- Hai hs đồng thời lên kiểm tra
- HS1:
Xét và có :
AE = BF (gt)
= 1v
AH = E (vì AD=AB và AE=BF)
= (cgc)
HE = EF
Cm tương tự với các tam giác FCG, GDH ta có HE = EF = FG = GH
EFGH là hình thoi (1)
Mặt khác :
= 90o (vuông tại A)
Mà ( = )
= 90o = 90o (2)
Từ (1) và (2) EFGH là hình vuông
- HS2 :
a) S – thiếu điều kiện phải cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
b) Đ
c) S – là hình thoi
d) S – hai đường chéo vuông góc .
e) Đ
h89 G v : Võ Thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 2 3 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông . Rèn kỹ năng vẽ hình , phân tích bài toán, biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông . Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh , tính toán và trong các bài toán thực tế . II/- Chuẩn bị : * Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn đề bài tập, bài giải mẫu. Thước thẳng, compa, ê ke, phấn màu . * Học sinh : - Thực hiện dặn dò của gv ở tiết trước. Bảng nhóm, thước thẳng, êke, compa . III/- Tiến trình : * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm . HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG HĐ 1 : Kiểm tra (10 phút) - Gv nêu yêu cầu kiểm tra : 1. Sửa bài tập 82 trang 108 SGK (gv đưa GT, KL và hình vẽ trên bảng) A / E B 1 2 3 / 1 F H / D G / C 2. Sửa bài tập 83 trang 109 SGK Xác định các câu sau Đ hay S , nếu S hãy giải thích tại sao ? a) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi . b) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi . c) Tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau là hình vuông . d) Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông . e) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông . - Gv nhận xét cho điểm hs - Hai hs đồng thời lên kiểm tra - HS1: Xét và có : AE = BF (gt) = 1v AH = E (vì AD=AB và AE=BF) = (cgc) HE = EF Cm tương tự với các tam giác FCG, GDH ta có HE = EF = FG = GH EFGH là hình thoi (1) Mặt khác : = 90o (vuông tại A) Mà ( = ) = 90o = 90o (2) Từ (1) và (2) EFGH là hình vuông - HS2 : a) S – thiếu điều kiện phải cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường b) Đ c) S – là hình thoi d) S – hai đường chéo vuông góc . e) Đ - Hs nhận xét trả lời của bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h90 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 2 : Luyện tập (33 phút) - Bài tập 84 trang 109 SGK (gv đưa đề bài trên bảng) - Gv yêu cầu hs toàn lớp vẽ hình vào vở, một hs lên bảng vẽ hình 104 . Gv lưu ý cho hs thứ tự trong hình vẽ . a) Tứ giác AEDF là hình gì? Tại sao ? b) Điểm D ở vị trí nào trên BC thì tứ giác AEDF là hình thoi ? - Gv đưa hình minh họa cho hs xác định . c) Nếu vuông tại A thì tứ giác AEDF là hình gì ? - Điểm D ở vị trí nào trên BC thì tứ giác AEDF là hình vuông ? - Gv đưa hình minh họa cho hs xác định . - Bài tập 148 trang 75 SBT (gv đưa đề bài trên bảng) - Gv hướng dẫn hs vẽ hình - Hãy nêu GT, KL của bài toán . - Hãy dự đoán tứ giác EFGH là hình gì ? - Ta hãy cm dự đoán này : . Có nhận xét gì về ? . Từ đó, ta có nhận xét gì và ? .Các kết luận này có liên quan gì với các yếu tố trong tứ giác EFGH ? . Đến đây, ta có các kết luận nào về tứ giác EFGH ? Tại sao ? - Bài tập 155 trang 76 SBT (gv đưa đề bài trên bảng) - Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm vẽ hình và làm câu a trong 6’ . - Gv hướng dẫn hs phân tích cm : AD = AM cân tại A - Để cm điều này ta hãy kẽ đường phụ AK cắt DF tại I (với K là trung điểm của DC) . Nếu cm được AI là gì thì ta sẽ kết luận được cân tại A ? - Gv phát vấn cho hs xét tứ giác AECK và DMC để cm AI là đường cao và cũng là trung tuyến của . - Gv lưu ý hs : Đây là bài toán mà muốn cm được ta cần vẽ thêm đường phụ. Để vẽ được đường phụ ta cần quan sát và lựa chọn cho phù hợp . - Một hs đọc đề bài cho một hs khác vẽ hình trên bảng . A F E B D C - Hs trả lời miệng A F E F E B D C A F E F E B D C : = 90o; AB = AC KL BH = HG = GC EH, FG BC GT EFGH là hình gì ? Vì sao ? - EFGH là hình vuông . - Hs trả lời theo phát vấn của gv và gv ghi bảng sau khi đã uốn nắn cho hs - Hs thực hiện yêu cầu của gv . E A / / B / M F / D C E A / / B / M F I / D K C - AI là hai trong các đường cơ bản của ( đường cao, trung tuyến, phân giác, trung trực ) . - Hs trả lời theo dẫn dắt của gv . - Bài tập 84 trang 109 SGK a) Tứ giác AEDF có : AF // DE (gt) và AE // FD (gt) AEDF là hình bình hành b) Nếu D là giao điểm của tia phân giác góc A với cạnh BC thì hình bình hành AEDF là hình thoi . c) Nếu vuông tại A thì tứ giác AEDF là hình chữ nhật ( hình bình hành có 1 góc vuông) - Nếu vuông tại A và D là giao điểm của tia phân giác góc A với cạnh BC thì tứ giác AEDF là hình vuông . - Bài tập 148 trang 75 SBT A E F B / / / C H G Xét có = 90o và AB = AC vuông cân tại A vuông cân tại H vì = 45o vuông cân tại G vì = 45o BH = HE và GF = GC mà BH = GC (gt) HE = GC mà HE // GC (cùng BC) EFGH là h.bình hành có = 90o EFGH là h.chữ nhật có EH = HG ( = BH) EFGH là h.vuông - Bài tập 155 trang 76 SBT a) Cm : CE DF Xét EBC và DCF có : EB = FC ( ==) = 90o BC = CD (gt) EBC = FCD (cgc) = mà += 90o (vDCF) += 90o = 90o CE DF tại M b) Cm : AM = AD Gọi K là trung điểm của DC Kẻ AK cắt DF tại I Xét tứ giác AECK có : AE // KC (gt) AE = KC ( =) AECK là hình bình hành AK // EC Mà DF EC (cmt) AK DF tại I AK là đường cao của (1) Mặt khác xét DMC có : DK = KC (cách dựng) IK // MC ( AK // EC) IK là đ.trung bình của DMC DI = IM AK là đ.trung tuyến của (2) Từ (1) và (2)DAM cân tại A AD = AM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h91 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h92 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) - Bài tập về nhà số 85 trang 109, số 87, 88, 89 trang 111 SGK và số 151, 153, 159 trang 76, 77 SBT . - Làm các câu hỏi ôn tập chương 1 trang 110 SGK . - Tiết sau ôn tập chương 1 . V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: