Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 2: Hình thang - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Lê Văn Thiêm

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 2: Hình thang - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Lê Văn Thiêm

GV:? HS 1 . Đnghĩa tứ giác ABCD.

-Tứ giác lồi là tứ giác như thế nào? Vẽ tứ giác lồi và chỉ ra các yếu tố của nó?

? HS2:Phát biểu định lí về tổng các góc của một tứ giác?

Lưu ý: T/c chung của tứ giác:

- tổng các góc trong (các góc ngoài) của một tứ giác b ằng 3600

- Cho hình vẽ: Tứ giác EFGH có đặc điểm gì? Tính góc H của tứ giác đó ?

?. Nhận xét gì về hai đoạn thẳng FG và EH? Nêu lí do nhận xét đó?( Đề ghi bảng phụ) HS: lên bảng trả lời

Hs dưới lớp nhận xét

Làm bài vào vở nháp.

Một HS lên bảng chữa.

HS: Tứ giác EFGH có hai cạnh đối FG và EH song song vì E+F =1800 và chúng ở vị trí góc trong cùng phía.( HS trả lời miệng)

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 526Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 2: Hình thang - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Lê Văn Thiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 2. Bài 2. Hình thang
A-Mục tiêu: 
 *Kiến thức: Qua bài này HS cần:
Nắm chắc Đ/n hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.
 *Kĩ Năng: 
Biết c/m một tứ giác là hình thang, hình thang vuông. Nhận dang hình thang ở những vị trí khác nhau một cách linh hoạt.
Biết vẽ một hình thang, một hình thang vuông, biết vận dụng Đ/L tổng số đo các góc của một tứ giác trong trường hợp hình thang, hình thang vuông.
 *Thái độ:
Biết vận dụng tính toán vào thức tế: Kiểm tra một tứ giác là hình thang dựa vào ê-ke.
B- Chuẩn bị của GV và HS
 - GV: Bảng phụ, thước thẳng.
 - HS: thước thẳng, ê- ke.
C- Tiến trình dạy- học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Hoạt động 1. Kiểm tra (8 phút)
GV:? HS 1 . Đnghĩa tứ giác ABCD.
-Tứ giác lồi là tứ giác như thế nào? Vẽ tứ giác lồi và chỉ ra các yếu tố của nó?
? HS2:Phát biểu định lí về tổng các góc của một tứ giác ?
Lưu ý : T/c chung của tứ giác:
tổng các góc trong (các góc ngoài) của một tứ giác b ằng 3600
 500 G
F 1100 H
 700
 E 
Cho hình vẽ: Tứ giác EFGH có đặc điểm gì? Tính góc H của tứ giác đó ? 
?. Nhận xét gì về hai đoạn thẳng FG và EH? Nêu lí do nhận xét đó?( Đề ghi bảng phụ)
HS: lên bảng trả lời
Hs dưới lớp nhận xét
Làm bài vào vở nháp.
Một HS lên bảng chữa.
H
A
B
C
D
HS: Tứ giác EFGH có hai cạnh đối FG và EH song song vì E+F =1800 và chúng ở vị trí góc trong cùng phía.( HS trả lời miệng)
Hoạt động 2. Định nghĩa ( 18 phút)
GV: Tứ giác ABCD có AB//CD là một hình thang. Vậy thế nào là một hình thang?( hay đưa hình ảnh các bậc thang)
Yêu cầu HS đọc Đ/n hình thang tr.69 SGK.
GV cho HS viết tóm tắt đ/n.
Gv giới thiệu các yếu tố của hình thang.
AB//CD :AB;CD gọi là cạnh đáy.
AD; BC là cạnh bên. AH ^ DC
AH là đường cao.
* Cách v ẽ hình thang:
B1:-v ẽ AB//CD
 - v ẽ c ạnh AD, B C chi ều cao AH
