Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 12: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Trần Mười

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 12: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Trần Mười

I/mục tiêu :

* Kiến thức: HS vận dụng thành thạo định nghĩa h/b/hành, các tính chất của h/b/hành, các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là h/b/hành trong các bài toán.

* Kỹ năng: Biết vẽ một h/b/hành, biết chứng minh một tứ giác là h/b/hành.

- Vận dụng thành thạo các tính chất của h/b/hành để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, chứng minh các góc bằng nhau,chứng minh ba điểm thẳng hàng, vận dụng dấu hiệu nhận biết h/b/hành để chứng minh hai đường thẳng song song.

- Rèn luyện kỷ năng vẽ hình chính xác, cẩn thận, sáng tạo khi chứng minh.

II/các bước tiến hành :

1/Kiểm tra bài cũ:

-Phát biểu định nghĩa h/b/hành và dấu hiệu nhận biết (3đ).

-Làm bài tập 44 sgk (7đ).

2/Bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 414Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 12: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Trần Mười", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Luyện tập 	
I/mục tiêu :
* Kiến thức: HS vận dụng thành thạo định nghĩa h/b/hành, các tính chất của h/b/hành, các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là h/b/hành trong các bài toán.
* Kỹ năng: Biết vẽ một h/b/hành, biết chứng minh một tứ giác là h/b/hành.
- Vận dụng thành thạo các tính chất của h/b/hành để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, chứng minh các góc bằng nhau,chứng minh ba điểm thẳng hàng, vận dụng dấu hiệu nhận biết h/b/hành để chứng minh hai đường thẳng song song.
- Rèn luyện kỷ năng vẽ hình chính xác, cẩn thận, sáng tạo khi chứng minh.
II/các bước tiến hành :
1/Kiểm tra bài cũ:
-Phát biểu định nghĩa h/b/hành và dấu hiệu nhận biết (3đ).
-Làm bài tập 44 sgk (7đ).
2/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- HS làm bài 46 sgk.
-
HS làm bài 47 sgk.
+HS trả lời theo sơ đồ sau:
Hs trình bày bài giải theo sơ đồ bên
Dự đoán AHCK là hình gì?
Dựa vào t/c đường chéo, ch/m A, O ,C thẳng hàng?
-HS hoạt động nhóm bài 48 sgk.
 Dự đoán EFGH là hình gì?
 Ch/ minh dựa vào dấu hiệu nhận biết nào ?
-HS làm bài 49 sgk.
+HS trả lời theo sơ đồ sau:
+HS lên bảng trình bày bài 49 theo sơ đồ.
. +HS trả lời bài 46 và giải thích.
- Bài 47:
+ AHCK là h/b/hành
AH // KC, AH = KC
AHDB AHD=CKB
CKDB
B1=D1,BC=AD
AD//BC
ABCDlà h.b.hành
Hs lên bảng trình bày
Hình bình hành
Hs chứng minh
-Đại diện nhóm lên bảng trình bày bài 48.
Hình bình hàn
Dấu hiệu 3
AI // KC
Tứ giác AICK là h/b/hành.
AK // IC, AK = IC
AB // DC, AB =DC
( AB = DC)
ABCD là h/b/hành.
b) DM = MN = NB
DM = MN MN = NB
MI//NC, NK//AM
ID=IC AK=KB
(gt) (gt)
AI // KC
AKCI là hình bình hành
-Bài 46: 
a) Đúng 
b) Đúng
c) Sai.
d) Sai.
*Chú ý: H/b/hành là một dạng đặc biệt của hình thang, do đó h/b/hành có các tính chất của hình thang, chẳng hạn tính chất về đường trung bình.
-Bài 47:
a)Chứng minh: AHCK là h/b/hành.
+Ta có: AHBD, 
 CKBD.
 Nên AH // CK (1)
Xét hai tam giác vuông AHD và CKB có:
 CBK=ADH(slt, AD//BC)
 AD = BC ( gt)
 Do đó:
 AHD = CKB (ch,gn)
 AH = CK(2)
 Từ (1) (2) tứ giác AHCK là h/b/hành.
b)Chứng minh A, O, C thẳng hàng.
 H/b/hành AHCK có O là trung điểm của đường chéo HK (gt) nên O cũng là trung điểm của đường chéoAC .Do đó:
 A, O, C thẳng hàng.
-Bài 48:
*Tứ giác EFGH là hình gì? vì sao?.
Ta có: EA = EB (GT).
 FB = FB (GT).
 Nên : E F là đường trung bình của tam giác ABC
Do đó:E F //AC và E F = 1/2AC
 (1).
 Tương tự HG là đường trung bình của tam giác ADC.
Do đó:
HG // AC và HG = 1/2AC
 Từ (1), (2)suy ra:
 E F // HG và E F = HG
Do đó: tứ giác E FHG là h/b/hành.
-Bài 49:
a)Chứng minh: AI //CK.
 Ta có: AB//DC (gt)
 Suy ra: AK // CI (1)
 AK = AB (gt)
 CI = DC (gt)
Mà : AB = DC (ABCD là h.b.hành)
Suy ra : AK = CI (2)
 Từ (1), (2) suy ra AKCI là h/b/hành.
 Do đó AI // KC.
DM = MN = NB.
 Ta có: AI // KC (cmt)
Suy ra MI // NC.
Trong tam giác DNC có:
 MI // NC (cmt)
 ID = IC (gt)
 Nên : DM = MN (1)
Chứng minh tương tự:
 MN = NB (2).
 Từ (1),(2) suy ra : 
 DM = MN = NB.
3)Củng cố: -Củng cố qua các bài luyện tập.
4)Dặn dò: -Về nhà làm lại các bài đã luyện tập.
 -Chuẩn bị một số tấm bìa cắt chữ N, S, h.b.hành gắn lên bảng và quay quanh tâm một góc 1800.
 - Hs giỏi làm thêm bài tập : Cho tứ giác ABCD. Ch/ minh các đoan nối trung diểm các cạnh đối diện và các đoạn nối
-------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_12_luyen_tap_nam_hoc_2011_2012_t.doc