1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
b. Kỹ năng:
- Rèn cho HS kỹ năng vẽ hình, phân tích bài toán, chứng minh tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
c. Thái độ:
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hành giải toán.
- Biết vận dụng kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh tính toán.
2. Trọng tâm
Vận dụng định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
3. Chuẩn bị:
GV:Thước thẳng, êke, bảng phụ.
HS:Thước thẳng, compa, ê ke, bảng nhóm. Ôn kiến thức và làm bài tập theo hướng dẫn.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định:
Kiểm diện học sinh và sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Kiểm tra miệng:
LUYỆN TẬP Tiết: 22 Tuần 11 Ngày dạy:5/11/2010 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: - Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. b. Kỹ năng: - Rèn cho HS kỹ năng vẽ hình, phân tích bài toán, chứng minh tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. c. Thái độ: - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hành giải toán. - Biết vận dụng kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh tính toán. 2. Trọng tâm Vận dụng định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. 3. Chuẩn bị: GV:Thước thẳng, êke, bảng phụ. HS:Thước thẳng, compa, ê ke, bảng nhóm. Ôn kiến thức và làm bài tập theo hướng dẫn. 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định: Kiểm diện học sinh và sự chuẩn bị bài của học sinh. 4.2 Kiểm tra miệng: HS1 : Phát biểu định nghĩa, các tính chất của hình vuông, dấu hiệu nhận biết, ghi tính chất, dấu hiệu dạng giả thiết, kết luận. ( 10 điểm ) HS2: Sửa bài tập 82/108 (Hình 107 )( 10 điểm) HS1:Định nghĩa(SGK) Tính chất(SGK) Dấu hiệu nhận biết(SGK) HS2: Bài tập 82/ SGK/108 D AHE = DBEF = D CFG = DDGH HE = EF = FG = GH EFGH là hình thoi Mà = 90° Suy ra EFGH là hình vuông 4.3 Luyện tập: Hoạt đông của giáo viên và học sinh Nội dung GV:Cho HS xác định đúng, sai bài tập 83/SGK/109 HS: Điền đúng sai vào bảng phụ Bài tập 83/SGK/109 Sai Đúng Đúng Sai Đúng GV: cho làm bài 85/109 GV: Hướng dẫn hs c/m câu a) GV: ADFE sẽ là hình gì? Bài tập 85/SGK/109 HS:Hình vuông GV: Hướng dẫn bằng sơ đồ sau Tứ giác ADFE ? Hình bình hành ADFE ? Hình chữ nhật ADFE ? Hình vuông ADFE HS:Chứng minh theo sơ đồ a)Tứ giác ADFE có : AE // DF AE = DF (=) Nên ADFE là hình bình hành Hình bình hành ADFE có = 900 nên là hình chữ nhật, lại có AE = AD (= ) nên ADFE là hình vuông GV: Hướng dẫn hs c/m câu b) tương tự câu a) Tứ giác EMFN ? Hình bình hành EMFN ? Hình chữ nhật EMFN ? Hình vuông EMFN b)Xét tứ giác DEBF ta có: EB // DF EB = DF DEBF là hình bình hành DE // BF (1) Chứng minh tương tự ta có: AF // EC (2) Từ (1), (2) suy ra EMFN là hình bình hành Do ADEF là hình vuông (cmt) Suy ra ME = MF ME ^ MF Hình bình hành EMFN có =900 nên là hình chữ nhật, lại có ME = MF nên EMFN là hình vuông. 4.4 Bài học kinh nghiệm: Để chứng minh một tứ giác là hình vuông ta có thể chứng minh tứ giác là hình bình hành có một góc vuông và hai cạnh kề bằng nhau hoặc là hình thoi có một góc vuông. 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Đối với tiết học này + Học các định nghĩa, định lí, các dấu hiệu nhận biết hình vuông. + Xem lại các bài tập làm tại lớp . - Đối với tiết học tiếp theo +Làm bài tập : 86/SGK/109 và bài 88, 89 /SGK/ 111 + Trả lời các câu hỏi trang 110 5. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: