I. MỤC TIÊU :
Kiến thức cơ bản:
- HS nắm được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều.
- HS biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác.
- Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có) của một đa giác đều.
- HS biết sử dụng phép tương tự để xây dựng khái niệm đa giác lồi, đa giác đểu từ những khái niệm tương ứng đã biết về tứ giác.
Kỹ năng cơ bản:
- Vẽ được và nhận biết một số đa giác lồi, một số đa giác đều.
- Qua vẽ hình và quan sát hình vẽ, HS biết cách qui nạp để xây dựng công thức tính tổng số đo các góc của một đa giác.
Tư duy:
- Kiên trì trong suy luận; cẩn thận, chính xác trong vẽ hình.
II. PHƯƠNG PHÁP :
- Nêu vấn đề, diễn giải.
III. CHUẨN BỊ:
- GV: Thước thẳng có chia khoảng, compa, thước đo góc,bảng phụ.
- HS : Ôn định nghiã tứ giác, tứ giác lồi xem trước chương II
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. :
Tuần: 13 Tiết : 26 Chương II : ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC §1. ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU Ngày soạn : Ngày dạy: I. MỤC TIÊU : Kiến thức cơ bản: HS nắm được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều. HS biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác. Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có) của một đa giác đều. HS biết sử dụng phép tương tự để xây dựng khái niệm đa giác lồi, đa giác đểu từ những khái niệm tương ứng đã biết về tứ giác. Kỹ năng cơ bản: Vẽ được và nhận biết một số đa giác lồi, một số đa giác đều. Qua vẽ hình và quan sát hình vẽ, HS biết cách qui nạp để xây dựng công thức tính tổng số đo các góc của một đa giác. Tư duy: Kiên trì trong suy luận; cẩn thận, chính xác trong vẽ hình. II. PHƯƠNG PHÁP : Nêu vấn đề, diễn giải. III. CHUẨN BỊ: GV: Thước thẳng có chia khoảng, compa, thước đo góc,bảng phụ. HS : Ôn định nghiã tứ giác, tứ giác lồi xem trước chương II IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Giới thiệu chương, bài (5 ph) Chương II : ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC §1. Đa giác. Đa giác đều - Giới thiệu chương II, bài học §1 và ghi bảng - Nghe giới thiệu - Ghi đầu bài vào vở Hoạt động 2 : Xây dựng khái niệm đa giác lồi (10 ph) Khái niệm chung về đa giác Định nghĩa: (sgk) B A C E D Đa giác ABCDE Các đỉnh: A,B,C,D,E Các cạnh: AB, BC, CD, DE, EA Các đường chéo: AC, AD, BD, BE, CE Các góc: - Treo bảng phụ vẽ hình 112 –117 - Giới thiệu tính chất của các đoạn thẳng, và các yếu tố đỉnh, cạnh của 2 đa giác H114, H117 – Gọi Hs nhắc lại định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi - Nêu ?1 cho Hs thực hiện - Hỏi: Hình nào trên bảng là đa giác lồi? - Thế nào là đa giác lồi? - Nêu ?2 , gọi Hs trả lời - Treo hình vẽ 119 sgk cho Hs thực hiện ?3 Nói thêm: đa giác có n đỉnh (n ³ 3) gọi là hình n-giác hay n-cạnh, với n = 3, 4,, 9, 10 gọi là gì? - Quan sát hình vẽ ở bảng phụ Nghe Gv giới thiệu - Nhắc lại định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi - Xem hình 118 và trả lời ?1 : 2 đoạn thẳng AE, ED có 1 điểm chung lại cùng nằm trên 1đường thẳng – Hình 115,116,117 là đa giác lồi. - Nêu định nghĩa như sgk (p.114) - Đáp: khi vẽ một đường thẳng qua cạnh của đa giác thì đa giác nằm ở 2 nửa mặt phẳng - Nhìn hình 119, trả lời ?3 Hs gọi tên đỉnh, cạnh, đường chéo, góc của một đa giác Trả lời: hình tam giác, hình tứ giác, , hình 9 cạnh, hình 10 cạnh . Hoạt động 3 : Xây dựng khái niệm đa giác đều: (15ph) Đa giác đều: Định nghiã: (sgk trg 114) - Treo bảng phụ vẽ hình 120 sgk - Giới thiệu: đây là các ví dụ về đa giác đều - Hỏi: Thế nào là đa giác đều? Gv nhắc lại định nghĩa và ghi bảng - Nêu ?4 - Mỗi đa giác đều trong hình 120 có mấy trục đối xứng? Có mấy tâm đối xứng? - Chốt lại và vẽ vào hình cho Hs thấy rõ hơn - Quan sát hình vẽ - Phát biểu định nghĩa đa giác đều - HS lặp lại cho chính xác và ghi bài. - Thực hiện ?4 – Trả lời: + Dđều có 3 trục đxứng. + H`vuông có 4 trục đxứng, 1 tâm đối xứng là giao điểm của 2 đchéo. + Ngũ giác đều có 5 trục đx + Lục giác đều có 6 trục đx và 1 tâm đx Hoạt động 3: Củng cố (13 ph) Bài tập 2 sgk Bài tập 4 sgk - Cho HS đọc bài tập 2 sgk. Gọi - HS lần lượt trả lời câu a, câu b - Cho cả lớp nhận xét đúng sai - Treo bảng phụ vẽ sẵn bài tập 4, gọi 1 Hs lên bảng - Đọc bài tập 2, suy nghĩ và trả lời a) Hình thoi (các góc không bằng nhau) b) Hình chữ nhật (các cạnh không bằng nhau) Một Hs làm ở bảng, cả lớp làm vào sgk Tứ giác Ngũ giác Lục giác n – giác Số cạnh 4 5 6 n Số đường chéo xuất phát từ một đỉnh 1 2 3 n – 3 Số tam giác tạo thành 2 3 4 n– 2 Tổng số đo các góc của một đa giác 2.180 = 3600 3.1800 = 5400 4.1800 = 7200 (n – 2).1800 Bài tập 5 sgk (nếu còn thời gian) - Nhận xét cho điểm (nếu được) - Nêu bài tập 5 sgk cho Hs thảo luận theo nhóm cùng bàn sau đó gọi đại diện hai nhóm bất kì trình bày ở bảng - Cho cả lớp nhận xét - Sửa sai (nếu có) và chốt lại vấn đề - HS làm bài 5 theo nhóm cùng bàn Số đo mỗi góc của: + Ngũ giác đều: + Lục giác đều: + n-giác đều: Hoạt động 4 : hướng dẫn học ở nhà ( 2ph) Học thuộc các định nghĩa Làm bài tập 1, 3, 5 sgk trang 115 - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: