Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 14: Đối xứng tâm (Bản đẹp)

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 14: Đối xứng tâm (Bản đẹp)

A. Mục tiêu:

Kiến thức Kỷ năng

Giúp học sinh:

Hiểu các khái niệm hai điểm, hai hình đối xứng với nhau qua một điểm và hình có tâm đối xứng.

 Giúp học sinh có kỷ năng:

Vẽ hai điểm đối xứng, hai đoạn thẳng với nhau qua một điểm; Chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm

 Thái độ

*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:

-Phân tích, so sánh, tổng quát hoá

 *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ:

-Tính linh hoạt; Tính độc lập

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 251Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 14: Đối xứng tâm (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn:..../......
Tiết
14
§8. ĐỐI XỨNG TÂM
	A. Mục tiêu:
Kiến thức
Kỷ năng
Giúp học sinh:
Hiểu các khái niệm hai điểm, hai hình đối xứng với nhau qua một điểm và hình có tâm đối xứng.
Giúp học sinh có kỷ năng:
Vẽ hai điểm đối xứng, hai đoạn thẳng với nhau qua một điểm; Chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm
	Thái độ
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:
-Phân tích, so sánh, tổng quát hoá
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ:
-Tính linh hoạt; Tính độc lập	
B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề
	C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
Giáo viên
Học sinh
Chữ S quay quang tâm của nó
Thước, compa
Sgk, thước, compa
D. Tiến trình lên lớp:
	I.Ổn định lớp:( 1')
	II. Kiểm tra bài cũ:(5')
Câu hỏi hoặc bài tập
Đáp án
Hình bình hành có tính chất gì ?
Các cạnh đối song song và bằng nhau; các góc đối bằng nhau; hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
	III.Bài mới: (33')
Giáo viên
Học sinh
Quay chữ S quanh điểm O của nó 1800 
Chữ S thành chữ gì ? Vì sao ?
Quan sát, S thành chữ S, nhưng chua giải thích được
HĐ1: Hai điểm đối xứng qua một điểm (9’)
GV: Yêu cầu học sinh lấy hai điểm A, O và vẽ điểm A’ sao cho O là trung điểm của AA’. HS: Thực hiện
GV: Ta nói A và A’ đối xứng với nhau qua O HS: Quan sát lắng nghe
GV: Tổng quát hai điểm đối xứng nhau qua điểm O khi nào ?
HS: Khi O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó
GV: Nếu A trùng với O ta qui ước A’ cũng trùng với O HS: Lắng nghe, ghi nhớ 
1. Hai điểm đối xứng qua một điểm
Định nghĩa: sgk/93
HĐ2: Hai hình đối xứng qua một điểm (15’)
GV: Lấy điểm O và đoạn thẳng AB. Vẽ điểm A’, B’ lần lượt đối xứng với A, B qua O HS: Thực hiện
GV: Lấy điểm C thuộc đoạn AB, vẽ điểm C’ đối xứng với C qua O HS: Thực hiện
GV: Dùng thước kiểm tra xem C’ có thuộc đoạn A’B’ không ?
HS: C’ thuộc đoạn A’B’
GV: Như vậy mỗi điểm đối xứng với một điểm thuộc đoạn AB đều thuộc đoạn A’B’ và ngược lại. Ta nói AB, A’B’ là hai điểm đối xứng với nhau qua O. O là tâm đối xứng của hai đoạn thẳng đó. HS: Lắng nghe, tự kiểm nghiệm
GV: Tổng quát: Hai hình đối xứng với nhau qua điểm O khi nào ? HS: Phát biểu đ/n sgk/94 
GV: Cho tam giác ABC và điểm O. Hãy vẽ tam giác A’B’C’ đối xứng với tam giác ABC qua O HS: Thực hiện
GV: Người ta chứng minh được rằng, Nếu hai đoạn thẳng (hai góc, hai tam giác) đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
2) Hai hình đối xứng qua một điểm
Định nghĩa: sgk/94
Hình 76, 77 sgk/94
HĐ3: Hình có tâm đối xứng (9’)
GV: Gọi O là giao điểm của hình bình hành ABCD, hãy tìm hình bình hành đối xứng với hình bình hành ABCD qua O ?
HS: Chính là hình bình hành CDAB
GV: Như vậy mỗi điểm đối xứng với một điểm thuộc hình bình hành ABCD qua O đều thuộc hình bình hành ABCD. Ta nói O là tâm đối xứng của hình bình bình hành ABCD.
HS: Lắng nghe, tự kiểm nghiệm
GV: Tổng quát điểm O là tâm đối xứng của hình (H) khi nào ? HS: Phát biểu đ/n sgk/95
GV: Ta có định lý: Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành là tâm đối xứng của hình bình hành đó.
3) Hình có tâm đối xúng
Định nhĩa: sgk/95
Định lý: sgk/95
Hình 79 sgk/95
	IV. Củng cố: (5')
	Giáo viên
Học sinh
Tìm các chữ cái in hoa có tâm đối xứng ?
Quay chữ S quanh điểm O của nó 1800 
Chữ S thành chữ gì ? Vì sao ?
N, S, X...
S thành chữ S vì O là tâm đối xứng của S
	V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(1')
	Về nhà thực hiện các bài tập: 51, 52, 53 sgk/96

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_14_doi_xung_tam_ban_dep.doc