Tiết 1: TỨ GIÁC
A, Mục tiêu
- HS năm được các định nghĩa tứ giác , tứ giác lồi, tổng các góccủa tứ giác lồi.
- HS biết vẽ , biết gọi tên các yếu tố , biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.
- HS biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản
B, Chuẩn bị :
SGK, thước thẳng, bảng phụ
C, Tiến trình dạy – học
CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC Ngày soạn : 13/08/ 2010 Tiết 1: TỨ GIÁC A, Mục tiêu - HS năm được các định nghĩa tứ giác , tứ giác lồi, tổng các góccủa tứ giác lồi. - HS biết vẽ , biết gọi tên các yếu tố , biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi. - HS biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản B, Chuẩn bị : SGK, thước thẳng, bảng phụ C, Tiến trình dạy – học Hoạt động 1: Giới thiệu chương (3 phút) Hoạt động 2: 1. Định nghĩa Trong mỗi hình dưới đây gồm mấy đoạn thẳng? đọc tên các đoạn thẳng trong mỗi hình H1 H2 H3 H4 Ở các hình 1,2,3 đều gồm 4 đoạn thẳng có đặc điểm gì? - Các hình 1,2,3 là một tứ giác . Vậy tứ giác ABCD được định nghĩa như thế nào? -Mỗi em hãy vẽ 2 hình tứ giác vào vở và đặt tên, một HS lên bảng vẽ HS khác nhận xét cách vẽ của bạn. - Từ định nghĩa tứ giác hãy cho biết h4 có phải tứ giác không? GV giới thiệu cách gọi tứ giác, các yếu tố của tứ giác - Gv yêu cầu HS trả lời ?1 SGK Tứ giác ở hình 1 là tứ giác lồi. Vậy tứ giác lồi là một tứ giác như thếnào? GV nhấn mạnh định nghĩa tứ giác lồi và nêu chú ý SGk. GV cho HS thực hiện ?2 SGK Mỗi HS trả lời một phần Chỉ ra hai góc đối, hai cạnh kề GV nêu chậm các yếu tố của tứ giác để HS nắm Hình 1,2,3 gồm 4 đoạn thẳng AB, BC,CD, DA ( Kể theo một thứ tự xác định) - Ở mỗi Hình 1,2,3đều gồm 4 đoạn thẳng AB, BC,CD, DA ‘khép kín’. Trong đó bất kỳ 2 đoạn thẳng nào không cùng nằm trên một đường thẳng. - Định nghĩa: SGk - HS nhận xét hình vẽ và ký hiệu. - Hình 4 không phải là tứ giác, vì có 2 đoạn thẳng BC và CD cùng nằm trên một đường thẳng. ?1 H1: H2: H3: Hoạt động 3 : Tổng các góc của một tứ giác - Tổng các góc trong một tam giác bằng bao nhiêu? -Vậy Tổng các góc trong một tam giác có bằng 1800 không? Có thể bằng bao nhiêu độ ? hãy giải thích. Hãy phát biểu định lý về tổng các góc của một tứ giác? Hãy nêu dưới dạng GT , KL Nối đường chéo BD , nhận xét gì về hai đường chéo của tứ giác Tổng các góc trong một tam giác bằng 1800 - Tổng các góc trong một tam giác không bằng 1800 mà bằng 3600 Vì tr4ong tứ giác ABCD , vẽ đường chéo AC Có hai tam giác tam giác ABC A1 + B +C1 = 1800 tam giác ADC A2 +D+C2 = 1800 Nên tứ giác ABCD có A+ B+C+D = 3600 GT: Tứ giác ABCD KL: A+ B+C+D = 3600 - hai đường chéo của tứ giác cắt nhau Hoạt động 4: Luyện tập Bài 1 SGK GV nêu đề bài HS trả lời miệng ? Bốn góc của tứ giác có thể đều nhọn hoặc đều tù hoặc đều vuông được không? Bài 2: Tứ giác ABCD có A=650, B = 1170, C = 710 Tính số đo góc ngoài tại đỉnh D x = 500 x = 900 x = 750 x= 1000 Bài 2: D =730 Hoạt động 5: Hướng dẫn học bài Học thuộc các định nghĩa , định lý trong bài Bài tập : 2,3,4,5 SGK, 2,9 SBT D,Rút kinh nghiệm:......................................................................................................... ........................................................................................................................................ Ngày