- Gv giới thiệu và yêu cầu Hs quan sát các đa giác hình 120 (Sgk)
? Em có nhận xét gì về các đa giác đó .
GV gợi ý HS chú ý đến các cạnh và các góc của các đa giác đó.
Gv giới thiệu đa giác đều .
? Thế nào là đa giác đều.
? HS thảo luận làm ?4.
? Nhận xét gì về số tâm và trục đối xứng của đa giác đều đó.
Định nghĩa: Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh và các góc bằng nhau
?4
HS vẽ hình
Hoạt động 4: Củng cố
Qua bài học hôm nay các em cần nắm đ-ợc những kiến thức gì ?
? Nhắc lại các định nghĩa đa giác, đa giác lồi, đa giác đều.
? Đa giác nh¬ thế nào thì có trục đối xứng, tâm đối xứng. bài tập 1, 2, 4 (SGK trang 115).
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Nắm vững các kt về đa giác vừa học. Vận dụng vào làm bài tập 3,5 ( Sgktr 115).
- HD bài 5: Tính tổng số đo của một đa giác n_ cạnh bằng: ( n – 2).1800.
Ta có đối với ngũ giác đều có số đo ttổng các góc: 5400 nên mỗi góc bằng:
5400: 5 = 1080.
- Đọc và nghiên cứu tr¬ước bài “Diện tích hình chữ nhật” .
- Tiết 27: "Diện tích hình chữ nhật " .
Tuần 14: Tiết 26:CHƯƠNG II – ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH CỦA ĐA GIÁC Bài 1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU. A. Mục tiêu : - HS nắm được các khái niệm đa giác lồi, đa giác đều - Biết tính tổng số đo các góc của một đa giác. Vẽ và nhận biết một số đa giác lồi, đa giác đều. Biết vẽ tâm đối xứng, trục đối xứng của một đa giác đều. Rèn tính kiên trì, cẩn thận, chính xác trong vẽ hình. - Có thái độ nghiêm túc ôn tập trớc ở nhà; hăng hái phát biểu xây dựng bài. B. Chuẩn bị: GV +HS: Thước thẳng, compa, eke. C. Phương pháp: Nêu vấn đề - Vấn đáp D. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu nội dung chương 2 - Giới thiệu tóm tắt nội dung chương II. Nhắc lại định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi. Hoạt động 2: Khái niệm về đa giác Cho HS quan sát 112 đến 117 SGK ? Em có n.xét gì về số cạnh của mỗi hình. ? Các đoạn thẳng AG và AB có thuộc cùng một đờng thẳng không. GV làm tơng tự cho các cặp đoạn thẳng liên tiếp. Gv giới thiệu đó là các đa giác. ? Hình nh thế nào gọi là đa giác. ? Yêu cầu HS thảo luận trả lời ?1 ? Em có nxét gì các đa giác ở hình 115, 116, 117 với các đa giác còn lại . Þ GV giới thiệu đa giác lồi. ? Thế nào là đa giác lồi. - Gv giới thiệu chú ý (Sgk). ? Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm ?3 - Gv đa đề bài lên bảng phụ. Vẽ hình 119 trên bảng. - Gv giới thiệu nhận xét. ? Hs lấy VD về đa giác ứng với n = 4, .. Đa giác ABCDE là hình gồm 5 đoạn thẳng ... Các đỉnh Các cạnh Các góc ?1 - Các đa giác ở hình 115, 116, 117 được gọi là đa giác lồi Định nghĩa đa giác lồi Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nữa mặt phẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác. ?2 Chú ý (Sgk-114) ?3 Nhận xét:(Sgk-114). - Đa giác có n đỉnh (n ≥ 3) gọi là hình n_giác hay còn gọi là hình n cạnh. A R B Q C D P M G E N Hoạt động 3: Đa giác đều - Gv giới thiệu và yêu cầu Hs quan sát các đa giác hình 120 (Sgk) ? Em có nhận xét gì về các đa giác đó . GV gợi ý HS chú ý đến các cạnh và các góc của các đa giác đó. Gv giới thiệu đa giác đều . ? Thế nào là đa giác đều. ? HS thảo luận làm ?4. ? Nhận xét gì về số tâm và trục đối xứng của đa giác đều đó. Định nghĩa: Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh và các góc bằng nhau ?4 HS vẽ hình Hoạt động 4: Củng cố Qua bài học hôm nay các em cần nắm đợc những kiến thức gì ? ? Nhắc lại các định nghĩa đa giác, đa giác lồi, đa giác đều. ? Đa giác nh thế nào thì có trục đối xứng, tâm đối xứng. bài tập 1, 2, 4 (SGK trang 115). Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) - Nắm vững các kt về đa giác vừa học. Vận dụng vào làm bài tập 3,5 ( Sgktr 115). - HD bài 5: Tính tổng số đo của một đa giác n_ cạnh bằng: ( n – 2).1800. Ta có đối với ngũ giác đều có số đo ttổng các góc: 5400 nên mỗi góc bằng: 5400: 5 = 1080. - Đọc và nghiên cứu trước bài “Diện tích hình chữ nhật” . - Tiết 27: "Diện tích hình chữ nhật " . Tuần 14 Tiết 27 Bài 2. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT. A. Mục tiêu : - HS nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông - Hiểu cách chứng minh công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông, hình chữ nhật.Vận dụng đợc các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán - Có thái độ trung thực, tự giác trong quá trình kiểm tra. B. Chuẩn bị: + Thước thẳng , compa, eke. + Ôn về kiến thức về diện tích hình chữ nhật C. Phương pháp: Nêu vấn đề - Vấn đáp D. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ? Nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật và hình vuông đã đợc học. - HS nhận xét. Gv đánh giá nhận xét và ĐVĐ vào bài mới. Hoạt động 2: 1- khái niệm diện tích đa giác Đưa hình 121 trên bảng phụ. ? Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong Sgk và thảo luận làm ?1 . ? Qua bài toán trên, em hãy cho biết thế nào là diện tích đa giác. ? Khi hai tam giác bằng nhau , các em hãy so sánh diện tích của chúng. ? Điều ngược lại có đúng không. Dùng đa giác hình 121 để chia thành các đa giác nhỏ hơn nhưng không có điểm chung. ? So sánh diện tích đa giác lớn và tổng diện tích đa giác thành phần. ? Từ đó rút ra kết luận gì. GV giới thiệu tính chất 3. GV giới thiệu kí hiệu diện tích đa giác. ?1 : a/ Ta có diện tích hình A và B là diện tích 9 ô vuông Þ Diện tích hình A = d.tích hình B b/ D.tích hình D gấp 4 lần d.tích hình C vì c/ Diện tích hình E gấp 4 lần d. tích hình C. Khái niệm.(Sgk-116) Tính chất: SGK 1) Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau 2) Nếu chia đa giác thành các đa giác không có điểm trong chung thì diện tích bằng tổng diện tích các đa giác đó 3)Chọn đơn vij1cm,1dm thì diện tích là1cm2, 1dm2.. Hoạt động 3: Công thức tính diện tích hình chữ nhật. ? Vẽ hình và ghi công thức tính diện tích hình chữ nhật. ? Nếu a = 4,3cm; b = 5,2cm thì S = ... Cho HS làm bài tập 6 SGKtr 118. Định lý (Sgk-117): Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó: S= a.b (a, b là độ dài cạnh của hình chữ nhật) Bài tập 6 tr 118. a/ tăng 2 lần b/ tăng 9 lần. c/ không đổi. Hoạt động 4: Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông. ? Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm ?2 - Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả. ? Qua bài toán trên, hãy viết công thức tính diện tích hình vuông và D vuông. ? Tính diện tích hình vuông và diện tích tam giác vuông ta làm nh thế nào. - Gv giới thiệu định lý (Sgk). ?2. Diện tích hình vuông S = a2 Diện tích tam giác vuông: SD vuông = a.b ?3 Hoạt động 5 : Củng cố ( 9 phút ) Qua bài học hôm nay các em cần nắm đợc những kiến thức gì ? GV chốt lại toàn bài. HS làm bài 7,8 SGK tr 118. Bài 7: Diện tích 2 cửa: 1.1,6 + 1,2 . 2 = 4 m2. Diện tích nền nhà: 4,2 . 5,4 = 22,68 m2. Có: 4 : 22,68 = 17,6 % < 20 % . Nên gian phòng không đạt chuẩn về ánh sáng. Bài 8: HS thực hành đo, tính diện tích và báo cáo kết quả. Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà - Nắm vững các kt về dioện tích hình chữ nhật . - Vận dụng vào làm bài tập 14 đến 17 ( SBT tr 127). - HD bài 17 : có - Tiết 28: "Luyện tập. " . Tuần 14 Tiết 28 Ngày dạy: LUYỆN TẬP. A. Mục tiêu : -HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tính chất của diện tích đa giác, diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. - Rèn luyện cho học sinh kĩ năng áp dụng các công thức đã học vào tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. Rèn khả năng tư duy, tính cẩn thận trong chứng minh, tính diện tích. - Có thái độ nghiêm túc , hăng hái phát biểu xây dựng bài. B. Chuẩn bị: + Thước thẳng, compa, eke + Ôn tập kiến thức cơ bản tứ giác lồi C. Phương pháp: Nêu vấn đề - Vấn đáp D. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ HS1: Phát biểu khái niệm và tính chất của diện tích đa giác. HS2: Phát biểu đ/l và viết c/t tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông ,tam giác vuông. Hoạt động 2: Khái niệm về đa giác Bài 9: SGK tr 119. Giới thiệu và đưa hình vẽ bài tập 9 trên bảng phụ. ? Đề bài cho gì ? yêu cầu gì. ? Để tính được x ta làm như thế nào. ? Cần lập SABCD = 3SADE = ... Bài 11: SGK tr 119. - Gv cho HS thực hành trên bảng. ? Diện tích các hình đó có bằng nhau không? Căn cứ vào kiến thức nào. ? Hai hình có diện tích bằng nhau có băng nhau không. Bai 13: SGK tr 119. ? Để chứng minh SEFBK = SEGDH ta làm như thế nào. GV gợi ý : ? So sánh SABC và SADC ; SAHE và SAFE ; SEGC và SEKC . HS lên bảng trình bày. Bài 14 : SGK tr 119. ? Thực hiện tính diện tích hình chữ nhật trên. ? Đổi ra các đơn vị còn lại. Bài 9: SGK tr 119.A x E B C D 12 - Do ABCD là hình vuông có AD = 12cm Þ SABCD = 122 = 144cm2 Mặt khác DADE vuông tại A Þ SADE = 6.x Mà SABCD = 3SADE Þ 18.x = 144 Þ x = 8cm Bài 11: SGK tr 119. Các hình này có diện tích bằng nhau theo T/c 2 . A F B E H K C G D Bài 13 : SGK SABC = SADC ; SAHE = SAFE ; SEGC = SEKC . Bài 14 : SGK S = 700 . 400 = 280 000 m2. S = 280 000 m2= 0,28 km2= 2800 a = 28 ha. Hoạt động 3 : Củng cố ? Qua bài học hôm nay các em cần nắm được những kiến thức gì . GV chốt lại toàn bài và các dạng bài tập cơ bản đã hướng dẫn. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Nắm vững các kt về diện tích hình chữ nhật . Vận dụng vào làm bài tập 10, 12, 14 ( Sgktr 119). Bài 18, 19, 20, 21 SBT tr 128. - HD bài 21: ? So sánh SAHB và SDKC ; SAHD và SBFC có sử dụng tính chất của hình bình hành và đường phân giác của góc. Ta c/m được diện tích hai đa giác ABCH bằng diện tích đa giác ADCK. - Đọc và nghiên cứu trước bài “Diện tích tam giác” . - Tiết 29: "Diện tích tam giác " . Tuần : 15 + 16 Tiết 29 + Tiết * Ngày dạy : .. ÔN TẬP HỌC KÌ I A. Mục tiêu : -Kt: Học sinh đợc hệ thống lại các kiến thức đã học trong học kì I (về tứ giác, về diện tích đa giác, diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác). -Kn: Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình, tính diện tích. Thấy đợc mối quan hệ giữa các tứ giác, diện tích của đa giác góp phần rèn t duy và vận dụng thực tế của học sinh. - Tđ: Có thái độ trung thực, tự giác hăng hái học tập. B. Chuẩn bị: GV : Thước thẳng , compa, eke. Bảng phụ sơ đồ các hình tứ giác HS : Ôn về kiến thức hình học đã học về tứ giác, diện tích ... , thước thẳng, compa, eke. C. Phương pháp: Nêu vấn đề - Vấn đáp D. Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT. - Giáo viên nêu câu hỏi . HS trả lời trên bảng. ? Nêu định nghĩa , tính chất từng loại tứ giác. ( HS trả lời ). ? Quan sát vào sơ đồ , hãy điền các dấu hiệu nhật biết tứ giác trên. ? Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác. - HS nhận xét. Gv đánh giá nhận xét và ĐVĐ vào phần bài tập vận dụng. Hoạt động 2: BÀI TẬP ÁP DỤNG. ( 25 phút) Bài 89: SGK tr 111. Gv : Hướng dẫn và gọi Hs lên bảng vẽ hình, ghi gt- kl của bài. ? Đề bài yêu cầu gì. ? Muốn chứng minh E đối xứng với M qua AB ta làm thế nào. Ý ? C/m: AB là đg trung trực của ME. Ý ? C/m: AB ^ ME tại D. (Có: ED = DM ) Ý ? C/m: ME // AC. ? Tứ giác AEMC đã có những yếu tố nào đã c/m đợc. ? So sánh EM và AC. HD tơng tự đối với tứ giác AEBM. GV chốt lại kiến thức về c/m tứ giác là hình bình hành , hình thoi. ? Chu vi của hình thoi đợc tính nh thế nào. ? Muốn hình thoi AEBM là hình vuông ta cần điều kiện gì . ( biết EM = AC). Ý Cần có AB = AC - HS : Đọc đề bài, lên bảng vẽ hình và ghi gt-kl và suy nghĩ nêu cách giải. HS: a/ E đối xứng với M qua AB b/ Các tứ giác AEMC, AEBM là hình gì c/ Tính chu vi của tứ giác AEBM d/ Điều kiện DABC để AEBM là h.thoi - HS : Lên bảng chứng minh theo sơ đồ. Chứng minh: a/ Theo bài MD là đg trung bình của DABC Þ MD // AC. Do AC ^ AB nên MD ^ AB, lại có : ED = EM AB là đờng trung trực của ME nên E đối xứng với M qua AB. - HS : Nhận xét và nêu cách chứng minh các tứ giác đó là hbh, hình thoi. b/ Ta có EM // AC, EM = AC (vì cùng bằng 2AD) nên AEMC là hình bình hành Xét tứ giác AEBM có: EM ^ AB tại D; DA = DB; DE = DM nên nó là hình thoi. c/ Ta có BC = 4 Þ BM = 2. Do đó Chu vi hình thoi AEBM bằng BM. 4 = 2.4 = 8cm d/ Hình thoi AEBM là hình vuông Û AB = EM Û AB = AC. ....Vậy DABC vuông cân tại A thì AEMB là hình vuông. Hoạt động 3 : CỦNG CỐ ? Nhắc lại kiến thức đã ôn tập. - GV nhắc lại các kiến thức đã áp dụng vào làm bài tập trong giờ. - Dựa vào sơ đồ học sinh nêu những gì em biết - Gv : tổng kết HS trả lời và ghi nhớ. Hoạt động 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm vững các kt về đ/n; tính chất và dấu hiệu nhận biết tứ giác đã học; các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác. - Xem lại các bài tập đã chữa ở các tiết học đã học, chuẩn bị tốt cho tiết kiểm tra học kì I. BẢNG PHỤ SƠ ĐỒ NHẬN BIẾT CÁC TỨ GIÁC. ..................... ..................... ..................... ................................................................................................................................ ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ...................................................................... ..................... ..................... Tứ giác Hình thang Hình thang cân Hình thang vuông Hình bình hành Hình chữ nhật Hình thoi Hình vuông Hoạt động 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm vững các kt về đ/n; tính chất và dấu hiệu nhận biết tứ giác đã học; các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác. - Xem lại các bài tập đã chữa ở các tiết học đã học, chuẩn bị tốt cho tiết kiểm tra học kì I. Duyệt của BGH Ngày 23 tháng 11 năm 2009 P.Hiệu trưởng
Tài liệu đính kèm: