I. Mục tiêu:
1. Kín thức:
- HS hiểu công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuơng, tam giác vuơng.
- Hiểu rằng để chứng minh các cơng thức đó cần vận dụng các tính chất của
diện tích đa giác
2. Kỹ năng:
- HS vận dụng được các cơng thức đã học và các tính chất của diện tích vào
trong giải toán
3. Thái độ:
- Rèn cho HS khả năng suy luận, cẩn thận và chính xác trong vẽ hình, tính toán.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước thẳng
- HS: SGK, bảng nhóm.
III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: 8A3:
2. Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là đa giác, đa giác đều? Hãy vẽ một đa giác và chỉ ra các yếu tố của đa giác đó.
3. Nội dung bài mới:
Ngày soạn: 1/11/2010 Ngày dạy: 8/11/2010 Tuần: 14 Tiết: 27 §2. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuơng, tam giác vuơng. - Hiểu rằng để chứng minh các cơng thức đó cần vận dụng các tính chất của diện tích đa giác 2. Kỹ năng: - HS vận dụng được các cơng thức đã học và các tính chất của diện tích vào trong giải toán 3. Thái đợ: - Rèn cho HS khả năng suy luận, cẩn thận và chính xác trong vẽ hình, tính toán. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, thước thẳng - HS: SGK, bảng nhóm. III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: 8A3: 2. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là đa giác, đa giác đều? Hãy vẽ một đa giác và chỉ ra các yếu tố của đa giác đó. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1:Khái niệm diện tích đa giác: Yêu cầu HS kiểm tra xem diện tích hình A, B có phải là 9 ô vuơng hay không? Sau khi HS trả lời, GV kết luận diện tích hình A và diện tích hình B bằng nhau. Ta có thể kết luận diện tích hình D gấp 4 lần diện tích hình C hay không? GV giới thiệu như thế nào là diện tích đa giác. So sánh diện tích hình C và diện tích hình E. GV giới thiệu các tính chất của diện tích như trong SGK. HS trả lời Có thể kết luận như vậy vì diện tích hình D là 8 ơ vuơng, diện tích hình C là 2 ơ vuơng. HS chú ý theo dõi. Diện tích hình E gấp 4 lần diện tích hình C. HS đọc trong SGK. 1. Khái niệm diện tích đa giác: A c D E B - Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích của đa giác đó. - Mỗi đa giác có một diện tích xác đinh. Diện tích đa giác là một số dương. Hoạt động 2: Công thức tính diện tích h.chữ nhật: GV giới thiệu cơng thức tính diện tích hình chữ nhật. GV lấy 1 VD minh hoạ Hình vuơng có là hình chữ nhật hay không? Nhưng hình vuơng có điểm gì đặc biệt? Như vậy, từ cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, em hãy suy ra cơng thức tính diện tích hình vuơng. Hãy so sánh diện tích tam giác vuơng và diện tích hình chữ nhật trong hình vẽ. Vậy cơng thức tính diện tích tam giác vuơng là gì? HS chú ý theo dõi. Hình vuông cũng là hình chữ nhật. Có hai kích thước a và b bằng nhau. S = a.a = a2 Diện tích tam giác vuông bằng nửa diện tích hình chữ nhật. S = ab 2. Công thức tính diện tích h.chữ nhật: S = a.b Với a, b là hai kích thước của nó. VD: a = 5cm, b = 8cm thì S = a.b = 5.8 = 40cm2 3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông: - Diện tích hình vuơng bằng bình phương cạnh của nó: S = a2 - Diện tích tam giác vuơng bằng nửa tích hai cạnh góc vuơng: S = ab 4. Củng Cố: - GV cho HS thảo luận bài tập 6. 5. Dặn Dò: - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS làm bài tập 7 ở nhà. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: .. .
Tài liệu đính kèm: