I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Hs nắm vững định nghĩa hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật; nắm vững các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông.
2/ Kỹ năng : Hs biết vẽ hình chữ nhật , nhận biết hình chữ nhật theo dấu hiệu của nó, nhận biết tam giác vuông theo tính chất đường trung tuyến thuộc cạnh huyền, biết cách chứng minh tứ giác là hình chữ nhật.
3/ Tư duy: Rèn luyện tính chính xác khi vẽ hình, tính lo gíc trong chứng minh.
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại –Qui nạp – Hợp tác theo nhóm.
III. PHƯƠNG PHÁP :
1/ GV:Thước thẳng, compa, êke; bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ).
2/ HS: Ôn tập hình thang, làm bài ở nhà; dụng cụ: thước thẳng, compa
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần 8 Tiết 15 §9. HÌNH CHỮ NHẬT Soạn: 18/9/2012 Dạy: 04/10/2012 I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Hs nắm vững định nghĩa hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật; nắm vững các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông. 2/ Kỹ năng : Hs biết vẽ hình chữ nhật , nhận biết hình chữ nhật theo dấu hiệu của nó, nhận biết tam giác vuông theo tính chất đường trung tuyến thuộc cạnh huyền, biết cách chứng minh tứ giác là hình chữ nhật. 3/ Tư duy: Rèn luyện tính chính xác khi vẽ hình, tính lo gíc trong chứng minh. III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại –Qui nạp – Hợp tác theo nhóm. III. PHƯƠNG PHÁP : 1/ GV:Thước thẳng, compa, êke; bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ). 2/ HS: Ôn tập hình thang, làm bài ở nhà; dụng cụ: thước thẳng, compa IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (6 ph) 1/ Định nghĩa hình thang cân và các tính chất của hình thang cân. - Nêu các dấu hiệu nhận biết hình thang cân. 2/ Phát biểu định nghĩa về hình bình hành và các tính chất của hình bình hành. - Nêu các dấu hiệu nhận biết về hình bình hành. - Treo bảng phụ, nêu câu hỏi. Lần lượt gọi từng HS trả lời. Gọi HS khác nhận xét trước khi sang khái niệm tiếp theo - Chốt lại bằng cách nhắc lại định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân, hình bình hành. - Giới thiệu bài mới - Trả lời câu hỏi (cả lớp lắng nghe HS khác nhận xét hoặc nhắc lại từng khái niệm, tính chất ) - Nghe để nhớ lại định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết hình thang cân, hình bình hành. Hoạt động 2 : Hình thành định nghĩa (9 ph) 1/ Định nghĩa: Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông A B D C Tứ giác ABCD Â = 900 là hình chữ Û BÂ = 900 nhật CÂ = 900 DÂ = 900 Từ định nghĩa hình chữ nhật ta suy ra hình chữ nhật cũng là hình bình hành, cũng là một hình thang cân. HĐ3.1 - Tứ giác có 4 góc bằng nhau thì mỗi góc bằng bao nhiêu độ? Vì sao? - Chốt lại: Tứ giác có 4 góc vuông. Một tứ giác như vậy gọi là hình chữ nhật => Định nghĩa hình chữ nhật? - Phát biểu định nghĩa, ghi bảng HĐ3.2 Cho quan sát ?1 - Muốn cm hbh ta phải chứng minh điều kiện gì? - Ở hình 84 ta dựa vào điều kiện nào để chứng minh? - Muốn cm tứ giác là hình thang cân ta chứng minh ntn? - Trong trường hợp này ta dựa vào điều kiện nào để chứng