Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 22: Hình vuông - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 22: Hình vuông - Võ Thị Thiên Hương

- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :

 Các câu sau Đ hay S ?

1) Hình chữ nhật là hình thoi

2) Trong hình thoi, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và vuông góc với nhau .

3) Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và là các đường phân giác các góc của hình chữ nhật .

4) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi .

- Một hs lên kiểm tra

 1) S

 2) Đ

 3) S

 4) S

 - Hs nhận xét trả lời của bạn

 HĐ 2 : Định nghĩa (7 phút)

 A / B

 / /

 C / D

- Tứ giác ABCD là một hình vuông. Vậy hình vuông là tứ giác như thế nào

- Gv đưa định nghĩa hình vuông trên bảng

- Vậy hình vuông có phải là hình chữ nhật không ? có phải là hình thoi không ?

- Gv khẳng định : Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi và đương nhiên là hình bình hành . - Hs quan sát hình vẽ .

- Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau .

- Hs vẽ hình và ghi tóm tắt vào vở .

- Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông .

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 590Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 22: Hình vuông - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 h85
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 2 2 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Học sinh hiểu định nghĩa hình vuông, thấy được hình vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật và hình thoi .
Học sinh biết vẽ một hình vuông, biết chứng minh một tứ giác là hình vuông .
Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh , tính toán và trong các bài toán thực tế . 
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết h.vuông và đề bài tập. Thước thẳng, compa, ê ke, phấn màu.
 * Học sinh : Thực hiện dặn dò của gv ở tiết trước. Bảng nhóm, thước thẳng, êke, compa .
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
 BỔ SUNG
 HĐ 1 : Kiểm tra (5 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
 Các câu sau Đ hay S ?
1) Hình chữ nhật là hình thoi
2) Trong hình thoi, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và vuông góc với nhau .
3) Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và là các đường phân giác các góc của hình chữ nhật .
4) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi .
- Một hs lên kiểm tra 
 1) S
 2) Đ
 3) S
 4) S
 - Hs nhận xét trả lời của bạn
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 2 : Định nghĩa (7 phút)
 A / B 
 / /
 C / D
- Tứ giác ABCD là một hình vuông. Vậy hình vuông là tứ giác như thế nào 
- Gv đưa định nghĩa hình vuông trên bảng
- Vậy hình vuông có phải là hình chữ nhật không ? có phải là hình thoi không ?
- Gv khẳng định : Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi và đương nhiên là hình bình hành .
- Hs quan sát hình vẽ .
- Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau .
- Hs vẽ hình và ghi tóm tắt vào vở .
- Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông . 
 1. Định nghĩa : 
* Định nghĩa : ( SGK)
 Tứ giác ABCD là hình vuông
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h86
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 2 : Tính chất hình vuông (10 phút)
- Theo em hình vuông có những tính chất gì ?
- Gv yêu cầu hs làm ?1
- Hai đường chéo của hình vuông :
 . Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường .
 . Bằng nhau
 . Vuông góc với nhau .
 . Là đ.phân giác các góc của h.vuông 
 2. Tính chất hình vuông :
Vì hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi nên hình vuông có đầy đủ các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi .
- Hai đường chéo của hình vuông :
 . Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường .
 . Bằng nhau
 . Vuông góc với nhau .
 . Là đ.phân giác các góc của h.vuông 
- Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
 HĐ 3 : Dấu hiệu nhận biết (15 phút)
- H.vuông có đủ các tính chất của hình chữ nhật và h.thoi . Ta hãy kết hợp tính chất của hai hình này để xét các dấu hiệu nhận biết của hình vuông
- Một h.chữ nhật cần thêm điều kiện gì sẽ trở thành h.vuông? Tại sao ?
- Hình chữ nhật còn có thể thêm điều kiện gì sẽ là hình vuông ?
- Gv khẳng định : Một hình chữ nhật nếu có thêm một dấu hiệu riêng của hình thoi thì sẽ là hình vuông .
- Từ một hình thoi cần thêm điều kiện gì sẽ trở thành hình vuông? Tại sao ?
- Hình thoi có thể thêm điều kiện gì cũng sẽ là hình vuông ?
- Vậy một h.thoi nếu có thêm một dấu hiệu riêng của h.c. nhật sẽ là h.vuông
- Gv đưa năm dấu hiệu nhận biết hình vuông trên bảng và cho hs nhắc lại .
- Gv nêu nhận xét: Một tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông .
- Gv yêu cầu hs làm ?2 .
 - Hs nghe gv hướng dẫn .
 - H.chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau 
 là h.vuông vì nếu hai cạnh kề của hình 
 chữ nhật bằng nhau thì bốn cạnh sẽ 
 bằng nhau hình vuông .
 - Hình chữ nhật có hai đường chéo 
 vuông góc với nhau hình vuông .
 - Hoặc h.chữ nhật có một đường chéo 
 là phân giác của một góc h.vuông .
 - Hs về nhà tự cm các dấu hiệu này .
 - Hình thoi có một góc vuông sẽ là 
 hình vuông vì khi đó theo t/c hình thoi 
 cả bốn góc đều vuông hình vuông .
 - Hình thoi có hai đường chéo bằng 
 nhau hình vuông .
 - Hs đọc lại từng dấu hiệu nhận biết 
 hình vuông .
 - Hình 105a là h.vuông ( dấu hiệu 1) 
 - Hình 105b là h.thoi, không phải là h.vuông 
 - Hình 105c là h.vuông ( dấu hiệu 2 
 hoặc dấu hiệu 5 )
 - Hình 105d là h.vuông ( dấu hiệu 4)
3. Dấu hiệu nhận biết hình vuông : 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h87
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 4 : Luyện tập củng cố (6 phút)
- Bài tập 81 trang 108 SGK
 ( gv đưa hình vẽ và đề bài trên bảng) 
 B
 E D
 4545o
 A F C
Tứ giác AEDF là hình gì ? Tại sao?
 - Hs trả lời miệng :
 Tứ giác AEDF là hình vuông vì :
 Tứ giác AEDF có = 90o
 AEDF là hình chữ nhật
 có AD là đ.phân giác của .
 tứ giác AEDF là hình vuông
 ( dấu hiệu 3)
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h88
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) 
 - Nắm vững định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật , hình thoi và hình vuông .
 - Bài tập về nhà số 79b, 82, 83 trang 109 SGK .
 V/- Rút kinh nghiệm : 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docT22C1HH8.doc