Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 23: Luyện tập hình vuông - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 23: Luyện tập hình vuông - Võ Thị Thiên Hương

- Hai hs đồng thời lên kiểm tra

- HS1:

 Xét và có :

 AE = BF (gt)

 = 1v

 AH = E (vì AD=AB và AE=BF)

 = (cgc)

 HE = EF

 Cm tương tự với các tam giác FCG, GDH ta có HE = EF = FG = GH

 EFGH là hình thoi (1)

Mặt khác :

= 90o (vuông tại A)

Mà ( = )

= 90o = 90o (2)

Từ (1) và (2) EFGH là hình vuông

- HS2 :

 a) S – thiếu điều kiện phải cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường

 b) Đ

 c) S – là hình thoi

 d) S – hai đường chéo vuông góc .

 e) Đ

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 614Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 23: Luyện tập hình vuông - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 h89
 G v : Võ Thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 2 3 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông .
Rèn kỹ năng vẽ hình , phân tích bài toán, biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông .
Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh , tính toán và trong các bài toán thực tế . 
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn đề bài tập, bài giải mẫu. Thước thẳng, compa, ê ke, phấn màu .
 * Học sinh : - Thực hiện dặn dò của gv ở tiết trước. Bảng nhóm, thước thẳng, êke, compa .
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Kiểm tra (10 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
 1. Sửa bài tập 82 trang 108 SGK
(gv đưa GT, KL và hình vẽ trên bảng)
 A / E B
 1 2 3 / 
 1 F
 H
 /
 D G / C
2. Sửa bài tập 83 trang 109 SGK
 Xác định các câu sau Đ hay S , nếu S hãy giải thích tại sao ?
a) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi .
b) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi .
c) Tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau là hình vuông .
d) Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông .
e) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông .
- Gv nhận xét cho điểm hs 
- Hai hs đồng thời lên kiểm tra 
- HS1:
 Xét và có :
 AE = BF (gt)
 = 1v
 AH = E (vì AD=AB và AE=BF)
 = (cgc)
 HE = EF
 Cm tương tự với các tam giác FCG, GDH ta có HE = EF = FG = GH
 EFGH là hình thoi (1)
Mặt khác : 
= 90o (vuông tại A)
Mà ( = )
= 90o = 90o (2)
Từ (1) và (2) EFGH là hình vuông
- HS2 :
 a) S – thiếu điều kiện phải cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
 b) Đ
 c) S – là hình thoi
 d) S – hai đường chéo vuông góc .
 e) Đ
 - Hs nhận xét trả lời của bạn
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h90
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 2 : Luyện tập (33 phút)
 - Bài tập 84 trang 109 SGK 
 (gv đưa đề bài trên bảng)
- Gv yêu cầu hs toàn lớp vẽ hình vào vở, một hs lên bảng vẽ hình 104 . Gv lưu ý cho hs thứ tự trong hình vẽ . 
a) Tứ giác AEDF là hình gì? Tại sao ? 
b) Điểm D ở vị trí nào trên BC thì tứ giác AEDF là hình thoi ?
- Gv đưa hình minh họa cho hs xác định .
c) Nếu vuông tại A thì tứ giác AEDF là hình gì ?
- Điểm D ở vị trí nào trên BC thì tứ giác AEDF là hình vuông ?
- Gv đưa hình minh họa cho hs xác định .
- Bài tập 148 trang 75 SBT 
 (gv đưa đề bài trên bảng)
- Gv hướng dẫn hs vẽ hình
- Hãy nêu GT, KL của bài toán .
- Hãy dự đoán tứ giác EFGH là hình gì ?
- Ta hãy cm dự đoán này :
 . Có nhận xét gì về ?
 . Từ đó, ta có nhận xét gì và ?
 .Các kết luận này có liên quan gì với các yếu tố trong tứ giác EFGH ?
 . Đến đây, ta có các kết luận nào về tứ giác EFGH ? Tại sao ?
- Bài tập 155 trang 76 SBT 
 (gv đưa đề bài trên bảng)
- Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm vẽ hình và làm câu a trong 6’ .
- Gv hướng dẫn hs phân tích cm : 
 AD = AM cân tại A
- Để cm điều này ta hãy kẽ đường phụ AK cắt DF tại I (với K là trung điểm của DC) . Nếu cm được AI là gì thì ta sẽ kết luận được cân tại A ?
- Gv phát vấn cho hs xét tứ giác AECK và DMC để cm AI là đường cao và cũng là trung tuyến của .
- Gv lưu ý hs : Đây là bài toán mà muốn cm được ta cần vẽ thêm đường phụ. Để vẽ được đường phụ ta cần quan sát và lựa chọn cho phù hợp . 
- Một hs đọc đề bài cho một hs khác vẽ hình trên bảng .
 A
 F 
 E
 B D C
- Hs trả lời miệng
 A
 F 
 E 
 F E 
 B D C
 A
 F E 
 F E 
 B D C
 : = 90o; AB = AC
 KL BH = HG = GC
 EH, FG BC
 GT EFGH là hình gì ? Vì sao ?
- EFGH là hình vuông .
- Hs trả lời theo phát vấn của gv và gv ghi bảng sau khi đã uốn nắn cho hs
- Hs thực hiện yêu cầu của gv .
E
 A / / B 
 / 
M
 F
 /
 D C
E
 A / / B 
 / 
 M F
 I /
 D K C
- AI là hai trong các đường cơ bản của
( đường cao, trung tuyến, phân giác, trung trực ) .
- Hs trả lời theo dẫn dắt của gv .
 - Bài tập 84 trang 109 SGK
a) Tứ giác AEDF có :
 AF // DE (gt) và AE // FD (gt)
 AEDF là hình bình hành
b) Nếu D là giao điểm của tia phân giác góc A với cạnh BC thì hình bình hành AEDF là hình thoi .
c) Nếu vuông tại A thì tứ giác AEDF là hình chữ nhật ( hình bình hành có 1 góc vuông)
- Nếu vuông tại A và D là giao điểm của tia phân giác góc A với cạnh BC thì tứ giác AEDF là hình vuông .
- Bài tập 148 trang 75 SBT 
 A
 E F 
 B / / / C
 H G
Xét có = 90o và AB = AC
vuông cân tại A
 vuông cân tại H vì = 45o
 vuông cân tại G vì = 45o
 BH = HE và GF = GC
 mà BH = GC (gt)
 HE = GC
 mà HE // GC (cùng BC)
 EFGH là h.bình hành
 có = 90o
 EFGH là h.chữ nhật
 có EH = HG ( = BH)
 EFGH là h.vuông
- Bài tập 155 trang 76 SBT
a) Cm : CE DF
 Xét EBC và DCF có :
 EB = FC ( ==)
 = 90o
 BC = CD (gt)
 EBC = FCD (cgc)
 = 
mà += 90o (vDCF)
 += 90o
 = 90o
 CE DF tại M
b) Cm : AM = AD
Gọi K là trung điểm của DC
 Kẻ AK cắt DF tại I
Xét tứ giác AECK có :
 AE // KC (gt)
AE = KC ( =)
AECK là hình bình hành
 AK // EC
 Mà DF EC (cmt)
 AK DF tại I 
AK là đường cao của (1)
Mặt khác xét DMC có :
 DK = KC (cách dựng)
 IK // MC ( AK // EC)
IK là đ.trung bình của DMC
 DI = IM
AK là đ.trung tuyến của (2)
Từ (1) và (2)DAM cân tại A
 AD = AM
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h91
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h92
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) 
 - Bài tập về nhà số 85 trang 109, số 87, 88, 89 trang 111 SGK và số 151, 153, 159 trang 76, 77 SBT .
 - Làm các câu hỏi ôn tập chương 1 trang 110 SGK .
 - Tiết sau ôn tập chương 1 .
 V/- Rút kinh nghiệm : 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docT23C1HH8.doc