Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 14: Đối xứng tâm - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 14: Đối xứng tâm - Võ Thị Thiên Hương

- Một hs lên kiểm tra .

- Hs phân tích miệng :

Giả sử h.bình hành ABCD dựng được có AC = 4cm, BD = 5cm , = 50o

 Ta thấy dựng được vì biết

 OC = = 2 cm

 = 50o

 OB = = 2,5 cm

Sau đó dựng A sao cho O là trung điểm của AC và dựng D sao cho O là trung điểm của BD .

* Cách dựng :

- Hs nhận xét bài làm của bạn .

 * Cách dựng :

- Dựng có OC = 2cm ; = 50o ; OB = 2,5 cm

- Trên tia đối của OB lấy D sao cho OB = OD

- Trên tia đối của OC lấy A sao cho OA = OC

- Vẽ tứ giác ABCD, ABCD là hình bình hành cần dựng .

 * Chứng minh :

ABCD là hình bình hành vì có OA = OC; OD = OB.

 Hình bình hành ABCD có AC = 4cm, BD = 5cm , = 50o .

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 647Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 14: Đối xứng tâm - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 h53
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 1 4 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Học sinh hiểu định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua một điểm, hai hình đối xứng nhau qua một điểm, hình có tâm đối xứng .
Học sinh nhận biết được hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua một điểm, hình bình hành là hình có tâm đối xứng .
Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trước, đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trước qua một điểm . 
Biết chứng minh hai điểm đối xứng nhau qua một điểm .
Học sinh nhận ramột số hình có tâm đối xứng trong thực tế .
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ vẽ sẵn hình 78, một vài chữ cái. Thước thẳng, compa, phấn màu .
 * Học sinh : - Thực hiện dặn dò của gv ở tiết trước. Bảng nhóm, thước thẳng, tấm bìa hình thang cân .
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Kiểm tra (8 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
 1) Dựng hình bình hành ABCD biết AC = 4cm, BD = 5cm , = 50o 
- Gv đưa hình vẽ phác cùng đề bài để hs phân tích miệng .
 A B
 O 50o
 D C
- Gv nhận xét và cho điểm hs .
- Một hs lên kiểm tra .
- Hs phân tích miệng :
Giả sử h.bình hành ABCD dựng được có AC = 4cm, BD = 5cm , = 50o
 Ta thấy dựng được vì biết
 OC = = 2 cm
 = 50o
 OB = = 2,5 cm
Sau đó dựng A sao cho O là trung điểm của AC và dựng D sao cho O là trung điểm của BD .
* Cách dựng :
 50o
 C
 \ 
 D // // B
 |
 A
- Hs nhận xét bài làm của bạn .
 * Cách dựng :
- Dựng có OC = 2cm ; = 50o ; OB = 2,5 cm
- Trên tia đối của OB lấy D sao cho OB = OD
- Trên tia đối của OC lấy A sao cho OA = OC
- Vẽ tứ giác ABCD, ABCD là hình bình hành cần dựng .
 * Chứng minh :
ABCD là hình bình hành vì có OA = OC; OD = OB.
 Hình bình hành ABCD có AC = 4cm, BD = 5cm , = 50o . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h54
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 2 : Hai điểm đối xứng qua một điểm (7 phút)
- Gv yêu cầu hs thực hiện ?1
- Gv giới thiệu : Trong hình trên, A’ gọi là điểm đối xứng của A qua O và A cũng là điểm đối xứng của A’ qua O. 
 Hai điểm A, A’ như trên gọi là hai 
 điểm đối xứng nhau qua điểm O . 
 - Vậy thế nào là hai điểm đối xứng 
 nhau qua điểm O ?
- Nếu A O thì A’ ở đâu ?
- Gv nêu qui ước : Điểm đối xứng với điểm O qua O cũng là điểm O .
- Gv quay lại phần kiểm tra và hỏi : 
 . Tìm trên hình hai điểm đối xứng nhau qua O ?
- Với một điểm O cho trước, ứng với một điểm A có bao nhiêu điểm đối xứng với A qua điểm O .
- Một hs lên bảng vẽ, hs lớp làm vào vở .
 A A’
 O 
- Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó .
