I. MỤC TIÊU.
+ Hs nắm được ĐN và các T/c của HV, dấu hiệu nhận biết HV. Biết HV là dạng đặc biệt của HCN, của hình thoi.
+Rèn kỹ năng vẽ hình vuông, vận dụng chứng minh tốt
+ Có tư duy lôgic, khả nằng nhận biết chính xác
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, eke, phấn mầu
Học sinh: Bảng nhóm, bài tập về nhà.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định: (1) Nắm sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ: (7)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = BC chứng minh rằng ABCD là hình thoi.
GV: Tổ chức cho HS nhận xét, GV kết luận và cho điểm.
3. Bài mới:
Ngày soạn:31/11/2010 Ngày giảng: 06/11/2010 Tiết 21 hình vuông I. MụC TIÊU. + Hs nắm được ĐN và các T/c của HV, dấu hiệu nhận biết HV. Biết HV là dạng đặc biệt của HCN, của hình thoi. +Rèn kỹ năng vẽ hình vuông, vận dụng chứng minh tốt + Có tư duy lôgic, khả nằng nhận biết chính xác II. CHUẩN Bị: Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, eke, phấn mầu Học sinh: Bảng nhóm, bài tập về nhà. III.TIếN TRìNH LÊN LớP: 1.ổn định: (1’) Nắm sỉ số. 2.Kiểm tra bài cũ: (7’) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = BC chứng minh rằng ABCD là hình thoi. GV: Tổ chức cho HS nhận xét, GV kết luận và cho điểm. 3. Bài mới: Hoạt động Nội dung *Hoạt động 1: Hình thành định nghĩa.(7’) HS:Dựa vào lời dẫn dắt của GV, Hs nêu định nghĩa hình vuông. GV: Vậy có thể định nghĩa hình vuông theo cách khác được không? HS: Hình vuông là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau. Là hình thoi có một góc vuông. (Học sinh có thể không trả lời được GV cần hướng dẫn cho các em thấy) *Hoạt động 2: Tính chất.(10’) GV: Với cách nói như trên, có thể phát biểu những tính chất gì của hình vuông? HS: Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và của hình thoi. GV: Hãy nêu tất cả tính chất về hai đường chéo hình vuông. GV: Chốt lại tính chất của hình vuông. GV cho HS làm BT 79/Sgk theo nhóm. *Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết.(15’) GV: Nêu những t/chất của hình thoi mà HCN không có? GV: Nêu những tchất của HCN mà hình thoi không có? HS: Phát biểu dấu hiệu nhận biết hình vuông. GV: HCN có thêm 1 t/c riêng của h.thoi đh.vuông. Hình thoi có thêm 1 t/c riêng của HCN đh.vuông. A O D C B E I H G F A O D C B A D C B a) b) c) d) [?2] Tìm các hình vuông trong các hình sau: GV: Đưa hình của bài tập 81 trên bảng cho HS quan sát nghiên cứu làm bài GV: Gọi 1 HS lên bảng trình bày GV+HS nhận xét, sửa sai nếu cần. Lưu ý cách trình bày GV: Cho HS cách làm gọn gàng hơn, hoặc thêm cách ch/minh... A B C D 1. Định nghĩa: ABCD là hình vuông Û A = B = C = D = 900 AB = BC = CD = DA *Nhận xét: Hình vuông vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi. 2. Tính chất. Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi. ?1 Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau cắt nhau tại trung điềm của mổi đường ,vuông góc với nhau và là các đường phân giác của các góc hình thoi. BT 79/Sgk: Đáp án a) 3. Dấu hiệu nhận biết. (Sgk) *Nhận xét . Một tứ giác vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông. 4. Luyện tập ?2 Tứ giác ở hình a) , c) và d) là hình vuông. A B D C E F 450 450 Bài tập 81 SGK xét có - => là hình chữ nhật - AD là phân giác Của góc A => là hình vuông 3. Củng cố Nhắc lại tính định nghĩa ,tính chất và dấu hiệu nhận biết hình vuông. 5. Dặn dò - Học thuộc định nghĩa ,tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông. - Làm bài tập 79b,80,82,84/SGK. - HD: BT 82/Sgk. Chứng minh được HE = EF = FG = GH,
Tài liệu đính kèm: