Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 14: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Trần Mười

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 14: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Trần Mười

I/mục tiêu:

* Kiến thức:. Củng cố về hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm. Biết chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm. Biết nhận ra một số hình có tâm đối xứng trong thực tế

* Kỹ năng: HS thành thạo vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trước qua một điểm đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trước qua một điểm. Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi vẽ hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm.

II/Chuẩn bị:

-Bảng phụ vẽ các hình trong bài 56sgk.

III/các bước tiến hành:

2/Kiểm tra bài cũ:

-Định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau một điểm, hai hình đối xứng với nhau qua một điểm. ( 3đ ).

-Làm bài tập 53 sgk ( 7đ ) .

3/ Bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 610Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 14: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Trần Mười", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 14 / 7: 	Luyện tập 	Ngày soạn: 10/10/2011
I/mục tiêu:
* Kiến thức:. Củng cố về hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm. Biết chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm. Biết nhận ra một số hình có tâm đối xứng trong thực tế
* Kỹ năng: HS thành thạo vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trước qua một điểm đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trước qua một điểm. Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi vẽ hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm.
II/Chuẩn bị:
-Bảng phụ vẽ các hình trong bài 56sgk.
III/các bước tiến hành:
2/Kiểm tra bài cũ:
-Định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau một điểm, hai hình đối xứng với nhau qua một điểm. ( 3đ ).
-Làm bài tập 53 sgk ( 7đ ) .
3/ Bài mới:
Hoạt đợng của thầy 
Hoạt động của trò 
Ghi bảng
-HS làm bài54 sgk.
-HS phát biểu định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua một điểm .
-Nếu hai đoạn thẳng ( góc, tamgiác ) đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng như thế nào ? 
-Một hslên bảng vẽ hình bài 54 sgk.
-Để chứng minh điểm B đối xứng với điểm C qua O ta cần chứng minh các yếu tố nào ?
-A đối xứng với B qua O x và O nằm trên O x nên ta có OA và OB như thế nào ? Từ suy ra các yếu tố nào bằng nhau?
-Tương tự A đối xứng với C qua Oy và O nằm trênOy ?
-HS làm bài 55 sgk.
-GV treo bảng phụ bài 56 các hình vẽ ở hình 83 sgk hs đứng tại chỗ trả lời.
-HS hoạt động nhóm bài 57 sgk.
-HS phát biểu định nghĩa.
-Nếuhai đoạn thẳng ( góc, tam giác ) đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
-Một em lên bảng vẽ hình 
và nêu gt, kl của bài toán.
-Cần chứng minh OB=OC,
và B,O, C thẳng hàng. 
-A đối xứng với B qua O x và O nằm trên O x nên OA đối xứng với OB qua O x, suy ra OA=OB,O1=O2.
-A đối xứng với C qua Oy và O nằm trên Oy nênOA đối xứng với OC qua Oy, suy ra OA=OC , O3=O4.
-Một hs lên bảng vẽ hình và giải bài 55 sgk.
-Hình 83a,c có tâm đối xứng.
-HS hoạt động nhóm bài 57 đại diện nhóm trả lời.
Bài 54:
-Chứng minh: Điểm B đối xứng với điểm C qua O.
Ađối xứng với B qua O x và O nằm trên O x.
NênOA đối xứng với OB qua O x, suy ra:
OA=OB , O1=O2.
A đối xứng với C qua Oy và O nằm trên Oy.
Nên OA đối xứng với OC qua Oy, suy ra:
OA = OC , O3=O4.
Do đó OB =OC (1)
Và AOB+AOC=2(O2+O3)
 =2.90o=1800
B, O, C thẳng hàng (2)
Từ (1) và (2) suy ra B đối xứng với C qua O.
(HS có thể giải bằng cách khác)
-Bài 55:
Chứng minh rằng điểm M đối xứng với điểm N qua O.
Xét tam giác MOB và NOD có
B1=D1(slt, AB//CD) 
OB=OD (O là t/điểm BD)
O1=O2(đối đỉnh)
Do đó 
 (G-C-G)
Suy ra OM= ON
M,O,N cùng nằm trên đường thẳng đi quaO. 
Do đó O là trung điểm của MN.
Nên M đối xứng với N qua O
-Bài 56: 
 Hình 83a,c có tâm đối xứng.
-Bài57:
a, Đúng 
b, Sai
c, Đúng 
( HS tự giải thích).
3/Củng cố: -Củng cố qua các bài luyện tập.
4/Dặn dò: -Về nhà làm lại các bài tập vừa luyện.
 -Chuẩn bị ê ke,com pa để kiểm tra một tứ giác là hình chữ nhật .
 -Bảng vẽ sẵn một tứ giác để kiểm tra xem có là hình chữ nhật hay không.
 -Bài tập hs giỏi : 104, 105 sbt toán 8 tập một .
--------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_14_luyen_tap_nam_hoc_2011_2012_t.doc