu 4: Cho hình bình hành MNPQ biết = 600. Khi đó: 
 A. = 600 	B. = 600 	C. = 1200 	D. = 600 
Câu 5: Những tứ giác đặc biệt nào có hai đường chéo không bằng nhau:
A. Hình chữ nhật 	B. Hình bình hành 
C. Hình thang cân 	D. Hình vuông
Câu 6: Tam giác ABC có trung tuyến BM = 3cm; AC = 6cm. Ta có tam giác ABC vuông tại: 
a. A 	b. B 	c. C 	d. M 
Phần tự luận (7đ) 
Câu 7 :Cho tứ giác ABCD biết số đo các góc A , B , C , D tỉ lệ với 5 , 8 , 13 , 10 .
 Tính số đo các góc của tứ giác ABCD
Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng của M qua I. 
 a. Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao? 
 b. Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao?
 c. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK là hình vuông? 
 BàI làm 
. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KTchuong I (Hinh).doc