Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 27: Diện tích hình chữ nhật - Lê Văn Đon

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 27: Diện tích hình chữ nhật - Lê Văn Đon

A) Mục tiêu:

- HS nắm vững diện tích HCN, diện tích hình vuông, diện tích tam giác vuông.

- Vận dụng giải toán.

B) Chuẩn bị:

GV: Bảng phụ.

HS: Bảng phụ.

C) Tiến trình dạy học:

1) Ổn định lớp (1):

2) Kiểm tra bài củ (7):

định nghĩa đa giác đều? Đa giác n cạnh có số đo là bao nhiêu?

Sửa BT3/115/SGK.

 3) Bài mới (32):

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 507Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 27: Diện tích hình chữ nhật - Lê Văn Đon", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Long Điền A	Lê Văn Đon
Giáo án đại số 8	
Tiết 27 :	DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
Mục tiêu:
HS nắm vững diện tích HCN, diện tích hình vuông, diện tích tam giác vuông.
Vận dụng giải toán.
Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ.
HS: Bảng phụ.
Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1’):
2) Kiểm tra bài củ (7’):
định nghĩa đa giác đều? Đa giác n cạnh có số đo là bao nhiêu?
Sửa BT3/115/SGK.
 3) Bài mới (32’):
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1(8’): GV sd bảng phụ h.121/SGK.
?111
GV cho HS làm 
Diện tích D=?
Diện tích =?
c) Diện tích =?
Thế nào là diện tích đa giác? Diện tích đa giác là một số dương hay âm?
GV-> tính chất.
Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau không?
Nêu đa giác được chia những tam giác nhỏ thì diện tích là bao nhiêu?
Hoạt động 2(9’): HS nêu diện tích HCN?
GV cho HS làm BT6/118/SGK.
Gọi a, b là độ dài hai cạnh HCN ta có gì?
Chiều dài tăng hai lần?
 Chiều dài, rộng tăng 3 lần?
c)Chiều dài tăng 4 lần ta có?
Chièu rộng giảm 4 lần ta có?
Hoạt động 3(19’): Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau.
HCn có hai cạnh a và b.
Hoạt động 4(6’): GV cho HS làm BT8/11/SGK.
AB=?
AC=?
GV cho HS học nhóm.
HS xem kĩ.
a)Diện tíchA là 9 ô vuông.
Diện tích B là 9 ô vuông.
b)Diện tích hình D là 8 ô vuông.
Diện tích C là 2 ô vuông.
Diện tích hình d gấp 4 lần diện tích C.
c)Diện tích hình C là 8 ô vuông.
Diện tích hình gấp 4 lần C. 
HS nêu.
HS trả lời câu hỏi.
Bằng nhau.
Diện tích đa giác bằng tổng các diện tích tam giác nhỏ.
Diện tích hình vuông cạnh 1cm, 1dm, 1m,. Là 1cm2, 1dm2, 1m2,
Dài x rộng.
2a.
3a, 3b.
4a
.
SHCN=a.b.
SHV=a.a=a2.
HS xem kĩ hình và đo chính xác.
AB=4cm.
AC=3cm.
HS trình bày vào bảng nhóm.
Khái niệm vầ diện tích đa giác:
Diện tích đa giác ABCDE, KH:
SABCDE hay S.
Công thức tính diện tích HCN:
S=a.b
BT6/118/SGK:
a)S1=2ab=2S.
b)S2=3a.3b=9ab=9S.
c)S3=4a. =ab=S.
Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông:
SHV=a2.
Sê vuông=.
SêABC= (cm2).
 4) Củng cố (3’):
Neu công thức tính diện tích hình vuông, HCN, tam giác vuông?
 5) Dặn dò (2’):
Học bài.
BTVN:7/118/SGK.
Chuẩn bị bài mới.
*) Hướng dẫn bài tập về nhà:
BT7/118/SGK: Diện tích nền: 4,2.5,4=22,68 (cm2).
Diện tichds cửa sổ: 1.1,6=1,6 (cm2).
Diện tích cửa ra vào: 1,2.2=2,4 (cm2).
Ta có: 
Căn phòng không đạt chuẩn ánh sáng.
& DẠY TỐT HỌC TỐT &

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_27_dien_tich_hinh_chu_nhat_le_va.doc