- Nếu A O thì A’O
- Điểm B và D đối xứng nhau qua điểm O . Điểm A và C đối xứng nhau qua điểm O . 
- Với một điểm O cho trước, ứng với một điểm A chỉ có một điểm đối xứng với A qua điểm O .
1. Hai điểm đối xứng qua một điểm:
 O
 M / / M’
M và M’ đối xứng nhau qua điểm O O là trung điểm của đoạn thẳng MM’ .
* Qui ước : ( SGK )
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 3 : Hai hình đối xứng qua một điểm (10 phút)
- Gv yêu cầu hs thực hiện ?2 
- Gv vẽ trên bảng đoạn thẳng AB và điểm O, yêu cầu hs : 
 . Vẽ điểm A’ đối xứng A qua O .
 . Vẽ điểm B’ đối xứng B qua O .
 . Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB . 
 Vẽ điểm C’ đối xứng C qua O .
- Có nhận xét gì về điểm C’
- Hai đoạn thẳng AB và A’B’ trên hình vẽ là hai đoạn thẳng đối xứng qua O . Khi ấy mỗi điểm thuộc đoạn thẳng AB
đối xứng với một điểm thuộc đoạn thẳng A’B’ qua O và ngược lại . Ta nói hai đoạn thẳng AB và A’B’ là hai hình đối xứng qua điểm O . 
Vậy thế nào là hai hình đối xứng với nhau qua điểm O ?
- Gv đọc lại đnghĩa và giới thiệu điểm O gọi là tâm đối xứng của hai hình đó 
- Gv đưa bảng phụ hình 77 SGK, sử dụng hình đó để giới thiệu về hai đoạn thẳng, hai đường thẳng, hai góc, hai tam giác đối xứng nhau qua tâm O .
- Hãy nêu nhận xét về hai đoạn thẳng, (góc, tam giác) đối xứng với nhau qua một điểm?
- Hãy quan sát hình 78, cho biết hình H và H’ có quan hệ gì ?
- Nếu quay hình H quanh O một góc 180o thì sao ? 
- Một hs đọc ?2 và lên bảng thực hiện, hs lớp vẽ vào vở . 
 A C B
 / x \\ 
 O
 \\ x /
 B’ C’ A’
- C’ AB
- Hs nghe gv trình bày .
- Hs nêu định nghĩa trang 95 SGK . 
- Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau .
- Hình H và H’ đối xứng nhau qua tâm O .
 - Nếu quay hình H quanh O một góc 180o thì hai hình trùng nhau .
2. Hai hình đối xứng qua một điểm :
 * Định nghĩa :
 ( SGK )
* Chú ý : ( SGK)
 h55
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 4 : Hình có tâm đối xứng (8 phút)
- Gv yêu cầu hs quan sát hình bình hành ABCD ở bài kiểm tra và trả lời miệng theo yêu cầu 
- Hãy cho biết hình đối xứng của cạnh AB, của cạnh CD qua tâm O ?
 - Điểm đối xứng qua tâm O với điểm M bất kì thuộc hình bình hành ABCD ở đâu ? ( Gv lấy điểm M thuộc cạng của
hình bình hành ABCD )
- Gv giới thiệu điểm O là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD và nêu tổng quát, định nghĩa tâm đối xứng của hình H trang 95 SGK .
- Gv yêu cầu hs đọc định lí SGK
- Gv cho hs làm ?4
- Hình đối xứng với cạnh AB qua tâm O là cạnh CD, hình đối xứng với cạnh AD qua tâm O là cạnh CB .
- Điểm đối xứng với điểm M qua tâm O cũng thuộc hình bình hành ABCD
- Hs đọc định lí trang 95 SGK .
- Hs trả lời miệng . 
 3. Hình có tâm đối xứng : 
* Định lí : ( SGK) 
 h56
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 5 : Luyện tập củng cố (11 phút)
- Trong các hình sau , hình nào có tâm đối xứng, hình nào có trục đối xứng, có mấy trục đối xứng ?
 - Hs lần lượt trả lời tại chỗ :
. Chữ M không có tâm đối xứng, có 1 trục đối xứng .
. Chữ H và I có 1 tâm đối xứng, có 2 trục đối xứng .
. Hình tròn có 1 tâm đối xứng, có vô số trục đối xứng .
. Tam giác đều không có tâm đối xứng, có 3 trục đối xứng .
. Hình bình hành có 1 tâm đối xứng, không có trục đối xứng .
. Hình thang cân không có tâm đối xứng, có 1 trục đối xứng 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . 
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (1 phút) 
 - Học kỹ định nghĩa, các định lí và tính chất trong bài .
 - Bài tập về nhà số 35, 36, 37 trang 87, 88 SGK . 
 V/- Rút kinh nghiệm : 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docT14C1HH8.doc