GV yêu cầu HS làm ?1 SGK. (Đề bài ghi bảng phụ)
R út ra nhận xét:
trong 1 hình thang, hai góc kề một cạnh bên là hai góc bù nhau( t/c chung của hình thang)
trong 1 hình thang, nếu hai góc kề một cạnh nào đó mà bù nhau th ì t ứ gi ác đ ó l à hình thang( dấu hiệu nhận biết)
HS làm ?2 SGK.hoạt động theo nhóm.
Nửa lớp làm phần a; nửa lớp làm phần b
( Đề bài ghi bảng phụ)
?. hãy nêu GT- KL của bài toán?
Nêu PP chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau?
Em nào có cách chứng minh?
GV: Hướng dẫn HS nối AC. Xét ADC; CBA ta có điều gì?
Nửa lớp làm phần b).
?. Hãy ghi GT-KL của bài toán?
GV hướng dẫn: Khi nối AC ta thấy hai ?. DAC vàBCA như thế nào với nhau? Tại sao?
GV cho một HS lên bảng trình bày.
?.Từ bài toán trên, em có nhận xét gì?
GV: Gọi một HS đọc nhận xét trong SGK.
HS vẽ hình 14 SGK vào vở
Một HS đọc đ/n trong SGK.
Tứ giác ABCD
 là một hình thang
 AB//CD ( hay AD//BC)
HS trả lời miệng.
a) Tứ giác ABCD là hình thang vì: BC//AD
b) Tứ giác EFGH là hình thang vì có EH//FG.
c) Tứ giác INKM không phải là hình thang.
?2- Cả lớp làm vào vở nháp.
Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày.
2
A
B
C
D
╯
╯
╭
╭
1
1
2
GT
Hình thang 
ABCD
(AB//CD);
 AD//BC
KL
AD = BC; 
AB = CD
C/m: Nối AC. Xét ADC; CBA có: ( hai góc so le trong).Cạnh AC chung.
( hai góc so le trong )
=> ADC =CBA ( g.c.g)
1
A
B
C
D
╯1
╭
1
2
/
/
2
( Hai cạnh tương ứng) 
GT
Hình thang ABCD
( AB//CD) AB=CD
KL
AD//BC; AD=BC
Chứng minh.
Nối AC. Xét DAC và
BCA có: AB=CD (gt)
 ( Hai góc so le trong)
 cạnh AC chung
DAC = CBA(cgc)
.=> (hai góc tương ứng)
=> AD//BC ( vì có hai góc so le trong bằng nhau) và AD = BC( hai cạnh tương ứng.
Nhận xét: SGK tr.70.
 Hoạt động 3. Hình thang vuông( 7 phút)
GV: Cho HS xem bảng phụ.Hãy KT hai tứ giác trên là hình thang?
Bằng trực quan?;
 Bằng ê- ke? 
 Có nhận xét gì về tứ giác ABCD?
Gv:Tứ giác ABCD có ABAD,AB//DC => ABCD là hình thang vuông.
GV: vậy thế nào là hình thang vuông?
Để c/m một tứ giác là hình thang vuông ta cần c/m điều gì?
A
B
D
C
HS Vẽ hình vào vở.(SGK-TR70)
ABCD là hình thang vuông
HS: Trả lời
Hoạt đông 4. Luyện tập (10 phút)
Bài 6 tr.70 SGK( HS thực hiện trong 3 phút)
Gv gợi ý: Vẽ thêm một đường thẳng vuông góc với cạnh có thể là đáy của hình thang, rồi dùng ê-ke kiểm tra cạnh đối của nó.
Bài 7a)tr71 SGK-y/c HS quan sát hình và đề bài SGK( Đề bài ghi bảng phụ)
HS trả lời miệng:Tứ giác ABCD; INMK là hình thang. Tứ giác EFGH không phải là hình thang.
HS trình bày miệng.
Hoạt động 5.Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Nắm vững đ/n hình thang, hình thang vuông và hai nhận xét trong SGK.
?. Khi nào một tứ giác được gọi là hình thang ? một hình thang là hình thang vuông ?
?. muốn chứng minh một tứ giác là hình thang ta chứng minh như thế nào ?
 Ôn lại đ/n và t/c tam giác cân.
Bài tập: 7(b,c), 8, 9tr.71 SGK; số 11, 12, 19 tr62 SBT.
HD bt 9.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA HH8 Tiet 2 HTHANG.doc