soạn : 13/08/ 2010 Tiết 2 HÌNH THANG A, Mục tiêu - HS năm được các định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. - HS biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông. - HS biết vẽ hình thang, hình thang vuông, biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông. - HS biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác hình thang, hình thang vuông - Rèn tư duy linh hoạt trong nhận dạng hình thang. B, Chuẩn bị : SGK, thước thẳng, bảng phụ C, Tiến trình dạy – học Hoạt động 1: Kiểm tra - HS1: * Dịnh nghĩa tứ giác ABCD * Tứ giác lồi là tứ giác như thế nào? Vẽ tứ giác lồi chỉ ra các yếu tố của nó - HS2: * Phát biểu định lý về tổng các góc của một tứ giác * cho hình vẽ : Tứ giác ABCD có đặc điểm gì đặc biệt? giải thích.Tính số đo góc C của tứ giác. GV nhận xét cho điểm Hoạt động 2: 1.Định nghĩa * Tứ giác ABCD có AB// CD là một hình thang * GV yêu cầu HS xem SGK và đọc định nghĩa hình thang GV vẽ hình ( vừa vẽ , vừa hướng dẫn HS cách vẽ ,dùng thước thẳng và êke) - GV yêu cầu HS thực hiện ?1 - GV yêu cầu HS thực hiện ?2 HS hoạt động theo nhóm bàn * Nửa lớp làm phần a Cho hình thang ABCD đáy AB , biết AD//BC chứng minh AD = BC, AB = CD * Ghi GT, KL của bài toán * Nửa lớp làm phần b Cho hình thang ABCD đáy AB,CD , biết AB=CD chứng minh AD // BC, AD = BC * Ghi GT, KL của bài toán * Từ kết quả của ?2 em hãy rút ra nhậnxét - Một HS đọc định nghĩa hình thang. - Hình thang ABCD có AB // CD AB,CD là cạnh đáy BC,ADcạnh bên BH là đường cao ?1 HS trả lời miệng - Tứ giác ABCD là hình thang vì có BC // AD ( do 2 góc ở vị trí só le trong băng nhau) - Tứ giác EHGF là hình thang vì có EH// FG ( do 2 góc trong cùng phía bù nhau) - Tứ giác INKM không phải là hình thang vì không có hai cạnh nào song song với nhau a)Nối AC . Xét tam giác ADC và tam giác CBA - Chứng minh hai tam giác ADC và tam giác CBA bằng nhau. - Từ đó suy ra AD = BC, AB = CD b) Nối AC . Xét tam giác DACvà tam giác BCA - Chứng minh hai tam giác DACvà tam giác BCA bằng nhau - Từ đó suy ra AD // BC, AD = BC Hoạt động 3: HÌNH THANG VUÔNG ? Hãy vẽ một hình thang có một góc vuông và đặt tên cho nó - Hãy đọc nội dung SGK và cho biết hình thang vừa vẽ lag hình thang gì? - Thế nào là hình thang vuông? ? Để chứng minh một tứ giác là hình thang ta cần chứng minh điều gì? - Để chứng minh một tứ giác là hình thang vuông ta cần chứng minh điều gì? - HS vẽ hình vào vở và đặt tên. Một HS lên bảng vẽ - Hình thang vừa vẽ là hình thang vuông. - một HS đọc DN trong SGK * Cần chứng minh tứ giác đó có hai cạnh đối song song * Cần chứng minh tứ giác đó có hai cạnh đối song song và có một góc vuông Hoạt động 4 : LUYỆN TẬP Bài 6 SGK HD: vẽ thêm một đường thẳng vuông góc với cạnh có thể là đáy rồi dung eeke để kiểm tra Bài 7 SGK : HS quan sát hình và đề bài Bài 6 SGK Bài 7SGK X = 1000 , y = 1400 Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Năm vững định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thangvà 2 nhận xét - Bài tập 7,8,9 SGK 11,12,19 SBT D,Rút kinh nghiệm:......................................................................................................... ........................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: