I. MỤC TIÊU:
Kiến thức cơ bản :
- Ôn tập, củng cố lại tính chất và các dấu hiệu nhận biết về hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi hình vuông (chủ yếu là vẽ hình thoi, hình vuông).
Kỹ năng cơ bản:
- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh, cách trình bày lời giải một bài toán chứng minh, cách trình bày lời giải một bài toán xác định hình dạng của một tứ giác; rèn luyện cách vẽ hình.
Tư duy:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, trình bày lời giải mạch lạc.
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Đàm thoại – Qui nạp – Hợp tác nhóm.
III. CHUẨN BỊ: :
- GV: Thước, êke, compa, bảng phụ, phnấ màu.
- HS: Học lý thuyết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông; làm bài tập về nhà.
IV. CÁC HOẠTĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần:12 Tiết : 23 LUYỆN TẬP Ngày soạn: Ngày dạy: I. MỤC TIÊU: Kiến thức cơ bản : Ôn tập, củng cố lại tính chất và các dấu hiệu nhận biết về hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi hình vuông (chủ yếu là vẽ hình thoi, hình vuông). Kỹ năng cơ bản: Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh, cách trình bày lời giải một bài toán chứng minh, cách trình bày lời giải một bài toán xác định hình dạng của một tứ giác; rèn luyện cách vẽ hình. Tư duy: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, trình bày lời giải mạch lạc. II. PHƯƠNG PHÁP: - Đàm thoại – Qui nạp – Hợp tác nhóm. III. CHUẨN BỊ: : GV: Thước, êke, compa, bảng phụ, phnấ màu. HS: Học lý thuyết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông; làm bài tập về nhà. IV. CÁC HOẠTĐỘNG DẠY HỌC : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) Nêu các dấu hiệu nhận biết hình vuông. (5đ) Cho hình vuông ABCD, có AE = BF = CG = DH. Chứng minh EFGH là hình vuông. -Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra - Gọi một Hs lên bảng - Kiểm tra vở bài tập vài Hs -Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng - Đánh giá cho điểm - Nhắc lại định nghĩa, tính chất của hình vuông và nói lại cách giải câu 2 cho HS nắm Hs đọc yêu cầu đề kiểm tra Một Hs lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào nháp (có thể vẽ hình để giải thích sự đúng sai của mỗi câu) Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng Câu 2: Theo giả thiết, bốn tam giác vuông AHE, BEF, CFG, DHG bằng nhau (c.g.c) Þ EF = FG = GH = HE và Þ E3= 1v. Vậy EFGH là hvuông Hoạt động 2 : Luyện tập (30’) Bài tập 84 sgk: A F E B D C GT DABC, D Ỵ BC DE//AB ; DF//AC KL AEDF là hình gì? Vì sao? Vị trí D để AEDF là hthoi AEDF là hình gì nếu = 1v. Vị trí D để AEDF là hình vuông (Giải) a) DE//AB; DF//AC Þ DE//AF, DF//AE Vậy AEDF là hình bình hành. b) Nếu D là đường phân giác của thì hình bình hành AEDF làhình thoi. AD phải là phân giác của Â. Vậy D là giao diểm của tia phân giác  với BC thì hình bình hành AEDF là hình thoi. c) Ta có  = 1v thì hình bình hành AEDF là hình chữ nhật. - Nếu D là giao điểm của tia phân giác góc với BC thì hình chữ nhật AEDF có đường chéo AD là phân giác là hình vuông. Bài tập 85 sgk : GT Hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD AE = EB; DF = FC AF cắt DE tại M; CE cắt BF tại N KL ADFE là hình gì ? vì sao? EMFN là hình gì? Vì sao? GIẢI a) AE//DF và AE = DF Þ AEFD là hbh. Hình bình hành AEFD có  = 1v nên là hình chữ nhật, lại có AD = AE = AB nên là hình vuông. b) - Vì ADFE là hình vuông nên: DE FA - Vì ADFE và BCFE là hình vuông nên DE và CE đều là các đường chéo của hai hình vuông trên. Do đó: Xét DEDC có Suy ra - Tứ giác EMFN có ba góc vuông. Vậy EMFN là hình chữ nhật. (1) - Hơn nữa hai hình vuông ADFE và BCFE bằng nhau nên ME = NE (2) - Hình chữ nhật EMFN có hai cạnh liên tiếp bằng nhau. Vậy EMFN là hình vuông. HĐ2.1 - Cho HS đọc đề bài, vẽ hình và tóm tắt GT-KL - Gọi HS nêu hướng giải câu a? - Gọi một HS giải ở bảng câu a - Theo dõi HS làm bài - Cho cả lớp nhận xét và hoàn chỉnh ở bảng. HĐ2.2 - Nêu yêu cầu câu b. Cho HS suy nghĩ và trả lời tại chỗ (ta xét dấu hiệu nào?) HĐ2.3 - Nêu yêu cầu câu c? - Yêu cầu HS hợp tác làm bài theo nhóm. Đại diện nhóm trình bày trên bảng phụ - Nhận xét, sửa sai, hoàn chỉnh bài giải cho HS. HĐ2.4 - Cho HS đọc đề bài 85, vẽ hình và tóm tắt GT-KL HĐ2.5 - Cho HS quan sát hình vẽ và giải câu a - Cho một HS trình bày ở bảng (kiểm vở bài làm một vài HS) HĐ2.6 - Nêu yêu cầu câu b? cho HS trả lời tại chỗ là hình gì (hvuông) - Sau đó cho HS hợp tác giải theo nhóm, đại diện nhóm trình bày trên bảng phụ - Theo dõi các nhóm làm việc, gợi ý, giúp đỡ khi cần. - Cho các nhóm trình bày, nhận xét, sửa sai chéo - Trình bày lại bài giải (bảng phụ) - Đọc đề bài, tóm tắt Gt-Kl và vẽ hình (một Hs làm ở bảng) Đứng tại chỗ nêu cách giải Một Hs làm ở bảng, cả lớp làm vào vở câu a: DE//AB; DF//AC Þ DE//AF, DF//AE Vậy AEDF là hình bình hành. Suy nghĩ và trả lời câu b: Nếu D là đường phân giác của thì hình bình hành AEDF làhình thoi. AD phải là phân giác của Â. Vậy D là giao diểm của tia phân giác  với BC thì hình bình hành AEDF là hình thoi. Hs hợp tác nhóm để giải câu c : -  = 1v thì hình bình hành AEDF là hình chữ nhật - Nếu D là giao điểm của tia phân giác góc với BC thì hình chữ nhật AEDF có đường chéo AD là phân giác là hình vuông. - Đọc đề bài, vẽ hình, ghi GT-KL - HS làm việc cá nhân câu a: AE//DF và AE = DF Þ AEFD là hbh. Hình bình hành AEFD có  = 1v nên là hình chữ nhật, lại có AD = AE = AB nên là hình vuông. - Hợp tác nhóm giải câu b: - Vì ADFE là hình vuông nên: DE FA - Vì ADFE và BCFE là hình vuông nên DE và CE đều là các đường chéo của hai hình vuông trên. Do đó: Xét DEDC có Suy ra - Tứ giác EMFN có ba góc vuông. Vậy EMFN là hình chữ nhật. (1) - Hơn nữa hai hình vuông ADFE và BCFE bằng nhau nên ME = NE (2) - Hình chữ nhật EMFN có hai cạnh liên tiếp bằng nhau. Vậy EMFN là hình vuông. - HS sửa bài vào vở Hoạt động 3 : Củng cố (8’) Bài tập 83 : (sgk trang 109) Các câu sau đúng hay sai? a) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hthoi. b) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hthoi. c) Hình thoi là tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau d) Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. e) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông - Treo bảng phụ ghi sẳn nội dung bài tập 83 - Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi (đúng, sai) ở bài tập 83 Gv chốt lại và giải thích thêm (vẽ hình minh hoạ cho câu a) - HS đứng tại chỗ, đọc từng nội dung và trả lời Cả lớp nhận xét. Đúng : b, c, e Sai : a, d Hs nghe và ghi nhớ Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà (2’) Đọc lại (bổ sung, hoàn chỉnh) các bài đã giải. Ôn tập toàn chương I (tứ giác, hthang, hthang cân, hbh và các dạng đặc biệt của hbh). Trả lời các câu hỏi sgk trang 110 Làm bài tập 88 sgk trang 111 Ghi chú vào vở bài tập Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: