Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 1: Tứ giác - Trần Nguyễn Việt Quốc

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 1: Tứ giác - Trần Nguyễn Việt Quốc

I/Mục tiêu bài học:

+Kiến thức:- Học sinh nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.

+Kỹ năng:- Biết vẽ , gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.

+Thái độ: - Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.

- Cẩn thận trong hình vẽ, kiên trì trong suy luận

II/Các phương tiện dạy học cần thiết:

+ SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ hình 1 và 2 trang 64, hình 11 trang 67.

III/Giảng bài mới:

1/Ổn định: Kiểm tra sĩ số, ổn định tổ chức (1’)

2/Bài mới:Ở lớp 7, học sinh đã được học về tam giác, các em đã biết tổng số đo các góc trong một tam giác là 1800. Còn tứ giác thì sao ?

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 237Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 1: Tứ giác - Trần Nguyễn Việt Quốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:1
Tiết:1 CHƯƠNG I - TỨ GIÁC
Ngày soạn: 23/8/2010 BÀI 1: TỨ GIÁC
Ngày giảng: 24/8/2010
I/Mục tiêu bài học:
+Kiến thức:- Học sinh nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
+Kỹ năng:- Biết vẽ , gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.
+Thái độ: - Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.
- Cẩn thận trong hình vẽ, kiên trì trong suy luận
II/Các phương tiện dạy học cần thiết:
+ SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ hình 1 và 2 trang 64, hình 11 trang 67.
III/Giảng bài mới:
1/Ổn định: Kiểm tra sĩ số, ổn định tổ chức (1’)
2/Bài mới:Ở lớp 7, học sinh đã được học về tam giác, các em đã biết tổng số đo các góc trong một tam giác là 1800. Còn tứ giác thì sao ?
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
15’
25’
1’
Hoạt động 1: Tứ giác
Gv: Cho học sinh quan sát hình 1 (đã được vẽ trên bảng phụ) và trả lời : hình 1 có hai đoạn thẳng BC và CD cùng nằm trên một đường thẳng nên không là tứ giác.
Định nghĩa: (sgk)
?1 a/ Ở hình 1c có cạnh AD (chẳng hạn).
b/ Ở hình 1b có cạnh BC (chẳng hạn), ở hình 1a không có cạnh nào mà tứ giác nằm cả hai nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác ® Định nghĩa tứ giác lồi.
?2 Học sinh trả lời các câu hỏi ở hình 2 :
a/ B và C, C và D.
d/ Góc :A,B,C,D
Hai góc đối nhau
BvàD
e/ Điểm nằm trong
tứ giác : M, P
Điểm nằm ngoài
tứ giác : N, Q
Hoạt động 2: Tổng các góc của một tứ giác
?3 a/ Tổng 3 góc của một tam giác bằng1800
b/ Vẽ đường chéo AC
Tam giác ABC có :A1+B+C1=1800
Tam giác ACD có :A2+D+C2=1800
Ta có:(A1+A2)+B+D+(C1+C2)=3600
BAD+B+D+BCD=3600
Phát biểu định lý:
?4a/ Góc thứ tư của tứ giác có số đo bằng:1450,650
b/ Bốn góc của một tứ giác không thể đều là góc nhọn vì tổng số đo 4 góc nhọn có số đo nhỏ hơn3600
Bốn góc của một tứ giác không thể đều là góc tù vì tổng số đo 4 góc tù có số đo lớn hơn3600
Bốn góc của một tứ giác có thể đều là góc vuông vì tổng số đo 4 góc vuông có số đo bằng 3600.
® Từ đó suy ra: Trong một tứ giác có nhiều nhất 3 góc nhọn, nhiều nhất 2 góc tù.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
Về nhà học bài.
Cho học sinh quan sát bảng phụ bài tập 5 trang 67, để học sinh xác định tọa độ.
Làm các bài tập 3, 4 trang 67.
Đọc “Có thể em chưa biết” trang 68.
Xem trước bài “Hình thang”.
1/ Định nghĩa:
HS : nhắc lại
HS : Nhận xét
Trả lời : - Hình tạo thành bởi bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA
- Bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng
HS : nghe giảng
Trả lời : Nêu định nghĩa (SGK)
HS : quan sát hình 3 suy đoán và trả lời
* Định nghĩa: (sgk)
Tứ giác lồi: là tứ giác luôn luôn trong một nửa mặt phẳng mà bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác.
2/ Tổng các góc của một tứ giác:
HS : Suy nghĩ và trả lời
a) Tổng số đo 3 góc tam giác1800
b)HS tính tổng vẽ đường chéo AC ta có :
 HS : nhắc lại định lý
Định lý:
Tổng bốn góc của một tứ giác3600
Bài 1 trang 66
H5a: Tứ giác ABCD có :
A+B+C+D=3600
1100+1200+800+x=3600
x=500
Tương tự học sinh làm các câu còn lại.
Bài 2 trang 66:
H7a : Góc trong còn lại
3600−(750+1200+900)=750
Góc ngoài của tứ giác ABCD :
A1=1800−750=1050
Tương tự tính:B1,C1,D1
H7b :Ta có :A1=1800−A
Tương tự tính:B1,C1,D1

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_1_tu_giac_tran_nguyen_viet_quoc.doc