minh? - Gọi 2 HS lần lượt trả lời, cả lớp chú ý nhận xét. HĐ3.2 - Vậy ta cĩ kết luận gì về hình chữ nhật? - Chốt lại vấn đề và ghi bảng nhận xét - Suy nghĩ trả lời: Một tứ giác có tổng bốn góc bằng 3600. nếu các góc bằng nhau thì mỗi góc bằng 3600: 4 = 900 - Suy nghĩ, phát biểu - Phát biểu nhắc lại, ghi vào vở - Cĩ các cạnh đối hoặc các gĩc đối hoặc hai đường chéo - Cĩ các cạnh đối song song. - Hai gĩc kề một đáy bằng nhau hoặc hai đường chéo bằng nhau. - Hai gĩc ở 1 đáy bằng nhau. Thực hiện ?1 , trả lời: - Tứ giác ABCD nên là một hbh. - Tứ giác ABCD là hình thang cân - Nx: Hình chữ nhật cũng là hbh, cũng là hình thang cân. Hoạt động 3 : Tìm tính chất (8 ph) 2/ Tính chất : Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. HĐ4.1 - Hình chữ nhật vừa là hình thang cân, vừa là hbh. Vậy em có thể cho biết hcn có những tính chất nào? HĐ4.2 - Chốt lại: Hcn có tất cả các tính chất của hbh và hthang cân . - Tính chất này được suy ra từ t/c của hthang cân và hbh - Suy nghĩ, trả lời: - Tính chất hình thang cân: Hai đường chéo bằng nhau. Tính chất hbh: + Các cạnh đối bằng nhau. + Các góc đối bằng nhau. + Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường - Nhắc lại tính chất hcn, ghi bài Hoạt động 4 : Tìm dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật (8 ph) 3. Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật: (SGK Tr 91) A B D C GT ABCD là hình bình hành AC = BD KL ABCD là hình chữ nhật Chứng minh: (SGK) HĐ5.1 - Đưa ra bảng phụ giới thiệu các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật. - Dẫn HS chứng minh dấu hiệu 4. HĐ5.2 -Hãy viết GT-KL của dấu hiệu 4? - Muốn chứng minh ABCD là hcn ta ta phải cm gì? - Giả thiết ABCD là hbh cho ta biết gì? - Chốt lại vấn đề. - Ghi nhận các dấu hiệu vào vở ,Đọc (nhiều lần) từng dấu hiệu - Cùng cm dấu hiệu 4 - Ghi GT-KL của dấu hiệu 4. - Kết hợp ta suy ra được ABCD có 4 góc bằng nhau - Ghi bài - Thực hành. Họat động 5 : Aùp dụng vào tam giác (8 ph) 4. Aùp dụng vào tam giác vuông: Định lí: 1. Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh hyền . 2. Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông. HĐ6.1 Nêu ?3 , vẽ hình 86 lên bảng Lần lượt nêu từng câu hỏi, gọi Hs trả lời HĐ6.2 - Tóm tắt các ý kiến của Hs và chốt lại vấn đề - Nêu ?4 vẽ hình 87 lên bảng Lần lượt nêu từng câu hỏi, gọi Hs trả lời - Tóm tắt các ý kiến của Hs và chốt lại vấn đề - Tóm lại ta có các định lí: (ghi bảng) Hs quan sát suy nghĩ Trả lời câu hỏi , Hs khác nhận xét, bổ sung từng câu a: - Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền. Hs quan sát, trả lời tại chỗ : a) ABCD là hcn (dấu hiệu 4) b) Tam giác ABC vuông tại A c) Trên h vẽ ta có AM = BC - Ghi định lí và nhắc lại Hoạt động 6: Củng cố (4 ph) Bài tập 60 sgk - Theo điều kiện đề bài, ta tìm được độ dài đoạn nào? - Aùp dụng tính chất vừa học ta tìm được gì? BC2 = AB2 +AC2 = 72 + 242 = 625 Þ BC = = 25(cm) Þ AM = BC = 25 = 12,5 Hoạt động 7: Hướng dẫn học ở nhà (2 ph) Học bài: thuộc định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật. Chứng minh các dấu hiệu 1, 2, 3. Làm các bài tập 58, 59, 61 sgk trang 99 - Nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: