I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - Biết được định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết của hình chữ nhật
2. Kỹ năng: - Vận dụng được định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết để giải các bài tập , chứng minh đơn giản .
3. Thái độ: - Vận dụng các tính chất của hình chữ nhật trong các bài toán thực tế, nhanh nhẹn, suy luận hợp lý.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Thước thẳng, êke, compa.
- HS: Thước thẳng, êke, compa, đọc trước bài.
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Đặt và giải quyết vấn đề, Vấn đp, gợi mở.
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’)8A1
8A2 .
2. Kiểm tra bài cũ: ( lồng ghép trong bài mới)
3. Nội dung bài mới:
Ngày soạn: 03 / 10 / 2011 Ngày dạy: 06 / 10 / 2011 Tuần: 7 Tiết: 14 §9. HÌNH CHỮ NHẬT I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết của hình chữ nhật 2. Kỹ năng: - Vận dụng được định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết để giải các bài tập , chứng minh đơn giản . 3. Thái độ: - Vận dụng các tính chất của hình chữ nhật trong các bài toán thực tế, nhanh nhẹn, suy luận hợp lý. II. Chuẩn Bị: - GV: Thước thẳng, êke, compa. - HS: Thước thẳng, êke, compa, đọc trước bài. III . Phương Pháp Dạy Học: - Đặt và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, gợi mở. IV. Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp:(1’)8A1 8A2.. 2. Kiểm tra bài cũ: ( lồng ghép trong bài mới) 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (10’) GV vẽ hình chữ nhật ABCD trên bảng với kí hiệu 4 góc vuông. Tứ giác ABCD có đặc điểm gì đặc biệt? Tứ giác ABCD như vậy được gọi là hình chữ nhật ABCD. Thế nào là hình chữ nhật? GV giới thiệu định nghĩa hình chữ nhật Hoạt động 2: (7’) Vậy Hình chữ nhật có các tính chất của hình bình hành, hình thang cân hay không Em hãy liệt kê các tính chất đó? HS chú ý theo dõi và vẽ hình vào vở. HS chú ý theo dõi HS trả lời. HS thảo luận. HS trả lời HS liệt kê. 1. Định nghĩa: Định nghĩa: Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông. 2. Tính chất: Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành, của hình thang cân. Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 3: (10’) GV lần lượt hướng dẫn HS chứng minh các tính chất: Tứ giác có 3 góc vuông thì góc còn lại bằng bao nhiêu? Tứ giác đó là hình gì? Các tính chất còn lại, GV hướng dẫn HS chứng minh tương tự như tính chất trên. Với chiếc compa, hãy kiểm tra xem tứ giác ABCD có là hình chữ nhật hay không? Hoạt động 4: (10’) ABCD là hình gì? So sánh AM và BC GV giới thiệu tính chất. ABCD là hình gì? rABC là tam giác gì? GV giới thiệu tính chất. 900 Hình chữ nhật HS chứng minh cùng với giáo viên. HS suy nghĩ và trả lời. ABCD là hình ch.nhật vì nó là hình bình hành có một góc vuông. AM = BC ABCD là hình chữ nhật vì nó là hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. rABC vuông tại A. 3. Dấu hiệu nhận biết: - Tứ giác có 3 góc vuông - Hình thang cân có 1 góc vuông - Hình bình hành có 1 góc vuông - Hình b.hành có 2 đường chéo bằng nhau 4. Áp dụng vào tam giác: ?3: ?4: Tính chất:(sgk) 4. Củng Cố: (5’) - GV cho HS nhắc lại định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật. - Cho HS làm bài tập 60. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò: (2’) - Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. - Làm bài tập 61, 63, 64. 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
Tài liệu đính kèm: