I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức : Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức đã học ở Chương I. Phân loại đối tượng Hs để có kế hoạch bổ sung, điều chỉnh phương pháp dạy một cách hợp lí hơn.
- Kỹ năng : Kiểm tra việc vận dụng các kiến thức, các dấu hiệu nhận biết đã học vào giải bài tập.
- Thái độ : Rèn luyện tính nghiêm túc, độc lập suy nghĩ làm bài.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Đề kiểm tra – Đáp án , thang điểm.
- Học sinh: Ôn tập kiến thức của chương I.
IV.KIỂM TRA:
KIỂM TRA CHƯƠNG I Tuần : 13 – Tiết : 25 Ngày soạn : 02.11.10 Ngày k.tra : 09à12.11.10 I.MỤC TIÊU: - Kiến thức : Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức đã học ở Chương I. Phân loại đối tượng Hs để có kế hoạch bổ sung, điều chỉnh phương pháp dạy một cách hợp lí hơn. - Kỹ năng : Kiểm tra việc vận dụng các kiến thức, các dấu hiệu nhận biết đã học vào giải bài tập. - Thái độ : Rèn luyện tính nghiêm túc, độc lập suy nghĩ làm bài. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Đề kiểm tra – Đáp án , thang điểm. - Học sinh: Ôn tập kiến thức của chương I. IV.KIỂM TRA: NỘI DUNG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS Họat động 1 : Ổn định lớp (1’) + Ổn định lớp Kiểm tra sỉ số Lớp trưởng báo cáo sĩ số để GV biết HS có làm bài KT Họat động 2 : Kiểm tra (42’) Gv phát đề Quan sát theo dõi Hs làm bài Hs nhận đề kt Hs làm bài Ma trận đề : NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TỨ GIÁC – HÌNH THANG 2 1 2 1 HÌNH BÌNH HÀNH – HÌNH CHỮ NHẬT 2 1 1 1 2 1 1 2 6 5 HÌNH THOI – HÌNH VUÔNG 2 1 1 3 3 4 TỔNG 5 3 5 4 1 3 11 10 I – TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) . Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,5 điểm. 1. Tổng số đo 4 góc trong của 1 tứ giác bằng: a) 1800 b) 3600 c) 2700 d) 1200 2. Tứ giác có bốn góc bằng nhau và có hai đường chéo vuông góc là : a) Hình bình hành. b) Hình chữ nhật. c) Hình thoi. d) Hình vuông 3. Hai điểm A và A’ gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d nếu đường thẳng d: Vuông góc với đoạn thẳng AA’. Đi qua trung điểm của đoạn thẳng AA’. Là đường trung trực của đoạn thẳng AA’. Cả a, b, c đều sai. 4. Trung điểm của bốn cạnh của một hình thang cân là các đỉnh của một hình gì? a) Hình bình hành b) Hình thoi c) Hình chữ nhật d) Hình vuông 5. Tứ giác có một cặp cạnh vừa song song vừa bằng nhau và có thêm 1 góc vuông là: a) Hình bình hành. b) Hình chữ nhật. c) Hình thoi. d) Hình vuông. 6. Đường trung bình của hình thang thì : Song song với hai cạnh bên. Song song với hai đáy. Bằng nửa tồng hai đáy. Cả b và c. 7. Hai đường chéo của 1 hình thoi bằng 8cm và 6cm, cạnh hình thoi có giá trị nào trong các giá trị sau: a) 5cm ; b) 10cm ; c) cm ; d) cm 8. Chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật tăng lên 3 lần thì diện tích sẽ: a) Tăng 3 lần. b) Tăng 6 lần c) Tăng 9 lần d) Không tăng không giảm II – TỰ LUẬN : (6 điểm) 1– Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC và E là điểm đối xứng với H qua I. Tứ giác AHCE là hình gì? Vì sao? (2đ) 2– Cho DABC cân tại A. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Chứng minh tứ giác ADFE là hình thoi (2đ) Để hình thoi ADFE là hình vuông thì tam giác ABC cần phải có điều kiện gì? Vì sao? (2đ) Đáp án & Biểu điểm : I - Trắc nghiệm : 4đ (mỗi câu 0,5 điểm) 1 – b ; 2 – d ; 3 – c ; 4 – c ; 5 – b ; 6 – d ; 7 – a ; 8 – c II – Tự luận : Bài 1 : (2 điểm) GT : DABC, AH ^ BC IA = IC, E đối xứng với H qua I KL : AHCE là hcn Chứng minh : Ta có IA = IC (gt) (0,25đ) IH = IE (H và E đối xứng nhau qua I) (0,25đ) Vậy tứ giác AHCE là hình bình hành (vì có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường) (0,5đ) Hình bình hành AHCE có = 1v (gt) nên là hình chữ nhật (0,5đ) Bài 2 : (4 điểm) GT : DABC, AB = AC AD = DB; BF = FC; AE = EC KL : + ADFE là hình thoi + Điều kiện của DABC để ADFE là hình vuông GIẢI Ta có: + DF là đường trung bình của DABC nên DF = ½ AC (1) + EF là đường trung bình của DABC nên EF = ½ AB (2) Mặt khác : AD = DB = ½ AB (gt) AE = EC = ½ AC (gt) Mà AB = AC (cạnh bên tam giác cân) Suy ra AD = AE (3) Từ (1), (2) và (3) suy ra AD =DF = EF = FA Do đó tứ giác ADFE là hình thoi Hình thoi ADFE là hình vuông Û Â = 1v Û DABC vuông cân tại A (giải cách khác nếu đúng hưởng trọn số điểm) Họat động 3: Thu bài (1’) Gv thu bài và kiểm tra số bài Hs nộp bài Họat động 4 : Hướng dẫn về nhà (1’) Xem trước bài mới §1 chương 2 Hs nghe dặn
Tài liệu đính kèm: