Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 12: Luyện tập - Năm học 2007-2008

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 12: Luyện tập - Năm học 2007-2008

I .MỤC TIÊU

 * Kiến thức : Củng cố lại các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, của tỉ lệ thức

 * Kỹ năng : Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên; tìm x trong tỉ lệ thức; giải bài toán về chia tỉ lệ.

 * Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.

II .CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

• GV : Giáo án, sgk, bảng phụ

• HS : Nắm được kiến thức cũ và làm bài tập về nhà

III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 1.Ổn định tổ chức lớp : (1’) Kiểm tra nề nếp, điểm danh.

 2.Kiểm tra bài cũ :(6’)

 + Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?

 + Ap dụng : Tìm x và y biết: 7x = 3y và x – y = 16

 (7x = 3y => => )

 3. Giảng bài mới :

 * Giới thiệu : Vận dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán chia tỉ lệ

 * Tiến trình tiết dạy :

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 608Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 12: Luyện tập - Năm học 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :02.10.07
Tiết :12 Bài dạy: 	LUYỆN TẬP
I .MỤC TIÊU 
 * Kiến thức : Củng cố lại các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, của tỉ lệ thức
 * Kỹ năng : Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên; 	 	 tìm x trong tỉ lệ thức; giải bài toán về chia tỉ lệ.
 * Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
II .CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 
GV : Giáo án, sgk, bảng phụ
HS : Nắm được kiến thức cũ và làm bài tập về nhà
III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC	
 1.Ổn định tổ chức lớp : (1’) Kiểm tra nề nếp, điểm danh. 
 2.Kiểm tra bài cũ :(6’)
 + Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
 + Aùp dụng : Tìm x và y biết: 7x = 3y và x – y = 16
 (7x = 3y => =>)
 3. Giảng bài mới :
 * Giới thiệu : Vận dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán chia tỉ lệ
 * Tiến trình tiết dạy :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
6’
10’
11’
6’
Hoạt động 1: Luyện tập
* Dạng 1:
Bài 59 sgk: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên
2,04:(-3,12)
(-1) : 1,25
4 : 5
Gv tương tự bài 44, cho hs nhắc lại cách làm và gọi 2 hs lên bảng
=> Hs cả lớp nhận xét
*Dạng 2:
Bài 60 sgk Tìm x trong các tỉ lệ thức
a) (
Gv gợi ý: + Tìm các ngoại tỉ
+ Tìm các trung tỉ?
=> Tìm = ? => x = ?
Tương tự cho hs nêu cách làm các câu b, c, d rồi lên bảng trình bày
4,5: 0,3 = 2,25:(0,1x)
8:( = 2:0,02
3:2
Cho hs cả lớp nhận xét => gv chốt lại cách làm cho hs
*Dạng 3: toán chia tỉ lệ
Bài 58 sgk:
Cho hs đọc đề toán và dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện bài toán
Gv hướng dẫn: Gọi số cây trồng của 2 lớp 7A, 7B là x và y thì ta có điều gì?
Từ =>?
Vậy tìm x và y như thế nào?
Bài 64 sgk:
Cho hs đọc đề và thảo luận nhóm
Gv đưa ra bài giải và cho hs nhận xét kết quả của các nhóm , sau đó gv nhận xét bài giải của từng nhóm
Dạng 4: chứng minh tỉ lệ thức
Bài 63 sgk: CMR tỉ lệ thức:
ta có thể suy ra 
Gv gợi ý: Từ , áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có ?
Từ, áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta suy ra đpcm.
Hs: 
a) 
b) 
c) 
d) 
=>hs nhận xét
Hs : Trả lời các câu hỏi của gv và làm theo hướng dẫn của gv
= 
= 
3 hs lên bảng
Kết quả: b) x = 1,5
 c) x = 0,32
	d) x = 
hs nhận xét
Hs: ta có: 
Và y – x = 20
* (cây)
* (cây)
Hs đọc đề, thảo luận và trình bày bài giải trên bảng nhóm
Hs cả lớp nhận xét kết quả
Hs: =>
Hs: 
 => 
Bài 59 sgk
Bài 60 sgk
a) 
= 
= 
Bài 58 sgk:
Gọi số cây trồng của 2 lớp 7A, 7B là x và y, ta có:
Và y – x = 20
Theo t/c dãy tỉ số bằng nhau :
=20
(cây)
(cây
Bài 64 sgk
 (bảng phụ)
Gọi số hs của các khối 6,7,8,9 lần lượt là a,b,c,d.Ta có:
Và b – d = 70
=>
= 
=> a = 315; b = 280
 c = 245; d = 210
Bài 63 sgk
Aùp dụng t/c của tỉ lệ thức ta có:
=>
Aùp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau:
=> 
 4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết tiếp theo : (5’)
 + Ôn lại các tính chất của tỉ lệ thức và các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
 + Xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập 61, 62 sgk; bài 74,75,76 SBT 
 H ướng dẫn bài 62 sgk: x.y = 10 => x = 
 =>=> y = 5
IV. RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_12_luyen_tap_nam_hoc_2007_2008.doc