Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 2: Hình thang - Đặng Thị Kim Chi

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 2: Hình thang - Đặng Thị Kim Chi

I. MỤC TIÊU : Qua bài này, học sinh cần nắm:

- Kiến thức : Nắm được định nghiã hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông.

- Kỹ năng :

+ Biết vẽ hình thang, hình thang vuông; tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông. Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang.

+ Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau và ở các dạng đặc biệt (hai cạnh song song, hai đáy bằng nhau)

- Thái độ: Yêu thích môn học, tích cực, say mê tìm tòi, học hỏi.

II. CHUẨN BỊ :

- Giáo viên: thước thẳng, êke, bảng phụ ( ghi câu hỏi ktra, vẽ sẳn hình 13)

- Học sinh: học và làm bài ở nhà; vở ghi, sgk, thước, êke

III. PHƯƠNG PHÁP :

 Đàm thoại – Qui nạp – Học nhóm.

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 277Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 2: Hình thang - Đặng Thị Kim Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§2. HÌNH THANG 
Tuần : 1 – Tiết : 2 
Ngày soạn: 09.08.2010
Ngày dạy: 16à 21.08.2010
I. MỤC TIÊU : Qua bài này, học sinh cần nắm: 
- Kiến thức : Nắm được định nghiã hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hìønh thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông. 
- Kỹ năng : 
+ Biết vẽ hình thang, hình thang vuông; tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông. Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang. 
+ Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau và ở các dạng đặc biệt (hai cạnh song song, hai đáy bằng nhau) 
- Thái độ: Yêu thích môn học, tích cực, say mê tìm tòi, học hỏi. 
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên: thước thẳng, êke, bảng phụ ( ghi câu hỏi ktra, vẽ sẳn hình 13)
- Học sinh: học và làm bài ở nhà; vở ghi, sgk, thước, êke
III. PHƯƠNG PHÁP : 
 Đàm thoại – Qui nạp – Học nhóm. 
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm ra (5’)
1) Ổn định 
2) Kiểm tra bài cũ: 
- Định nghĩa tứ giác ABCD?
- Đlí về tổng các góc cuả một tứ giác? 
- Cho tứ giác ABCD, biết A = 65o, B = 117o, C = 71o 
 + Tính D? 
 + Số đo góc ngoài tại D? 
Kiểm tra sĩ số. 
Treo bảng phụ ghi câu hỏi kiểm tra; gọi một hs lên bảng.
Kiểm tra vở btvn vài HS 
Thu 2 bài làm của Hs 
Đánh giá, cho điểm 
Chốt lại các nội dung chính (định nghĩa, đlí, cách tính góc ngoài)
Lớp trưởng báo cáo. 
Một Hs lên bảng trả lời và làm bài lên bảng
Cả lớp theo dõi bạn trả lời và làm bài vào vở .
Nhận xét bài làm ở bảng .
Hs nhe và ghi nhớ 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
§2. HÌNH THANG
Chúng ta đã biết về tứ giác và tính chất chung của nó. Từ tiết học này, chúng ta sẽ nghiên cứu về các tứ giác đặc biệt với những tính chất của nó. Tứ giác đầu tiên là hình thang. 
Hs nghe giới thiệu
Ghi tựa bài vào vở 
Hoạt động 3 : Bài mới (23’)
Định nghĩa: 
 (Sgk) 
Hthang
 ABCD 
(AB//CD) 
AB, CD : cạnh đáy 
AD, BC : cạnh bên 
AH : đường cao 
* Hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau. 
* Nhận xét: 
(sgk trang 70) 
Treo bảng phụ vẽ hình 13: Hai cạnh đối AB và CD có gì đặc biệt? 
Ta gọi tứ giác này là hình thang. Vậy hình thang là hình như thế nào? 
Gv nêu lại định nghiã hình thang và tên gọi các cạnh. 
Treo bảng phụ vẽ hình 15, cho Hs làm bài tập ?1 
Nhận xét chung và chốt lại vđề 
Cho Hs làm ?2 (vẽ sẳn các hình 16, 17 sgk)
Cho Hs nhận xét ở bảng, bảng cá nhân 
Từ bài tập trên hãy nêu kết luận? 
Gv chốt lại và ghi bảng 
Hs quan sát hình , nêu nhận xét và giải thích vị trí hai cạnh AB, CD của tứ giác ABCD (AB//CD vì = 180o) 
Hs nêu định nghĩa hình thang 
Hs nhắc lại, vẽ hình và ghi vào vở 
Hs làm ?1 tại chỗ từng câu 
Hs khác nhận xét bổ sung 
Ghi nhận xét vào vở 
Hs thực hiện ?2 trên phiếu học tập (2hs làm trên bảng cá nhân), hai Hs làm ở bảng 
Hs khác nhận xét bài của bạn 
Hs nêu kết luận 
Hs ghi bài 
2. Hình thang vuông:
 Định nghĩa (sgk trang 70) 
Cho Hs quan sát hình 18, tính ?
Nói: ABCD là hình thang vuông. Vậy thế nào là hình thang vuông? 
Hthang vuông
 Hs quan sát hình – tính 
Hs nêu định nghĩa hình thang vuông, vẽ hình vào vở
Hoạt động 4 : Củng cố (14’)
Bài 6 (trang 70) 
Tứ giác ABCD, MNIK là hình thang 
Bài 7 /70:
a) x = 100o ; y = 140o 
b) x = 70o ; y = 50o 
c) x = 90o ; y = 115o 
Bài 8/70
Â-= 20o và Â+= 180o 
Þ Â = 100o ; = 80o 
từ = 2 và += 180o 
Þ 3= 1800 vậy = 60o ; = 120o 
Treo tranh vẽ hình 20 sgk : có thể kiểm tra xem tứ giác nào là hình thang? 
Treo bảng phụ hình vẽ 21 (sgk) 
Gọi Hs trả lời tại chỗ từng trường hợp
Nêu yêu cầu bài tập 8 sgk
Cho Hs thực hiện trên phiếu học tập 
Treo bài làm một (hai) HS, thu vài bài – nhận xét chung 
Hs kiểm tra bằng trực quan, bằng ê ke (như hình 19) và trả lời 
Hs trả lời miệng tại chỗ bài tập 7 sgk
Đọc yêu cầu bài tập 8 sgk
Hs làm trên phiếu học tập (vài Hs làm trên bảng phụ cá nhân) 
Nhận xét bài làm của bạn 
Tự sửa sai (nếu có) 
Hoạt động 5 : Hướng dẫn học ở nhà (2’)
Học bài: thuộc định nghĩa hình thang, hình thang vuông.
Làm các bài tập: 9, 10 sgk trang 71
Chuẩn bị : thước chia khoảng, thước đo góc, xem trước §3
Hs nghe dặn và ghi chú 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_2_hinh_thang_dang_thi_kim_chi.doc