Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 20: Luyện tập - Trần Mười

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 20: Luyện tập - Trần Mười

I. Mục tiêu.

 * Kiến thức:

 - Phát biểu được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình thoi.

 - Vận dụng được các kiến thức trên vào làm bài tập.

 * Kĩ năng:

 - Chứng minh được một tứ giác là hình thoi và vận dụng tính chất của hình thoi để tình toán.

 * Thái độ: . Cẩn thận khi vẽ hình, c? ? thức liên hệ vào thực tế

II. Đồ dùng dạy học.

 1. GV: Thước thẳng, êke, com pa+ các dạng bài tập.

 2. HS: Thước thẳng, êke, com pa+ Kiến thức về hình thoi.

III. Phương pháp: trực quan, quan sát, suy luận, diễn giải

IV.Tổ chức giờ học:

 1. ổn định tổ chức:

 2. Khởi động mở bài: Kiểm tra bài cũ

a. Mục tiêu: củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thoi

b. Thời gian: 5 phút

c. Đồ dùng:

d. Tiến hành:

 - Phát biểu đ?nh nghĩa, tính chất hình thoi.

 - Nêu dấu hiệu nhận biết hình thoi.

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 609Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 20: Luyện tập - Trần Mười", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 20/10: 	Luyện tập
 Ngày soạn: 11/11/2011
I. Mục tiêu.
 * Kiến thức:
 - Phát biểu được đ?nh nghĩa, t?nh chất, dấu hiệu nhận bi?t tứ giác là h́nh thoi.
 - Vận dụng được các ki?n thức trên vào làm bài tập.
 * Kĩ năng:
 - Chứng minh được một tứ giác là h́nh thoi và vận dụng t?nh chất của h́nh thoi để t?nh toán.
 * Thái độ: . Cẩn thận khi vẽ h́nh, c? ? thức liên hệ vào thực t?
II. Đồ dùng dạy học.
 1. GV: Thước thẳng, êke, com pa+ các dạng bài tập.
 2. HS: Thước thẳng, êke, com pa+ Ki?n thức v? h́nh thoi.
III. Phương pháp: trực quan, quan sát, suy luận, diễn giải
IV.Tổ chức giờ học:
 1. ổn định tổ chức:
 2. Khởi động mở bài: Kiểm tra bài c?
a. Mục tiêu: củng cố định nghĩa, t?nh chất, dấu hiệu nhận biết hình thoi
b. Thời gian: 5 phút
c. Đồ dùng:
d. Ti?n hành:
 - Phát biểu đ?nh nghĩa, t?nh chất h́nh thoi.
 - Nêu dấu hiệu nhận bi?t h́nh thoi.
 3. Hoạt động 1: T?nh cạnh của h́nh thoi.
- Gọi HS đọc đ? bài 74.
- GV vẽ h́nh minh hoạ yêu cầu HS xác đ?nh yêu cầu bài toán.
- Để t?nh cạnh AB ta làm ntn?
- GV nhận x?t và phân t?ch cách làm. Gọi HS lên bảng tŕnh bày.
- GV nhận x?t chốt lại cách làm.
- HS đọc đ? bài 74 trang 106
- HS quan sát h́nh vẽ nêu yêu cầu của bài toán.
- áp dụng t?nh chất của h́nh thoi và đ?nh l? pitago.
- HS lên bảng tŕnh bày
1. Bài 74 trang 106.
GT ABCD là hthoi.AC^BD
AC= 10cm, BD=8cm
KL AB =?
Giải.
Theo gt ta c? ABCD là h́nh thoi nên ta c?: AC^BD
OA = OC, OB = OD
 => OA = 5cm, OB = 4cm.
AD đ?nh l? pitago trong ∆ AOB ta c?:
OA= 
OA= = 
 4. Hoạt động 2: Chứng minh tứ giác là h́nh thoi.
- Gọi HS đọc bài 75 tr 10 6.
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ h́nh ghi GT- KL của bài toán.
- Để chứng minh MNPQ là h́nh thoi ta chứng minh đi?u ǵ?
- GV nhận x?t và nêu cách chứng minh dựa vào sơ đồ.
- Gọi HS lên bảng chứng minh.
- GV chốt lại cách CM.
- HS đọc bài 75 tr 10 6.
- HS vẽ h́nh ghi GT- KL
- HS nêu cách chứng minh.
 MNPQ là h́nh thoi
	⇑
 MN= NP= PQ= QM
 ∆ AMQ = ∆ MBN( c-g-c)
 gt
- HS quan sát sơ đồ bi?t cách chứng minh
- HS tŕnh bày bài 75.
2. Bài 75 trang 106.
GT ABCD là hcn 
 AM=MB, BN= NC,
 CP=PD, DQ=QA
KL MNPQ là h́nh thoi
	CM.
X?t ∆ AMQ và ∆ MBN
C?: AQ = BN = = 
 = = 900
 AM = MB= 
AMQ= MBN(c-g-c)
QM=MN(2 cạnh t/ư)
QM=MN=NP=PQ
Vậy MNPQ là h́nh thoi
5. Củng cố – Dặn dò
 - Xem lại cách làm các dạng bài đă chữa v? h́nh thoi.
 - Ôn tập đ?nh nghĩa, t?nh chất dấu hiệu nhận bi?t của h́nh b́nh hành, h́nh chữ nhật, h́nh thoi.
 - Đọc trước bài h́nh vuông.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_20_luyen_tap_tran_muoi.doc