Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 23: Luyện tập - Trần Văn Diễm

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 23: Luyện tập - Trần Văn Diễm

A.MỤC TIÊU:

- Củng cố, luyện tập cho HS nắm chắc được định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình vuông, thấy được hình vuông là một hình bình hành, hình thoi đặc biệt.

- Rèn kỹ chứng minh tứ giác là vuông, vận dụng các vấn đề liên quan đến hình vuông để giải toán, sử dụng tính chất của hình vuông để chứng minh các loại toán liên quan, các điểm thăng hàng.

- Giáo dục tính cẩn thận chính xác, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, óc thẩm mỹ, yêu thích cái đẹp và biết tạo ra cái đẹp

B. CHUẨN BỊ:

GV: Giáo án, SGK, bảng phụ, thước.

HS: Vở, SGK, học kỹ bài cũ, thước, bảng hoạt động nhóm, bút lông.

C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:

I. ỔN ĐỊNH LỚP: GV: Kiểm tra viêc chuẩn bị dụng cụ theo yêu cầu.

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Nêu các dấu hiệu nhận biết hình vuông ? 5

III. TỔ CHỨC LUYỆN TẬP:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 225Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 23: Luyện tập - Trần Văn Diễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS 08/11/2010	Tiết CT: 23
MÔN HÌNH HỌC LỚP 8
LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU:
Củng cố, luyện tập cho HS nắm chắc được định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình vuông, thấy được hình vuông là một hình bình hành, hình thoi đặc biệt.
Rèn kỹ chứng minh tứ giác là vuông, vận dụng các vấn đề liên quan đến hình vuông để giải toán, sử dụng tính chất của hình vuông để chứng minh các loại toán liên quan, các điểm thăûng hàng...
Giáo dục tính cẩn thận chính xác, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, óc thẩm mỹ, yêu thích cái đẹp và biết tạo ra cái đẹp
B. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, bảng phụ, thước. 
HS: Vở, SGK, học kỹ bài cũ, thước, bảng hoạt động nhóm, bút lông.
C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:
I. ỔN ĐỊNH LỚP: GV: Kiểm tra viêïc chuẩn bị dụng cụ theo yêu cầu.
II. KIỂM TRA BÀI CŨ:	Nêu các dấu hiệu nhận biết hình vuông ?	5’	
III. TỔ CHỨC LUYỆN TẬP:
HĐ CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
TG
BT 83: GV: Yêu cầu HS sử dụng các dấu hiệu nhận biết của các hình để chọn câu đúng.
BT 83: HS :sử dụng các dấu hiệu nhận biết của các hình để chọn câu đúng.
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi (sai).
Tứ giác có hai đườngchéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi (đúng).
Hình thoi là tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau (đúng).
Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông (đúng).
A
B
C
D
E
F
Hình thoi có hai đường chéo vuông góc là hình vuông (sai).
5’
BT 84: GV: Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán. Nêu hướng chứng minh sau đó cho các nhóm thảo luận.
GV: gọi các nhóm lên bảng treo bảng phụ của nhóm mình. Sau đó các nhóm nhận xét lẫn nhau để thống nhất.
BT 84: HS: vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán.
CM:
a. Ta có: AF // DE; DF // AC (gt)
Þ AEDF là hình bình hành.
D
E
F
A
b. Theo câu a ta có: AEDF là hình 
bình hành Þ AEDF là hình thoi khi:
AD là phân giác của góc A. Vậy D chính là chân đường phân giác của tam giác ABC kẻ từ A đến cạnh BC.
C
B
c. Nếu D ABC vuông tại A
Þ AEDF là hình bình hành, có một 
góc vuông Þ AEDF là hình chữ nhật
AEDF là hình vuông thì AD là phân 
giác của góc A
Vậy D chính là chân đường phân giác của tam giác ABC kẻ từ A đến cạnh BC
15’
BT 85: GV: Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán. Nêu hướng chứng minh sau đó cho các nhóm thảo luận.
GV: gọi các nhóm lên bảng treo bảng phụ của nhóm mình. Sau đó các nhóm nhận xét lẫn nhau để thống nhất.
A
B
C
D
E
F
M
N
BT 85: HS: vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán
CM: a. Ta có: AE =DF (= AB:2 = DC:2).
AE // DF Þ AEFD là hình bình hành
mà góc A = 900 Þ ADFE là hình chữ nhật.
Mặt khác AE = AD = AB:2
Þ AEFD là hình vuông.
b. Chứng minh tương tự ta có:
BCFE là hình vuông bằng hình vuông AEFD.
Theo tính chất của hình vuông ta có: ME=MF = NE = NF Þ Tứ giác EMFN là hìh thoi, mặt khác góc M = 900 (hai đường chéo của hình thoi thì vuông góc).
Þ EMFN là hình vuông.
15’
IV. CỦNG CỐ: 
Định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình vuông. Cách vẽ hình vuông nhanh và chính xác.
	5’.
V. NHẮC NHỞ VỀ NHÀ: Học kỹ bài, chuẩn bị ôn tập chương I

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_23_luyen_tap_tran_van_diem.doc