Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 24: Ôn tập chương 1 - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 24: Ôn tập chương 1 - Võ Thị Thiên Hương

- Hs vẽ sơ đồ tứ giác vào tập .

- Hs trả lời các câu hỏi

a) Định nghĩa các hình .

- Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn

 thẳng AB,BC,CD,DA trong đó bất kỳ

 hai đoạn thẳng nào cũng không cùng

 nằm trên một đường thẳng .

- Hs trả lời từng hình .

* Tổng các góc của tứ giác bằng 360o

* Hai góc kề cạnh bên thì bù nhau .

* Hai góc kề một đáy bằng nhau, hai góc đối bù nhau .

* Hai góc đối bằng nhau, hai góc kề mỗi cạnh bù nhau .

* Các góc đều bằng 900

- Hs trả lời và vẽ thêm vào hình trên sơ đồ .

* Hai đường chéo bằng nhau .

* Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường .

* Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và bằng nhau .

* Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc nhau .

* Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường , bằng nhau và vuông góc nhau.

- Hs trả lời cụ thể lần lượt từng hình .

* Hình thang cân : hai dấu hiệu

* Hình bình hành : năm dấu hiệu

* Hình chữ nhật : bốn dấu hiệu

* Hình thoi : bốn dấu hiệu

* Hình vuông : năm dấu hiệu

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 531Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 24: Ôn tập chương 1 - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 h93
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 2 4 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Hệ thống hóa các kiến thức về các tứ giác đặc biệt đã học trong chương ( định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết ) .
Rèn luyện kĩ năng vẽ hình . Vận dụng các được các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính tián , chứng minh , nhận biết hình ,
 tìm điều kiện của hình .
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ sơ đồ nhận biết các loại tứ giác, mô hình tứ giác động ..
 - Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập . Thước thẳng, thước đo độ, ê ke, phấn màu .
 * Học sinh : - Làm các câu hỏi và bài tập trong ôn tập chương 1. Bảng nhóm, thước thẳng, ê ke .
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Kiểm tra kết hợp ôn tập lí thuyết (20 phút)
- Gv đưa sơ đồ các loại tứ giác trang 152 SGV trên bảng để ôn tập cho hs .
a) Ôn tập định nghĩa các hình bằng cách trả lời các câu hỏi ( gv chỉ lần lượt từng hình ) .
- Nêu định nghĩa tứ giác ABCD ? 
- Định nghĩa các hình : hình thang , h. thang cân, bình hành, chữ nhật, hình thoi, hình vuông . 
 - Gv uốn nắn sai sót để hoàn chỉnh 
 cho hs .Các hình trên đều định nghĩa 
 theo tứ giác .
 b) Ôn tập tính chất các hình 
- Nêu tính chất về góc của :
* Tứ giác 
* Hình thang 
* Hình thang cân 
* Hình bình hành, hình thoi .
* Hình chữ nhật , hình vuông .
c) Nêu tính chất về đường chéo của :
* Hình thang cân 
* Hình bình hành .
* Hình chữ nhật .
* Hình thoi 
* Hình vuông
 d) Ôn các dấu hiệu nhận biết hình 
 thang cân ,hình bình hành ,hình chữ 
 nhật ,hình vuông .
- Hs vẽ sơ đồ tứ giác vào tập .
- Hs trả lời các câu hỏi 
a) Định nghĩa các hình .
- Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn 
 thẳng AB,BC,CD,DA trong đó bất kỳ 
 hai đoạn thẳng nào cũng không cùng 
 nằm trên một đường thẳng .
- Hs trả lời từng hình .
* Tổng các góc của tứ giác bằng 360o
* Hai góc kề cạnh bên thì bù nhau .
* Hai góc kề một đáy bằng nhau, hai góc đối bù nhau .
* Hai góc đối bằng nhau, hai góc kề mỗi cạnh bù nhau .
* Các góc đều bằng 900
- Hs trả lời và vẽ thêm vào hình trên sơ đồ .
* Hai đường chéo bằng nhau .
* Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường .
* Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và bằng nhau .
* Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc nhau .
* Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường , bằng nhau và vuông góc nhau.
- Hs trả lời cụ thể lần lượt từng hình .
* Hình thang cân : hai dấu hiệu
* Hình bình hành : năm dấu hiệu
* Hình chữ nhật : bốn dấu hiệu
* Hình thoi : bốn dấu hiệu
* Hình vuông : năm dấu hiệu
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h94 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 2 : Luyện tập (24 phút)
- Bài tập 87 trang 111 SGK 
- Gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng phụ . 
 - Bài tập :
 Cho , Một đường thẳng a tùy ý và điểm O nằm ngoài tam giác .
a) Hãy vẽ A’B’C’đối xứng với ABC qua đường thẳng a. 
b) Hãy vẽ A”B”C”đối xứng với ABC qua điểm O .
- Bài tập 88 trang 111 SGK
- Gv đưa đề lên bảng , gọi hs đọc đề và vẽ hình . 
- Gv cho hs lên bảng thực hiện câu a
- Các đường chéo AC, BD của tứ giác ABCD cần có điều kiện gì thì hình bình hành EFGH là hình chữ nhật ?
- Gv đưa hình minh họa cho hs vẽ.
- Các đường chéo AC, BD của tứ giác ABCD cần có điều kiện gì thì hình bình hành EFGH là hình thoi ?
- Gv đưa hình vẽ minh họa cho hs vẽ vào vở .
- Các đường chéo AC, BD cần có điều kiện gì thì hình bình hành EFGH là hình vuông ?
- Gv đưa hình minh họa cho hs vẽ vào vở .
- Bài tập 88 trang 111 SGK
- Gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng 
 E A
 / \\
 D
 \\ /
 B M C 
 - Để cm E đối xứng M qua AB ta phải làm gì ?
 - Gv cho hs lên bảng thực hiện .
- Gv nhận xét hoàn chỉnh cho hs sửa bài .
- Hs lần lượt lên bảng điền vào chỗ trống .
a) 
b) 
c) 
 = 
- Hai hs lên bảng vẽ. 
 a
 A A’
 B = x x B’ 
 / // //
 O C C’
 C”
 / 
 = B”
 A”
- Một hs lên bảng vẽ hình .
 B
 \ //
 E F
 \ // 
 A C
 x \\\
 H x \\\ G
 D
B
 E \ // F
 \ // 
 A C
 x \\\
 H x \\\ G
 B
 \ //
 E F
 \ // 
 A C
 x \\\
 H x \\\ G
 D
 B
 \ //
 E F
 \ // 
 A C
 x \\\
 H x \\\ G
 D
- Một hs đọc đề bài
- Cm AB là đ.trung trực của EM
- Hai hs lên bảng thực hiện, hs lớp thảo luận theo nhóm đôi để làm bài .
- Hs lớp đối chiếu và nhận xét bài làm trên bảng .
- Bài tập 88 trang 111 SGK
a) Tứ giác EFGH là hình gì ? Cm ?
 Xét có :
 AE =EB (gt) 
 BF – FC (gt) 
EF là đ.trung bình của 
EF // AC và EF =(1)
Tương tự :HG //AC và HG= (2)
Từ (1) và (2) EF //HG và EF = HG 
EFGH là hình bình hành 
b) H.bình hành EFGH là h.chữ nhật 
= 1v
EH HG
 AC BD vì HG // AC và EH // BD
c) H.bình hành EFGH là h.thoi 
EH = HG
AC =BD vì HG =và EH =
d) H.bình hành EFGH là h.vuông 
- Bài tập 88 trang 111 SGK
a) Cm: E đối xứng M qua AB
Ta có DM là đ.trung bình của ABC
 DM // AC 
 mà AB AC (gt)
 AB EM tại D
 mà ED = DM (gt)
 AB là đ.trung trực của EM
 E đối xứng M qua AB
b) Cm : tứ giác EAMB là h.thoi
Ta có : ED = DM (gt)
 BD = DA (gt)
 EAMB là h.bình hành
 Có AB EM (cmt)
 EAMB là h.thoi
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h95 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h96 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (1 phút) 
 - Ôn tập lí thuyết và bài tập của chương để tiết sau kiểm tra 1 tiết .
 - Làm thêm bài tập để củng cố : số 159, 161, 162 trang 76 ,77 SBT .
 V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docT24C1HH8.doc